Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022 có đáp án (30 đề) !!

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022 có đáp án (30 đề) !!

Câu 2 : Đồng phân của glucozơ là

A. saccarozơ

B. xenlulozơ

C. fructozơ

D. tinh bột

Câu 3 : Số oxi hóa của nitơ trong HNO3

A. +3

B. +2

C. +4

D. +5

Câu 4 : Chất nào dưới đây không phải là este?

A. (CH3COO)3C3H5

B. CH3COOCH3

C. CH3COOH3

D. CH3COOC6H5

Câu 8 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H2O được gọi là

A. boxit.

B. thạch cao sống.

C. đá vôi.

D. thạch cao nung.

Câu 10 : Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Metyl metacrylat.

B. Etyl axetat.

C. Metyl axetat.

D. Etyl fomat.

Câu 11 : Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch Br2.

D. dung dịch NaCl.

Câu 13 : Phương trình điện li viết đúng là

A. NaCl → Na2++Cl2

B. C2H5OH → C2H5++OH

C. CH3COOH → CH3COO+H+

D. Ca(OH)2 → Ca2++2OH

Câu 14 : Cho phản ứng: Fe(NO3)3 t0 X + NO2 + O2. Chất X là

A. FeO

B. Fe3O4

C. Fe2O3

D. Fe

Câu 16 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

B. Các este thuờng dễ tan trong nước.

C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.

D. Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo.

Câu 20 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilozo có câu trúc mạch phân nhánh.

B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.

D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl và etilen.

Câu 25 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các amino axit đều có tính chất lưỡng tính và làm đổi màu quỳ tím.

B. (CH3)3CNH2 là amin bậc III.

C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

D. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.

Câu 28 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 41 : Chất nào sau đây không cháy trong khí oxi?

A. CH3COOH

B. C2H2

C. CH4

D. CO2

Câu 42 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. HCl

B. NaNO3

C. NaCl

D. NaOH

Câu 43 : Tinh bột và xenlulozo là

A. monosaccarit.

B. polisaccarit.

C. đồng phân.

D. đisaccarit.

Câu 44 : Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nitron.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 45 : Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?

A. Etilen.

B. Axetilen.

C. Benzen.

D. Metan.

Câu 46 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là

A. etyl axetat.

B. vinyl acrylat.

C. vinyl metacrylat.

D. propyl metacrylat.

Câu 47 : Thành phần chính của phâm đạm urê là

A. Ca(H2PO4)2

B. (NH4)2CO3

C. (NH2)2CO

D. (NH4)2CO

Câu 48 : Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3CHO

B. C2H5OH

C. H2O

D. CH3COOH

Câu 49 : Metylamin phản ứng được với dung dịch

A. Ca(OH)2

B. NH3

C. HCl

D. NaCl

Câu 53 : Triolein có công thức cấu tạo là

A. (C17H35COO)3C3H5

B. (C15H31COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 72 : So sánh câu nào sau đây sai?

A. Fe(OH)2Cr(OH)2 đều là bazơ, là chất khử và kém bền nhiệt.

B. Al(OH)3Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.

C. Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl không theo cùng tỉ lệ số mol.

D. BaSO4BaCrO4 đều là muối trung hòa không tan trong nước.

Câu 75 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 77 : Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, fructozơ.

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenylamoni clorua.

C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua.

D. Lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.

Câu 81 : Chất nào sau đây là cất điện li yếu?

A. KCl.

B. NaOH.

C. HNO3.

D. HF.

Câu 82 : Công thức phân tử của etanol là

A. C2H4O2.

B. C2H6O.

C. C2H4O.

D. C2H6.

Câu 83 : Chất nào sau đây là amin bậc I?

A. CH32NH.

B. CH3NH2.

C. CH33N.

D. NH2CH2COOH.

Câu 85 : Chất nào sau đây không phải là hợp chất polime?

A. Xenlulozơ.

B. Tinh bột.

C. Lipit.

D. Thủy tinh hữu cơ.

Câu 86 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na.

B. Ca.

C. Al.

D. Fe.

Câu 87 : Công thức hóa học của crom (III) hiđroxit là:

A. Cr2O3.

B. CrO3.

C. CrOH3.

D. CrOH2.

Câu 88 : Chất nào sau đây là axit béo no?

A. Axit oleic.

B. Stearin.

C. Axit axetic.

D. Axit panmitic.

Câu 90 : Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Etylamin.

D. Axit glutamic.

Câu 91 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Xenlulozơ.

