A. cùng bản chất với sóng âm
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến
D. điện tích âm
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn
B. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn
C. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.
D. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng
A. màu tím và tần số f
B. màu cam và tần số 1,34f.
C. màu cam và tần số f
D. màu tím và tần số 1,34f.
A. êlectron
B. pôzitron
C. prôtôn
D. hạt
A. f
B.
C.
D.
A. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết
B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm
C. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết
D. ở xa vô cực mà mắt không cần điều tiết
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. V
B. V
C. V
D. V
A. 2,468 A
B. 1,234 A
C. 3,237 A
D. 3,543 A
A. T
B. T
C. T
D. T
A. chùm I và chùm II
B. chùm I và chùm III
C. chùm II và chùm III
D. chỉ chùm I.
A. 17,599 MeV
B. 17,499 MeV
C. 17,799 MeV
D. 17,699 MeV
A. hội tụ có tiêu cự 20 cm.
B. phân kì có tiêu cự ‒30 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 10 cm.
D. phân kì có tiêu cự 30 cm.
A. 70,6 V.
B. 35,3 V.
C. 50,0 V.
D. 25,0 V
A. 0,5 ms
B. 0,25 ms
C. 0,5
D. 0,25
A. 2,95 cm
B. 10,95 cm
C. 7,22 cm
D. 8,37 cm
A. T
B. T
C. T
D. T
A. 1008,5s
B. 504,25s.
C. 504,75s
D. 2016,5s
A. 0,866
B. 0,72
C. 0,966
D. 0,5
A. 74,45 dB.
B. 65,28 dB
C. 69,36 dB
D. 135 dB.
A. 25 V
B. 100 V
C. V
D. V
A. 5 A và chiều từ M đến N
B. 5 A và chiều từ N đến M
C. 10 A và chiều từ M đến N.
D. 10 A và chiều từ N đến M.
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
A. 0,4 g
B. 4 kg.
C. 4 mg
D. 4 g
A. 2,0 m
B. 1,0 m
C. 1,8 m
D. 1,5 m
A. 12,5 nC
B. 10 nC
C. ‒10 nC
D. -12,5 nC
A.
B.
C.
D.
A. 7 cm
B. 18 cm
C. 12,5 cm
D. 13 cm
A. 1,54 cm
B. 2,13 cm
C. 2,77 cm
D. 2,89 cm
A.
B.
C. 120 V
D.
A. 60 cm/s
B. 70 cm/s.
C. 80 cm/s
D. 90 cm/s.
A. Trong bán dẫn loại n, phần tử điện cơ bản là electron tự do.
B. Trong bán dẫn loại p, phần tử tải điện cơ bản là lỗ trống.
C. Trong bán dẫn loại n, mật độ eletron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống.
D. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ electron tự do.
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
A. đều tuân theo quy luật phản xạ
B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không
D. đều tuân theo quy luật giao thoa
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau.
B. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ.
A. năng lượng toàn phần
B. động lượng.
C. số nuclôn.
D. khối lượng nghỉ
A. kim loại bạc
B. kim loại kẽm.
C. kim loại xesi
D. kim loại đồng
A. cm và cm.
B. cm và cm.
C. cm và cm.
D. cm và cm.
A.
B.
C.
D.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2356 km/s
B. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4943 km/s
C. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2354 km/s
D. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4926 km/s
A.
B.
C.
D.
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
A. truyền từ trái qua phải với tốc độ 2 m/s.
B. truyền từ phải qua trái với tốc độ 8 m/s
C. truyền từ trái qua phải với tốc độ 8 m/s
D. truyền từ phải qua trái với tốc độ 2 m/s
A. 8 m/s
B. 4 m/s
C. 12 m/s
D. 16 m/s
A. 25 vòng
B. 35 vòng
C. 28 vòng
D. 31 vòng
A. -0,5 V
B. -2 V
C. 2 V
D. 0,5 V
A. 5 phút
B. 6 phút
C. 25 phút
D. 18 phút
A. 0,2 J
B. 0,01 J
C. 0,02 J
D. 0,1 J
A. 1,2 A, chiều từ C tới D.
B. 1,2 A, chiều từ D tới C
C. 2,4 A, chiều từ C tới D
D. 2,4 A, chiều từ D tới C
A. 150 m
B. 200 m.
C. 250 m
D. 300 m
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D. (A)
A. thuộc đường thẳng y = 0,2x.
B. thuộc đường thẳng y = ‒0,2x
C. thuộc đường thẳng y = 5x
D. thuộc đường thẳng y = ‒5x
A. thuộc đoạn AB và CA = 25 cm
B. thuộc đoạn AB và CA = 75 cm
C. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CB = 50 cm
D. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CA = 50 cm.
