A. - 2
B. 2
C. 1
D. 0
A. 16
B. 8
C. 32
D. 64
A. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
B. Hàm số đã cho nghich biến trên R.
C. Điểm A(1; 3) thuộc đồ thị hàm số.
D. Tất cả sai.
A. 0
B. 2
C. 100
D. 102
A. \(y = x\)
B. \(y = 2x + 1\)
C. \(y = 2\)
D. \(y = \frac{5}{x}\)
A. \(a = 0\)
B. \(a < 0\)
C. \(a > 0\)
D. \(a ≠ 0\)
A. \(a = 0\)
B. \( a < 0\)
C. \(a > 0\)
D. \(a ≠ 0\)
A. m ≠ 2
B. m ≠ -2
C. m > 2
D. m < -2
A. - 3
B. - 10
C. 3
D. 10
A. Hình 4
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 1
A. (1; 6)
B. (2 ; 8)
C. ( -1 ;2)
D. ( -2; 0)
A. b = 3
B. b = 6
C. b = -3
D. b = 2
A. 8
B. 12
C. - 8
D. 2
A. ( -4; 0)
B. (0;12)
C. (0; 4)
D. (12; 0)
A. 4
B. \(4\sqrt 2 \)
C. 8
D. \(6\sqrt 2 \)
A. \(d // d'\)
B. \(d ≡ d'\)
C. d cắt d'
D. d ⊥ d'
A. m ≠ -2
B. m ≠ -4
C. m ≠ -2; m ≠ -4
D. m ≠ 2; m ≠ 4
A. m = -2
B. m = -4
C. m = 2
D. m ≠ 2; m ≠ -4
A. m = -2
B. m = 2
C. m = 1
D. m = -1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đường tròn không có trục đối xứng
B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính
C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau
D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Chân đường cao hạ từ A
D. Trung điểm của BC
A. Điểm A
B. Giao điểm của AC và BD
C. Không có đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD
D. Trung điểm cạnh AB
A. AB > CD
B. AB = CD
C. AB < CD
D. AB ≤ CD
A. nhỏ hơn
B. bằng
C. song song
D. vuông góc
A. AB = 6 cm
B. AB = 8 cm
C. AB = 10 cm
D. AB = 12 cm
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 5 cm
A. AB
B. BC
C. AC
D. Chưa kết luận được.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247