A. Kalipermanganat , natricacbonat , natrihydrocacbonat , axit axetic
B. bari cacbonat, nhôm sufat , axit hypoclorơ , axit clorit , natri clorat
C. axit sufurơ , natrisunfua , rượu etylic, amoninitrit
D. natrihydrocacbonat , rượu etylic, axit axetic , kalisufit
A
Kalipermanganat (KMnO4): KMnO4 → K+ + Mn7+ + 4O2-
Natricacbonat (Na2CO3): Na2CO3 → 2Na+ + CO32-
Natrihydrocacbonat (NaHCO3): NaHCO3 → Na+ + H+ + CO32-
Axit axetic (CH3COOH): CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+ (mũi tên hai chiều vì CH3COOH là một chất điện li yếu)
Kali sunfit (K2SO3): K2SO3 → 2K+ + SO32-
axit sunfurơ (H2SO3): H2SO3 ⇔ 2H+ + SO32-
Natri sunfua (Na2S): Na2S → 2Na+ + S2-
Amoninitrit (NH4NO2): NH4NO2 → NH4+ + NO2-
axit sunfuhidric (H2S): H2S → 2H+ + S2-
Đồng nitrat gồm 2 loại: đồng (I) nitrat (CuNO3) và đồng (II) nitrat (Cu(NO3)2)
CuNO3 → Cu1+ +NO3-
Cu(NO3)2 →Cu2+ + 2NO3-
Nhôm sunfat (Al2(SO4)3): Al2(SO4)3 → 2Al3+ + SO42-
axit hypoclorơ (HClO): HClO → H+ + ClO-
Axit clorit (HClO3): HClO3 → H+ +ClO3-
Natri clorat (NaClO3): NaClO3 → Na+ +ClO3-
Kali axetat (CH3COOK): CH3COOK ⇔ CH3COO- + K+
Rượu etylic (C2H5OH) không điện li.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247