Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Bài tập cuối chương 2 có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Bài tập cuối chương 2 có đáp án !!

Câu 1 : Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. \(\frac{{11}}{5}\);

B. \(\frac{{27}}{{15}}\);

C. \(\frac{{12}}{9}\);

D. \(\frac{{14}}{{21}}\).

Câu 3 : Cho tập hợp A viết tập hợp B là tập con của A chỉ chứa các số hữu tỉ?

A. B = \(\left\{ {4,2;{\rm{ }}2,\left( {531} \right);{\rm{ }}\sqrt {10} ;{\rm{ }}\; - \sqrt {\frac{9}{4}} } \right\}\);

B. B = \(\left\{ {2,\left( {531} \right);{\rm{ }}\sqrt {10} ;{\rm{ }}2\frac{1}{3};\;{\rm{ }} - \sqrt {\frac{9}{4}} } \right\}\);

C. B = \(\left\{ {2\frac{1}{3};{\rm{ }}2,\left( {531} \right);{\rm{ }}4,2;{\rm{ }}\; - \sqrt {\frac{9}{4}} } \right\}\);

D. B = \(\left\{ {4,2;{\rm{ }}2,\left( {531} \right);{\rm{ }}2\frac{1}{3};\;{\rm{ }} - \sqrt {\frac{9}{4}} } \right\}\).

Câu 6 : Xác định tất cả giá trị của x để \(\left| {{x^2}} \right| = 25\)?

A. { 5};

B. { -5 };

C. {\(\emptyset \)};

D. { 5; -5 }.

Câu 7 : Nhìn thật nhanh xem đâu là số thập phân hữu hạn?

A. \(\frac{{17}}{3}\);

B. \(\frac{{15}}{{11}}\);

C. \(\frac{5}{9}\);

D. \(\frac{{23}}{5}\).

Câu 8 : Số nào dưới đây bằng 32?

A. \(\sqrt {1022} \);

B. \(\sqrt {1026} \);

C. \(\sqrt {1024} \);

D. \(\sqrt {1028} \).

Câu 9 : Cho một sợi dây dài 23 cm người ta muốn cắt ra thành những sợi dây ngắn hơn dài 3cm, hỏi sau khi cắt cắt được bao nhiêu sợi dây và sợi dây thừa ra dài khoảng bao nhiêu cm

A. Cắt được 5 sợi dây, thừa 2 cm;

B. Cắt được 7 sợi dây, thừa 2 cm;

C. Cắt được 6 sợi dây, thừa 1 cm;

D. Cắt được 7 sợi dây, thừa 1 cm.

Câu 10 : Đâu không phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 4,474141…;

B. 3,2101201020…;

C. 0,1233333…;

D. 7,32454545….

Câu 11 : Cho các dãy số sau cho biết căn bậc hai của chúng lần lượt là những số nào?

A. 5; 12; 9; 7; 10

B. 5; 9; 7; 12; 10

C. 9; 7; 12; 5; 10

D. 12; 5; 10; 9; 7

Câu 14 : Tính \(\sqrt {176400} \)?

A. 420;

B. 421;

C. 422;

D. 423.

Câu 16 : Xác định tất cả giá trị của x để \(\left| {{x^2}} \right| = 49\)?

A. { 7 };

B. { -7 };

C. {\(\emptyset \)};

D. { 7; -7 }.

Câu 18 : Cho tập hợp A viết tập hợp B là tập con của A chỉ chứa các số hữu tỉ?

A. B =\(\left\{ {3,4;{\rm{ }}1,\left( {231} \right);3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots } \right\}\);

B. B =\(\left\{ {1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots ;{\rm{ }} - \sqrt {25} } \right\}\);

C. B = \(\left\{ {3\frac{5}{7};{\rm{ }}1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3,4;{\rm{ }} - \sqrt {25} \;} \right\}\);

D. B = {3,4; 1,(231); 6,74283…; \( - \sqrt {25} \)}.

Câu 19 : Cho tập hợp A viết tập hợp C là tập con của A chỉ chứa các số vô tỉ?