B. Tinh bột.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 92 : Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. BaOH2 và H3PO4.

B. AgNO3 và HNO3.

C. HCl và AlNO33.

D. CuNO32 và HNO3.

Câu 95 : Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức phân tử este đó là:

A. C4H8O2.

B. C5H10O2.

C. C7H14O2.

D. C6H12O2.

Câu 97 : Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. CuSO4.

B. HNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 105 : Phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:

A. nhiệt phân CaCl2.

B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.

C. điện phân CaCl2 nóng chảy.

D. điện phân dung dịch CaCl2.

Câu 109 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 111 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 116 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 121 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Dẫn nhiệt.

B. Cứng.

C. Ánh kim.

D. Dẫn điện.

Câu 123 : Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?

A. CH3COOC6H5.

B. HCOOCH=CH2.

C. CH3COOCH3.

D. (HCOO)2C2H4.

Câu 124 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?

A. Nước vôi trong.

B. Muối ăn.

C. Đường mía.

D. Giấm ăn.

Câu 127 : Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?

A. CaSO4.

B. CaSO4.H2O.

C. CaSO4.2H2O.

D. CaSO4.3H2O.

Câu 130 : Chất không bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là

A. Al.

B. Fe3O4.

C. FeCl2.

D. CuO.

Câu 131 : Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?

A. Etyl axetat.

B. Metyl propionat.

C. Metyl axetat.

D. Metyl acrylat.

Câu 135 : Phản ứng nào sau đây sai?

A. C+CO2t°2CO.

B. NaHCO3t°Na2O+2CO2+H2O

C. C+H2Ot°CO+H2

D. CaCO3t°CaO+CO2

Câu 138 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu 141 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.

B. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.

C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng toàn phần.

D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.

Câu 144 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.

B. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2H2.

C. NaOH là chất điện li mạnh.

D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.

Câu 147 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:

A. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.

B. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.

C. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.

D. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.

Câu 148 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Fe(OH)3Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.

B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.

C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.

D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.

Câu 149 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.

B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.

C. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.

D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.

Câu 157 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 161 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?

A. CH3COOC2H5.

B. H7NCH7COOH.

C. C7H5NH2.

D. HCOONH4.

Câu 164 : Hợp chất X có công thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyi axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D. propyl axetat.

Câu 165 : Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là

A. RO.

B. R2O3.

C. R2O.

D. RO2.

Câu 166 : Công thức hóa học của sắt(II) oxit là

A. Fe2O3.

B. Fe(OH)3.

C. FeO.

D. Fe(OH)2.

Câu 167 : Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 170 : Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Ag+, Na+, NO3, Br.

B. Na+, Mg2+, CH3COO, SO42.

C. Ca2+, K+, Cl,CO32.

D. NH4+, Ba2+, NO3, PO43.

Câu 171 : Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?

A. K2SO4.

B. NaNO3.

C. KCl.

D. NaOH.

Câu 172 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?

A. HCOOC6H5.

B. C6H5COOCH3.

C. CH3COOCH7C6H5.

D. CH3COOCH3.

Câu 173 : Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?

A. Gây ngộ độc nước uống.

B. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.

C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.

D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.

Câu 178 : Phát biếu nào sau đây đúng?

A. Các muối amoni đều lưỡng tính.

B. Các muối amoni đều thăng hoa.

C. Urê là muối amoni.

D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.

Câu 180 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm

A. Al, Fe, Zn, Cu.

B. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.

C. Al2O3, Fe, Zn, Cu.

D. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.

Câu 184 : Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:

A. Ion  bền trong môi trường axit.

B. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.

C. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.

D. lon  bền trong môi trường bazơ.

Câu 186 : Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là

A. hợp chất CFC.

B. sự tăng nồng độ CO2.

C. mưa axit.

D. sự gia tăng các phương tiện giao thông.

Câu 189 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.

C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.

D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.

Câu 191 : Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:

A. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4ClFeCl3.

B. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4FeCl2.

C. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl FeCl3.

D. Al2(SO4)3, NH4Cl FeCl3.

Câu 193 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 196 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 199 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

Câu 201 : Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?

A. Flo.

B. Lưu huỳnh.

C. Photpho.

D. Nitơ.

Câu 203 : Công thức hóa hoc của sắt(II) sunfat là

A. FeCl.

B. Fe(OH)2.

C. FeSO4.

D. Fe2O3.

Câu 204 : Tơ nào sau đâv thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ tằm.

B. Tơ visco.

C. Tơ xenlulozơ axetat.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 207 : Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.