A. 15 cm
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
A. 51,9
B. 19,1
C. 15,7
D. 17,5
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 50 cm
D. 70 cm
A. 60
B. 90
C. 75
D. 45
A. 2,74 tỉ năm
B. 1,74 tỉ năm
C. 2,22 tỉ năm
D. 3,15 tỉ năm
A. 0,04 rad
B. 0,02 rad
C. 0,01 rad
D. 0,03 rad
A. 0,7
B. 0,6
C. 0,4
D. 0,5
A. Nam châm cố định và quay (C) quanh trục xx’.
B. Tịnh tiến (C) và nam châm cùng chiều, cùng vận tốc.
C. Giữ khung dây (C) cố định, tịnh tiến nam châm ra xa khung dây (C).
D. Giữ khung dây (C) cố định, quay nam châm quanh trục xx’.
A. 0
B.
C.
D.
A. Mạch khuếch đạ âm tần
B. Mạch biến điệu
C. Loa
D. Mạch tách sóng
A. Số nuclôn của hạt nhân bằng số nuclôn của hạt nhân
B. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân
C. Số prôtôn của hạt nhân lớn hơn số prôtôn của hạt nhân
D. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân
A. > >
B. > >
C. > >
D. > >
A. 9,748
B. 9,874
C. 9,847
D. 9,783
A. là âm nghe được.
B. là siêu âm
C. truyền được trong chân không
D. là hạ âm
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 .
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
A. 2 vào 1
B. 1 vào 3
C. 3 vào 2
D. 3 vào 1
A. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ dưới lên.
B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.
C. bằng 0
D. cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.
A. 0,50.m
B. 0,55.m
C. 0,45.m
D. 0,60.m
A. Kali và đồng
B. Canxi và bạc
C. Bạc và đồng
D. Kali và canxi
A. 1,48.
B. 1,50
C. 1,53
D. 1,55
A. 17 mm và 16 mm
B. 16 mm và 15 mm
C. 16 mm và 17 mm
D. 15 mm và 16 mm
A. 92,95 mA
B. 131,45 mA
C. 65,73 mA
D. 212,54 mA
A. 25
B. 10
C. 10,4.
D. 15
A. F
B. F
C. F
D. F
A. 534,5 nm
B. 95,7 nm
C. 102,7 nm
D. 309,1 nm
A. 250 km
B. 25 km
C. 5000 km
D. 2500 km
A. 5,2 mN
B. 5,2 N
C. 5,2 nN
D. 5,2 pN
A. 0,47 m/s
B. 2,47 m/s
C. 0,87 m/s
D. 1,47 m/s
A. cm
B. cm
C. cm
D. 8 cm
A. 4,25 V
B. 42,5 mV
C. 42,5 V
D. 4,25 mV
A. 1,5 A
B. 2 A
C. 0,67 A
D. 6 A
A. 0,5050 N
B. 0,5025 N
C. 0,4950 N
D. 0,4975 N
A. 4 cm
B. 5 cm
C. cm
D. cm
A. T
B. T
C. T
D. T
A. 5,4 V và 1,2
B. 3,6 V và 1,8
C. 4,8 V và 1,5
D. 6,4 V và 2
A. 0,80 m/s
B. 0,35 m/s
C. 0,40 m/s
D. 0,70 m/s
A. 0,29I.
B. 0,33I.
C. 0,251
D. 0,22I
A. luôn cùng pha nhau
B. với cùng tần số
C. luôn ngược pha nhau.
D. với cùng biên độ
A. có chiều ngược lại với ban đầu
B. có chiều không đổi.
C. có phương vuông góc với phương ban đầu
D. triệt tiêu
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
A. Chất lỏng
B. Chất rắn
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia ,tia hồng ngoại.
B. tia , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy
C. tia ,tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
A.
B.
C.
D.
A. 11
B. 20
C. 21
D. 10
A.
B.
C.
D.
A. 50 s.
B. 100 s.
C. 45 s.
D. 90 s.
A.
B.
C.
D.
