A. \(T = \sqrt {\frac{{k\pi }}{m}} \)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(T = \frac{\pi }{2}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
A. Có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Luôn có lợi
C. Có biên độ không đổi theo thời gian
D. Luôn có hại
A. \(x = 8{\mkern 1mu} {\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)cm\)
B. \(x = 4\sqrt 2 {\mkern 1mu} {\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)cm\)
C. \(x = 8{\mkern 1mu} {\rm{cos}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
D. \(x = 4\sqrt 2 {\mkern 1mu} {\rm{cos}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
A. \(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
B. \(A \le {A_1} + {A_2}\)
C. \(A \ge \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
D. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right| \le A \le {A_1} + {A_2}\)
A. 570km
B. 3200km
C. 730km
D. 3600km
A. λ/4
B. λ
C. 2λ
D. λ/2
A. N/m2
B. W/m2
C. W/m
D. B (Ben)
A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
A. x=2cos(4πt−π/2)cm
B. x=2cos(4πt+π/2)cm
C. x=1cos(4πt+π/6)cm
D. x=1cos(4πt−π/2)cm
A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \omega C} \right)}^2}} \)
B. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega L}} - \omega C} \right)}^2}} \)
C. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2} - {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
D. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
A. P có biên độ cực tiểu, Q có biên độ cực đại.
B. P,Q có biên độ cực tiểu.
C. P,Q có biên độ cực đại.
D. P có biên độ cực đại, Q có biên độ cực tiểu.
A. 2m
B. 0,5m
C. 1,5m
D. 1m
A. \(4A - A\sqrt 3 \)
B. \(A + A\sqrt 3 \)
C. \(4A + A\sqrt 3 \)
D. \(2A\sqrt 3 \)
A. g=9,801±0,002m/s2
B. g=9,801±0,0035m/s2
C. g=9,87±0,20m/s2
D. g=9,801±0,01m/s2
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 5 lần
A. 1/6s
B. 0,5s
C. 1/3s
D. 6s
A. tần số góc của dòng điện
B. Cường độ dòng điện cực đại
C. pha của dòng điện
D. chu kì của dòng điện
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
C. cùng tần số, cùng phương.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 1 cm.
D. 8 cm.
A. i=I0cosωt.
B. i=I0cos(ωt+π/2).
C. i=U0cos(ωt−π/2).
D. i=I0cos(ωt+π/4)
A. −ω2x2
B. ωx.
C. −ωx.
D. −ω2x.
A. hai lần bước sóng
B. nửa bước sóng
C. ba lần bước sóng
D. một bước sóng
A. 38 cm
B. 480 cm
C. 16 cm
D. 20 cm
A. Độ to của âm
B. Độ cao của âm
C. Tần số âm
D. Âm sắc.
A. v=ωAsin(ωt+φ)
B. v=−ωAcos(ωt+φ)
C. v=−ωAsin(ωt+φ)
D. v=ωAcos(ωt+φ)
A. nhanh dần.
B. chậm dần đều.
C. chậm dần.
D. nhanh dần đều.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. vật đi qua vị trí cân bằng.
C. lò xo có chiều dài cực đại.
D. lò xo không biến dạng.
A. \(\sqrt {\frac{m}{k}} .\)
B. \(\sqrt {\frac{k}{m}} .\)
C. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} .\)
D. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} .\)
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
A. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
B. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{2{r^2}}}\)
C. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{2r}}\)
D. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}\)
A. λ=v/T
B. λ=v.T
C. λ=v/T2
D. λ=v2.T
A. 20Ω
B. 50Ω
C. 10Ω
D. 30Ω
A. 40Ω
B. 10√2Ω
C. 20√2Ω
D. 20Ω
A. 50πcm/s
B. 100πcm/s
C. 100cm/s
D. 50cm/s
A. 0,8.
B. 0,9.
C. 0,7.
D. 0,5.
A. 1A
B. √3A
C. −√3A
D. −1A.
A. sớm pha đối với i.
B. trể pha đối với i.
C. trễ pha đối với i.
D. sớm pha đối với i.
A. l = 2v/f.
B. l = v.f.
C. l = v/f.
D. l = 2vf.
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
C. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. tổng trở của mạch điện đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247