D. Tinh bột.

Câu 210 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Na2CO3.

B. Al(OH)3.

C. AlCl3.

D. NaNO3.

Câu 211 : Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Ag.

B. Na.

C. Al.

D. Fe.

Câu 212 : Công thức axit stearic là

A. C2H5COOH.

B. CH3COOH.

C. C17H35COOH.

D. HCOOH.

Câu 213 : Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?

A. CH3COOC2H5.

B. CH3COOC3H7.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 214 : Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.

B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4H2SO4 loãng.

C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.

Câu 218 : Thí nghiệm nào sau đâv thu được muối sắt (II) khi kết thúc phản ứng?

A. Đốt cháv Fe trong bình chứa Cl dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.

C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.

D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

Câu 219 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bắng phản ứng trùng hợp.

B. Trùng hợp axit -amino caproic thu được policaproamit

C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Câu 221 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.

B. Gly-Ala có phản ứng màu biure.

C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.

D. Đimetylamin là amin bậc ba.

Câu 224 : Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?

A. AlCl3 và KOH.

B. N2SFeCl2.

C. NH4ClAgNO3.

D. NaOH và NaAlO2.

Câu 228 : Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. Phân tử khối của X4 là 60.

B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.

C. X6 là anđehit axetic.

D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.

Câu 229 : Cho sơ đồ các phản ứng sau:

A. NaClO, H2SO4.

B. Ca(HCO3)2, NaHSO4.

C. Ca(HCO3)2, H2SO4.

D. NaClO, NaHSO4.

Câu 230 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 231 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 237 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 242 : Chất nào sau đây là muối axit?

A. KNO3.

B. NaHSO4.

C. NaCl.

D. Na2SO4.

Câu 243 : Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3, thì dung dịch chuyển thành

A. màu vàng.

B. màu cam.

C. màu hồng.

D. màu xanh.

Câu 244 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?

A. FeCl2.

B. CuSO4.

C. MgCl2.

D. KNO3.

Câu 245 : Trùng hợp etilen thu đươc polime có tên gọi là

A. polietilen.

B. polistiren.

C. polipropilen.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 250 : Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?

A. HCHO.

B. C2H4(OH)2.

C. CH2=CHCH2OH.

D. C2H5OH.

Câu 251 : Nguyên tố crom có số oxi hóa là +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. Cr(OH)3.

B. Na2CrO4.

C. Cr2O3.

D. NaCrO2.

Câu 252 : Kim loại Al không tan trong dung dịch

A. HNO3 loãng.

B. HCl đặc.

C. NaOH đặc.

D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 262 : Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. 146.

B. 104.

C. 148.

D. 132.

Câu 267 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 268 : Cho các phát biểu sau:

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 269 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 270 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. AlCl3Al2O3.

B. Al(NO3)3 và Al.

C. Al2O3 và Al.

D. Al2(SO4)3Al2O3.

Câu 271 : Kết quả thí nghiệm của các chât X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, glucozơ, etylamin.

B. Etylamin, glucozơ, anilin.

C. Etylamin, anilin, glucozơ.

D. Glucozơ, etylamin, anilin.

Câu 281 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al.

B. Fe(OH)2.

C. NaHCO3.

D. KOH.

Câu 283 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Fe.

B. Mg.

C. Al.

D. K.

Câu 284 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(metyl metacrylat).

B. Poli(hexametylen ađipamit).

C. Poli(vinyl clorua).

D. Polibutađien.

Câu 286 : Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là:

A. Fe, Cu, Pb.

B. Fe, Cu, Ba.

C. Na, Fe, Cu.

D. Ca, Al, Fe.

Câu 287 : Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là

A. CH3CH(NH2)COOH.

B. H2N-[CH2]4CH(NH2)COOH.

C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH.

D. HOOC-[CH2]2CH(NH2)COOH.

Câu 295 : Cho các phản ứng sau:

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 298 : Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A. KHCO3, K2CO3, FeCl3.

B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3.

C. KOH, K2CO3, FeCl3.

D. NaOH, Na2CO3, FeCl3.

Câu 299 : Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

A. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.

B. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.

C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.

D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 300 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. Glucozơ, amino gluconat, axit gluconic.

B. Glucozơ, amoni gluconat, axit glutamic.

C. Fructozơ, amino gluconat, axit gluconic.

D. Fructozơ, amoni gluconat, axit glutamic.

Câu 301 : Ba dung dịch: metylamin (CH3NH3), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với

A. dung dịch NaNO3.

B. dung dịch NaCl.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch HCl.

Câu 303 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:

A. C2H4.

B. C2H6.

C. CH4.

D. C2H2.

Câu 307 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 309 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 310 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 322 : Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?