A. C = \(\left\{ {3\frac{5}{7};{\rm{ }} - \sqrt 8 ;{\rm{ }}\frac{4}{3}} \right\}\);

B. C = {3,22143…; \( - \sqrt 8 \) };

C. C = \(\left\{ {3,22143 \ldots ;{\rm{ }}1,4\left( {21} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7}} \right\}\);

D. C = \(\left\{ {1,4\left( {21} \right){\rm{; }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}\frac{4}{3}} \right\}\).

Câu 22 : Làm tròn số 435678,21 với độ chính xác là 50?

A. 435678;

B. 436000;

C. 435700;

D. 435678,21.

Câu 23 : Đâu là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 3,243564…;

B. 3,101001000…;

C. 5,31241212…;

D. 7,2132123….

Câu 25 : Hãy viết gọn số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,2121212…?

A. 3,21;

B. 3,(12);

C. 3,(21);

D. 3,12.

Câu 28 : Hãy so sánh \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) và \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\)?

A. \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) > \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\);

B. \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) < \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\);

C. Không so sánh được;

D. \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) = \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\).

Câu 29 : Giá trị của x để\(\left| x \right| = \frac{4}{3}\)?

A. \(\left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\);

B. { -1,(3)};

C. \(\left\{ { - 1,\left( 3 \right);\frac{4}{3}} \right\}\);

D. \(\left\{ { - \frac{3}{4};\frac{3}{4}} \right\}\);

Câu 30 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Nếu \(a \in \mathbb{Q}\) thì a không thể là số vô tỉ;

B. Nếu \(a \in \mathbb{Z}\) thì a không thể là số vô tỉ;

C. Nếu \(a \in \mathbb{N}\) thì a không thể là số vô tỉ;

D. Nếu \(a \in \mathbb{R}\) thì a không thể là số vô tỉ;

Câu 31 : Giá trị của biểu thức \(\left( { - 12.} \right)\sqrt {0,36} - \left( { - 7,2} \right)\) là:

A. 0;

B. \( - \frac{{64}}{5};\)

C. \(\frac{{64}}{5};\)

D. \( - \frac{{136}}{5}.\)

Câu 34 : Điểm nào trên trục số biểu diễn giá trị x thoả mãn |x| = \(\sqrt 3 \)?

A. Điểm A;

B. Điểm B;

C. Điểm O;

D. Điểm A và điểm B.

Câu 36 : Kết quả của phép tính \[13\frac{2}{7}:\left( {\frac{{ - 8}}{9}} \right) + 2\frac{5}{7}:\left( {\frac{{ - 8}}{9}} \right)\] là:

A. \( - \frac{{880}}{{63}}\);

B. \(\frac{{ - 495}}{{28}};\)

C. \(\frac{{880}}{{63}};\)

D. \(\frac{{ - 495}}{{28}}.\)

Câu 37 : Cho \[\frac{{ - 6}}{x} = \frac{9}{{ - 15}}\]. Giá trị x thoả mãn là:

A. x = −10;

B. x = 10;

C. x = 3,6;

D. x = −3,6.

Câu 38 : Tổng các giá trị của x thoả mãn \(\left| {x + \frac{2}{5}} \right| - 2 = - \frac{1}{4}\) là:

A. \( - \frac{{14}}{5};\)

B. \(\frac{4}{5};\)

C. \( - \frac{4}{5};\)

D. \(\frac{{14}}{5}.\)

Câu 41 : Sắp xếp các số −1,2; 0; \(\sqrt 3 \); \(\frac{{ - 1}}{2}\); 2 theo thứ tự tăng dần là:

A. −1,2; \(\frac{{ - 1}}{2}\); 0; \(\sqrt 3 \); 2;

B. \(\frac{{ - 1}}{2}\); −1,2; 0; \(\sqrt 3 \); 2;

C. \(\frac{{ - 1}}{2}\); −1,2; 0; 2; \(\sqrt 3 ;\)

D. −1,2; \(\frac{{ - 1}}{2}\); 0; \(\sqrt 3 \); 2;

Câu 43 : Từ bốn số 2; 14; 0,25 và 1,75 ta lập được tỉ lệ thức là:

A. \(\frac{2}{{14}} = \frac{{0,25}}{{1,75}}\);

B. \(\frac{2}{{1,75}} = \frac{{0,25}}{{14}}\);

C. \(\frac{2}{{0,25}} = \frac{{1,75}}{{14}}\);

D. \(\frac{{0,25}}{2} = \frac{{14}}{{1,75}}.\)

Câu 46 : Cho \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}.\) Chọn câu đúng:

A. \(\frac{{8a + 3b}}{{8a - 3b}} = \frac{{8c - 3d}}{{8c + 3d}}\);

B. \(\frac{{8a - 3b}}{{8a - 3b}} = \frac{{8c - 3d}}{{8c + 3d}}\);

C. \(\frac{{8a + 3b}}{{8a - 3b}} = \frac{{8c + 3d}}{{8c - 3d}}\);

D. \(\frac{{8a + 3b}}{{8a + 3b}} = \frac{{8c - 3d}}{{8c + 3d}}\);

Câu 47 : Giá trị của x, y, z thoả mãn \(x = \frac{y}{2} = \frac{z}{3}\) và 4x – 3y + 2z = 36 là:

A. x = 9; y = 18; z = 27;

B. x = −9; y = −18; z = −27;

C. x = −9; y = 18; z = 27;

D. x = −9; y = 18; z = −27.

Câu 48 : Khẳng định nào dưới đây thể hiện hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau?

A. Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích cho trước;

B. Năng suất lao động và thời gian để làm xong một công việc;

C. Vận tốc và thời gian khi đi trên cùng một quãng đường;

D. Chu vi và bán kính của một đường tròn.

Câu 49 : Chọn câu đúng.

A. x = 5; y = 9;

B. x = 2; y = 3;

C. x = − 20; y = −36;

D. x = 20; y = 36.

Câu 54 : Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x nếu:

A. x = ay với hằng số a ≠ 0;

B. \(y = \frac{a}{x}\) với hằng số a ≠ 0;

C. y = ax với hằng số a ≠ 0;

D. \(y = \frac{1}{x}\) với hằng số a ≠ 0.

Câu 56 : Cứ đổi 1 158 000 đồng Việt Nam thì được 50 đô la Mỹ.

A. 230 000 đồng;

B. 2 316 000 đồng;

C. 579 000 đồng;

D. 5 790 000 đồng.

Câu 58 : Biết \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{{13}}\) và 2x – 3y + z = 42. Giá trị của x, y, z là:

A. x = 20; y = 30; z = −92;

B. x = −20; y = 30; z = 92;

C. x = 20; y = 30; z = 92;

D. x = 20; y = −30; z = 92.

Câu 60 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Căn bậc hai số học của số a là số x sao cho x2 = a;

B. Căn bậc hai số học của số a là số x không âm sao cho x2 = a;

C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;

D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x dương sao cho x2 = a.

Câu 61 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mọi số vô tỉ đều là số thực;

B. Mọi số thực đều là số vô tỉ;

C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ;

D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.

Câu 62 :

Nếu x ≥ 0 thì:

A. |x| = x;

B. |x| = –x;

C. |x| < 0;

D. |x| = 0.

Câu 63 :

Khi y=3x với ta nói:

A. y tỉ lệ với x;

B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 3;

C. y tỉ lệ thuận với x;

D. x tỉ lệ thuận với y.

Câu 65 :

Nếu ab=cd thì:

A. a = c;

B. a.c = b.d;

C. a.d = b.c;

D. b = d.

Câu 66 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 12;0,5;34;234;45

A. 34;234;12;45;0,5

B. 34;234;12;0,5;45

C. 34;12;234;0,5;45

D. 234;34;12;0,5;45

Câu 67 :

Tổng các giá trị của x thoả mãn x+25=74

A. -145

B. 45

C. -45

D. 145

Câu 69 :

Tìm x biết x2=18x.

A. x = – 6;

B. x = 6;

C. x = 6 hoặc x = –6;

D. Đáp án khác.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247