A. Gạo.
B. Bơ.
C. Hoa quả.
D. Khoai lang.
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Chất khoáng.
A. Muối.
B. Đường.
C. Dầu mỡ.
D. Thịt.
A. Thừa chất đạm.
B. Thiếu chất đường bột.
C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
D. Thiếu chất béo.
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin K
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Vitamin.
A. Là dung môi hoà tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D. Tất cả đều đúng
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D. Tất cả đều đúng
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột.
D. Nhóm giàu chất đạm.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 80oC – 100oC
B. 100oC - 115oC
C. 100oC - 180oC
D. 50oC - 60oC
A. -10oC - 25oC
B. 50oC - 60oC
C. 0oC - 37oC
D. Tất cả đều đúng
A. Nhiễm độc thực phẩm
B. Nhiễm trùng thực phẩm
C. Ngộ độc thức ăn
D. Tất cả đều sai
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Đáp án A, B C đúng
A. 1 – 2 tuần.
B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ.
D. 3 – 5 ngày.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. Rửa tay sạch trước khi ăn.
B. Vệ sinh nhà bếp.
C. Nấu chín thực phẩm.
D. Tất cả đều đúng.
A. 1 – 2 tuần.
B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ.
D. 3 – 5 ngày.
A. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước.
B. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn.
C. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất.
D. Tất cả đều đúng.
A. B
B. D
C. A
D. C
A. Chất béo
B. Tinh bột
C. Vitamin
D. Chất đạm
A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo
C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá
D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
A. Không nên đun quá lâu
B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn
D. Tất cả đều đúng
A. Giàu chất béo.
B. Giàu chất đạm.
C. Cung cấp Vitamin A, B, D.
D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod.
A. Sinh tố A.
B. Sinh tố B1.
C. Sinh tố D.
D. Sinh tố E.
A. 100oC
B. 150oC
C. 180oC.
D. 200oC
A. Sinh tố C.
B. Sinh tố A.
C. Sinh tố D.
D. Sinh tố K.
A. 50%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 10%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247