A. CrO.

B. CrO3.

C. Cr2O3.

D. FeO.

Câu 323 : X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là

A. xenlulozơ triaxetat.

B. tơ nilon-6,6.

C. poli(metyl metacrylat).

D. tơ niron (hay olon).

Câu 326 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba2++SO42BaSO4?

A. Ba(HCO3)2+Na2SO4  BaSO4+2NaHCO3

B. Ba(OH)2+2NaHSO4BaSO4+Na2SO4+2H2O

C. Ba(OH)2+H2SO4BaSO4+2H2O

D. Ba(HCO3)2+2NaHSO4BaSO4+Na2SO4+2H2O+2CO2

Câu 327 : Trong sơ đồ phản ứng sau:

A. Ancol etylic, axit axetic.

B. Ancol etylic, cacbon đioxit.

C. Ancol etylic, sobitol.

D. Axit gluconic, axit axetic.

Câu 328 : Kim loại có độ cứng cao nhất là

A. Ag.

B. Fe.

C. Cr.

D. Cu.

Câu 337 : Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Amino axit.

B. Saccarozơ.

C. Chất béo.

D. Tinh bột.

Câu 338 : Kim loại Fe không tan được trong dung dịch

A. HCl (đặc, nguội).

B. HNO3 (loãng).

C. ZnCl2.

D. FeCl3.

Câu 341 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 342 : Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:

A. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3.

B. NaAlO2, CO2, Na2CO3.

C. CO2, Al(OH)3, NaHCO3.

D. NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3.

Câu 343 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol triolein thu được y mol CO2 và z mol H2O thì y – z = 5x.

B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm.

C. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H2SO4 đặc vào để vừa là chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

D. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, t°) rồi để nguội thì thu được chất béo rắn là tristearin.

Câu 344 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 345 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 360 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 361 : Từ thời thượng cổ con người đã biết sơ chế các hợp chất hữu cơ. Cách làm nào sau đây sử dụng phương pháp kết tinh?

A. Làm đường cát, đường phèn từ mía.

B. Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải.

C. Nấu rượu để uống.

D. Ngâm rượu thuốc.

Câu 364 : Chất làm đổi màu quỳ tím là

A. lysin.

B. glyxin.

C. alanin.

D. valin.

Câu 366 : Môi trường không khí, đất, nước xung quanh các nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?

A. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, nhiên liệu sạch.

B. Xả chất thải trực tiếp ra môi trường.

C. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.

D. Có hệ thống xử lí chất thải hợp lí trước khi xả thải ra môi trường.

Câu 369 : Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là

A. xenlulozơ.

B. polietilen.

C. amilopectin.

D. amilozơ.

Câu 372 : Trong công nghiệp, kim loại Cr được điều chế bằng phương pháp

A. thủy luyện.

B. nhiệt nhôm.

C. điện phân dung dịch.

D. điện phân nóng chảy.

Câu 376 : Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là

A. cao su, tơ tằm, tơ lapsan.

B. thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron.

C. nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan.

D. tơ visco, nilon-6, nilon-6,6.

Câu 380 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch chứa chất X. Cặp chất X, Y phù họp là

A. Cu(NO3)2NO2.

B. NH4NO2N2.

C. CH3COONaCH4.

D. KClO3Cl2.

Câu 382 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Để gang hoặc thép trong không khí ẩm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.

B. Trong ăn mòn hóa học, electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.

C. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn – đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt.

D. Trong tự nhiên, sự ăn mòn kim loại xảy ra phức tạp, có thể xảy ra đồng thời quá trình ăn mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học.

Câu 383 : Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2H2O có số mol bằng nhau, X có thể là este

A. no, mạch hở, đơn chức.

B. no, ba chức.

C. no, mạch hở, hai chức.

D. không no, mạch hở, đơn chức.

Câu 384 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi?

A. FeCO3+2HClFeCl3+CO2+H2O

B. NH4Cl+NaOHNaCl+NH3+H2O

C. Na2SO4+BaCl2BaSO4+2NaCl

D. 2FeCO3 +4H2SO4Fe2(SO4)3+SO2+2CO2+4H2O

Câu 385 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 389 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử:

A. Phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol.

B. Anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat.

C. Phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.

D. Glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit.

Câu 390 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 401 : Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

A. NH4Clt°NH3+HCl 

B. CaCO3 t° CaO+CO2

C. 2KNO3 t° 2KNO2+O2

D. NaHCO3 t° NaOH + CO2

Câu 404 : Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?

