Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Đề ôn tập Chương 3 Công nghệ 6 năm 2021-Trường THCS Yết Kiêu

Đề ôn tập Chương 3 Công nghệ 6 năm 2021-Trường THCS Yết Kiêu

Câu 1 : Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Gạo.

B. Bơ.

C. Hoa quả.

D. Khoai lang.

Câu 4 : Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị tình trạng gì?

A. Thừa chất đạm.

B. Thiếu chất đường bột.

C. Thiếu chất đạm trầm trọng.

D. Thiếu chất béo.

Câu 5 : Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu 6 : Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Vitamin.

Câu 7 : Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. Tất cả đều đúng

Câu 8 : Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ đâu?

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Tất cả đều đúng

Câu 9 : Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?

A. Nhóm giàu chất béo

B. Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột.

D. Nhóm giàu chất đạm.

Câu 11 : Nhiệt độ nào sau đây là an toàn trong nấu nướng?

A. 80oC – 100oC

B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC

D. 50oC - 60oC

Câu 12 : Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào sau đây?

A. -10oC - 25oC

B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC

D. Tất cả đều đúng

Câu 13 : Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là gì?

A. Nhiễm độc thực phẩm

B. Nhiễm trùng thực phẩm

C. Ngộ độc thức ăn

D. Tất cả đều sai

Câu 14 : Nêu các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. Đáp án A, B C đúng

Câu 15 : Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao nhiêu?

A. 1 – 2 tuần.

B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ.

D. 3 – 5 ngày.

Câu 17 : Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm những biện pháp nào?

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 18 : Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

A. Rửa tay sạch trước khi ăn.

B. Vệ sinh nhà bếp.

C. Nấu chín thực phẩm.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 19 : Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao nhiêu?

A. 1 – 2 tuần.

B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ.

D. 3 – 5 ngày.

Câu 20 : Nhiệt độ cao gây biến tính thế nào đến tinh bột?

A. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước.

B. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn.

C. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 23 : Phát biểu nào sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm:

A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn

B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo

C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá

D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 24 : Để lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì?

A. Không nên đun quá lâu

B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C

C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn

D. Tất cả đều đúng

Câu 25 : Thông tin nào sai về các chất dinh dưỡng của cá?

A. Giàu chất béo.

B. Giàu chất đạm.

C. Cung cấp Vitamin A, B, D.

D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod.

Câu 26 : Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào?

A. Sinh tố A.

B. Sinh tố B1.

C. Sinh tố D.

D. Sinh tố E.

Câu 28 : Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ sinh tố nào?

A. Sinh tố C.

B. Sinh tố A.

C. Sinh tố D.

D. Sinh tố K.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247