A. 50 cm.
B. 62,5 cm
C. 65 cm
D. 100 cm
A. 0,0125 T
B. 0,025 T
C. 0,05 T
D. 0,1 T
A. 41 m
B. 38 m
C. 35 m
D. 32 m
A. tăng lần.
B. giảm 2 lần
C. giảm lần
D. tăng 2 lần
A. 10 mH
B. mH
C. 50 mH
D. mH
A. 3,3. năm
B. 6,3. năm
C. 3,5. năm
D. 2,5. năm
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
A. Khi M qua li độ 2 cm về phía vị trí cân bằng thì khoảng cách MN là 12 cm.
B. Khi M ở biên trên thì N có tốc độ (m/s) và đi lên.
C. Khi N đang ở vị trí cân bằng thì M cách vị trí cân bằng cm.
D. Khoảng cách cực đại MN là cm.
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn MB.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là V
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.
A. 15 cm
B. 30 cm
C. 45 cm
D. 10 cm
A. A
B. A
C. A
D. A
B. 200 V
C. 400 V
D. V
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
A. 49,6 g.
B. 53,6 g
C. 25,3 g.
D. 20,8 g
A. 300 nm.
B. 400 nm
C. 500 nm
D. 600 nm
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
A. 50 Hz.
B. 60 Hz.
C. 100 Hz
D. 40 Hz.
A. 80 Hz.
B. 65 Hz.
C. 50 Hz.
D. 25 Hz
A. x = 2 và y = 40
B. x = 4 và y = 20
C. x = 8 và y = 10
D. x = 10 và y = 8
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc
C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động
A. biên độ.
B. cường độ âm
C. mức cường độ âm
D. tần số.
A. 54 prôtôn và 86 nơtron.
B. 54 prôtôn và 140 nơtron
C. 86 prôtôn và 140 nơtron.
D. 86 prôton và 54 nơtron
A. các điện tích chuyển động
B. nam châm đứng yên
C. các điện tích đứng yên
D. nam châm chuyển động
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng
C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B
D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau
A. phản xạ ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. tán sắc ánh sáng
A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau
B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
A. cảm ứng điện từ.
B. quang điện trong.
C. phát xạ nhiệt êlectron.
D. quang - phát quang.
A.
B.
C.
D.
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng
B. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng
C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm
D. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm
A. 90 km/h.
B. 45 km/h.
C. 36 km/h.
D. 72 km/h
A. và
B.
C.
D.
A. 55
B. 49
C. 38
D. 52
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
A. 3 nút và 2 bụng
B. 7 nút và 6 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 5 nút và 4 bụng
A. 0
B.
C.
D.
A. 0,1
B. 0,01
C. 0,02
D. 0,2
A. 99,0
B. 19,8
C. 39,6
D. 198
A. 0,5’
B. 0,25’
C. 0,35’
D. 0,2’
A. 0,58 A và đang tăng
B. 0,71 A và đang giảm
C. 1,00 A và đang tăng
D. 0,43 A và đang giảm
A. Tại vị trí 3 gia tốc của vật có giá trị âm.
B. Tại vị trí 2 li độ của vật có giá trị âm
C. Tại vị trí 4 gia tốc của vật có giá trị dương.
D. Tại vị trí 1 li độ có thể có giá trị dương hoặc âm.
A. 2,50 s
B. 2,81 s
C. 2,35 s.
D. 1,80 s.
A. 10 mA
B. 5 mA
C. 9 mA
D. 4 mA
A. 0,56
B. 0,35
C. 0,86
D. 0,45
A.
B.
C.
D.
A. 1,56 cm.
B. 25 cm
C. 5 cm
D. 5,12 cm
A. 17,84 MeV
B. 18,96 MeV
C. 16,23 MeV.
D. 20,57 MeV
A. 0,93
B. 0,63
C. 0,052
D. 0,026.
A. 2,676 s
B. 3,376 s
C. 5,356 s
D. 4,378 s.
A. và hướng tới F
B. và hướng tới B
C. và hướng tới F
D. và hướng tới B
A. 6,8 mm
B. 8,8 mm
C. 9,8 mm
D. 7,8 mm
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
A. dao động cưỡng bức
B. dao động tắt dần
C. dao động điện từ
D. dao động duy trì
A. các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường
B. các điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường
C. chỉ duy nhất điện tích âm chuyển động
D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
A. độ lớn của vận tốc thay đổi
B. động năng của hạt thay đổi
C. hướng của vận tốc thay đổi
D. vận tốc không thay đổi
A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian
A. chỉ khi đặt mắt sát kính lúp.
B. chỉ khi ngắm chừng ở điểm cực cận
C. khi đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp hoặc khi ngắm chừng ở vô cực
D. chỉ khi ngắm chừng ở vô cực
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn.