A. CaSO4.

B. CaSO4.H2O.

C. CaSO4.2H2O.

D. CaO.

Câu 405 : Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CO2.

B. CH4.

C. NaCN.

D. Na2CO3.

Câu 406 : Triolein không có phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH, đun nóng.

B. Cu(OH)2.

C. H2O có xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng.

D. H2 có xúc tác Ni. đun nóng.

Câu 408 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. CH3CH(NH2)COOH.

B. H2N[CH2]4CH(NH2)-COOH.

C. (CH3)2CHCH(NH2)COOHH.

D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.

Câu 409 : Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime dùng sản xuất cao su?

A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH2.

C. CH2=CHCH=CH2.

D. CH2=C(CH2)COOCH2.

Câu 410 : Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?

A. Điện phân nóng chảy.

B. Thủy luyện.

C. Nhiệt luyện.

D. Điện phân dung dịch.

Câu 413 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.

B. Có thể phân biệt dung dịch saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.

C. Có thể phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng dung dịch I2.

D. Phân biệt glucozơ và fructozơ không thể dùng phản ứng tráng gương.

Câu 420 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về NH3 (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein).

A. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ.

B. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.

C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2.

D. Nếu thay phenolphtalein bằng quỳ tím thì vẫn thu được dung dịch X có màu hồng.

Câu 425 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hỗn hợp tecmit có thành phần chính gồm Al và CuO.

B. Điện phân dung dịch NaCl, luôn thu được khí H2 tại catot.

C. Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, Al khử các oxit kim loại thành kim loại.

Câu 427 : Cho hai phản ứng sau:

A. Chất khí Y không có màu, mùi, vị và Y có thể duy trì sự cháy, sự hô hấp.

B. Dung dịch X có tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven.

C. Chất khí Z có thể khử được CaO thành Ca ở nhiệt độ cao.

D. Chất T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.

Câu 429 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 433 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 435 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. KOH

B. CH3COOH

C. KNO3

D. NaCl

Câu 436 : Thành phần chính của đường mía là

A. fructozơ

B. xenlulozơ

C. glucozơ

D. saccarozơ

Câu 437 : Muối nào sau đây bền với nhiệt nhất?

A. Na2CO3

B. NaHCO3

C. MgCO3

D. Ca(HCO3)2

Câu 438 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. CH3COOC2H5

B. H2NCH2COOH

C. HCOONH4

D. C2H5NH2

Câu 439 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al

B. Fe(OH)2

C. NaHCO3

D. KOH

Câu 440 : Thành phần chính của quặng photphorit là

A. CaHPO4

B. Ca3(PO4)2

C. NH4H2PO4

D.Ca(H2PO4)2

Câu 443 : Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.

B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.

D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.

Câu 448 : Metyl fomat có công thức là

A. CH3COOCH3

B. HCOOC2H5

C. HCOOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu 450 : Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là

A. Fe(OH)2

B. Fe2O3

C. FeO

D. Fe(OH)3

Câu 451 : Trong các phản ứng hóa học, kim loại thế hiện

A. khả năng nhận electron.

B. tính oxi hóa.

C. tính khử.

D. khả năng nhường hoặc nhận electron.

Câu 454 : Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ visco.

B. Tơ xenlulozơ axetat.

C. Sợi bông.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 455 : Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thu dung dịch màu

A. tím.

B. đỏ.

C. trắng.

D. vàng.

Câu 457 : Kim loại crom tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

C. Dung dịch HCl nóng.

D. Dung dịch NaOH loãng.

Câu 458 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối).

A. Cu + 4HNO3Cu(NO3)2 + 2NO2H2O

B. CaCO3 +2HClCaCl2+CO2+H2O

C. Fe + 2HCl → FeCl2+H2

D. 2KMnO4+16HCl2KCl+MnCl2+5Cl2+8H2O

Câu 465 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở nhiệt độ thường, tristearin là chất béo ở trạng thái rắn.

B. Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

Câu 467 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 470 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 471 : Thực hiện hai thí nghiệm sau:

A. Y là muối của axit axetic.

B. Este X không tham gia phản ứng tráng gương.

C. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.

D. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử.

Câu 472 : Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí co dư qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí không màu thoát ra.

B. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.

C. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.

D. Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.

Câu 474 : Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OHCH3COOH.

D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247