A. -3C
B. -27C
C. 3C
D. 27C
A. 1,917 u.
B. 1,942 u.
C. 1,754 u
D. 0,751 u.
A. 0,10 MV/m
B. 1,0 V/m.
C. 5,0 kV/m
D. 0,50 V/m
A. 20 cm
B. 24 cm
C. 22,5 cm
D. 35,1 cm.
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 4 cm
D. 32 cm.
A. 2,5 A
B. 4,5 A
C. 2,0 A
D. 3,6 A
A. 88,5 cm/s
B. 27,1 cm/s.
C. 25,04 cm/s
D. 15,7 cm/s
A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài s
B. Mỗi lần đèn sáng kéo dài s
C. Trong 1 s có 100 lần đèn tắt
D. Mỗi chu kì có 2 lần đèn sáng
A. 4,13 cm
B. 3,83 cm
C. 3,76 cm
D. 3,36 cm
A. 6 cm.
B. 9 cm.
C. 12 cm
D. 15 cm
A. từ 0 đến 0,1 s là 3 V.
B. từ 0,1 đến 0,2 s là 6 V.
C. từ 0,2 đến 0,3 s là 9 V
D. từ 0 đến 0,3 s là 3 V
A. 1,39 J
B. 7 J
C. 0,7 J
D. 0,35 J
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. 0,7 và 0,75
B. 0,8 và 0,65
C. 0,5 và 0,9.
D. 0,8 và 0,9.
A. 120
B. 105
C. 143,1
D. 126,9
A. 0,5
B. 0,6
C. 1,0
D. 1,2
A. 17,5 V
B. 15 V
C. 10 V
D. 12,5 V
A. 0,146 cm
B. 0,0146 m
C. 0,0146 cm
D. 0,292 cm
A. 6.
B. 7
C. 8
D. 5.
A. 435,6 nm
B. 534,6 nm
C. 0,530
D. 0,60
A. 0,53 cm
B. 0,84 cm
C. 0,83 cm
D. 0,23 cm
A. 2,70 MeV
B. 1,35 MeV
C. 1,55 MeV
D. 3,10 MeV
A. 0,91
B. 0,49
C. 0,81
D. 0,69
A. 26,1. T
B. 18,6. T
C. 25,1. T
D. 30. T
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng
A. 4,97.J
B. 4,97.J
C. 4,97.J
D. 4,97.J
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng
B. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm.
D. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm.
A. 8 cm.
B. 16 cm
C. 4 cm
D. 32 cm
A. 55
B. 49
C. 38
D. 52
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch
B. điện trở thuần của đoạn mạch
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
A. 0,45
B. 0,52
C. 0,48
D. 0,75
A. 0,707
B. 0,866
C. 0,924
D. 0,999
A. > >
B. > >
C. > >
D. > >
A. 2
B. 1.
C. 6
D. 4
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
A. biên độ
B. cường độ âm
C. mức cường độ âm
D. tần số
A. 54 prôtôn và 86 nơtron
B. 54 prôtôn và 140 nơtron
C. 86 prôtôn và 140 nơtron
D. 86 prôton và 54 nơtron
A.
B.
C.
D.
A. 60 Wb
B. 120 Wb
C. 15 mWb
D. 7,5 mWb
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 46,11 MeV
B. 7,68 MeV
C. 92,22 MeV
D. 94,87 MeV
A. (cm)
B. (cm)
C. (cm)
D. (cm)
A. 300 W
B. 400 W
C. 200 W.
D. 100 W
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
A. 1,44.N
B. 1,44.N
C. 1,44.N
D. 1,44.N
A. đều tuân theo quy luật phản xạ
B. đều mang năng lượng
C. đều truyền được trong chân không
D. đều tuân theo quy luật giao thoa
A. 11,2 pF
B. 10,2 nF
C. 10,2 pF
D. 11,2 nF
A. 60 m/s
B. 80 m/s.
C. 40 m/s
D. 100 m/s
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
A. 1 m/s.
B. 10 m/s
C. 1 cm/s.
D. 10 cm/s.
A. 20 ngày
B. 7,5 ngày
C. 5 ngày
D. 2,5 ngày
A.
B.
C.
D. 1
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc
C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động
A. 9,748
B. 9,874
C. 9,847
D. 9,783 c
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
A. Mạch khuyếch đại âm tần
B. Mạch biến điệu
C. Loa
D. Mạch tách sóng
A. F
B. F
C. F
D. F
A. Số nuclôn của hạt nhân bằng số nuclôn của hạt nhân
B. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân
C. Số prôtôn của hạt nhân lớn hơn số prôtôn của hạt nhân
D. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
A. 6,4 cm
B. 8,0 cm
C. 5,6 cm
D. 7,0 cm.
A. 92,95 mA
B. 131,45 mA
C. 65,73 mA
D. 212,54 mA
A. các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường
B. các điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường
C. chỉ duy nhất điện tích âm chuyển động
D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường
A. 8,01 eV/nuclôn
B. 2,67 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn
D. 6,71 eV/nuclôn
A.
B.
C. 2T
D.
A. 4. N
B. 3. N
C. 5. N
D. 4.N
A. (mA)
B. (mA)
C. (A)
D. (mA)
A. 5 cm
B. 1 cm
C. 3 cm
D. 7 cm
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D. (A)
A. 150
B. 100
C. 75
D. 50
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
A. 0
B.
C.
D.
A. 0,750
B. 0,250
C. 0,125
D. 0,875
A. 9 cm
B. 15 cm
C. 12 cm
D. 6 cm
A. 9 J
B. 0,09 J
C. 0,9 J
D. 1,8 J
A. tăng 0,1%.
B. tăng 1%.
C. giảm 1%.
D. giảm 0,1%
A. (Hz)
B. f = np (Hz)
C. (Hz)
D. (Hz)
A. dao động cưỡng bức
B. dao động tắt dần
C. dao động điện từ.
D. dao động duy trì
A. 6 phút
B. 18 phút
C. 25 phút
D. 45 phút
A. là âm nghe được
B. là siêu âm
C. truyền được trong chân không
D. là hạ âm
A. cảm ứng điện từ
B. quang điện trong
C. phát xạ nhiệt électron
D. quang - phát quang
A. s
B. s
C. s
D. s
A. 0
B.
C.
D.
A. 100
B. 10
C. 50
D. 40
A. 11
B. 10
C. 12
D. 9
A. 0,2 A
B. 0,4 A
C. 1,6 A
D. 2 A
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm
B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
D. Tia X có khả năng đâm xuyên
A. 50 cm.
B. 25 cm
C. 75 cm
D. 100 cm.
A. 10 cm
B. ‒5 cm
C. 0 cm
D. 5 cm.
A. 20 mm
B. 2 mm
C. 1 mm
D. 3 mm
A. cm
B. - cm
C. 4 cm
D. ‒4 cm
A. 2,65 MeV
B. 1,66 eV
C. 2,65 MeV
D. 1,66 MeV
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. 25%.
B. 12,5%.
C. 5%.
D. 15%.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li
B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không
C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất
D. Sóng ngắn có mang năng lượng
A. lần
B. lần
C. lần
D. lần
A. 0,57
B. 0,60
C. 1,00
D. 0,50
A. 3,1671 MeV
B. 1,8821 MeV
C. 2,7391 MeV
D. 7,4991 MeV
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
A. s
B. s
B. s
D. s
A. anpha
B. nơtron
C. đơteri
D. prôtôn.
A. 2 cm
B. 6 cm
C. 1 cm
D. 4 cm
A. cm/s
B. 8 cm/s
C. cm/s
D. 24 cm/s
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
A. lại gần thấu kính 10 cm
B. ra xa thấu kính 10 cm
C. lại gần thấu kính 15 cm
D. ra xa thấu kính 15 cm
A.
B.
C.
D.
A. 168 cm và 40
B. 100 cm và 30
C. 172,8 cm và 35
D. 163,2 cm và 35
A. 0,03375 N
B. 0,05625 N
C. 0,135 N
D. 0,25 N
A. chậm dần đều
B. chậm dần
C. nhanh dần đều
D. nhanh dần
A.
B.
C.
D.
A. 5,12 mm
B. 2,56 mm
C. mm
D. mm
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần
A. 6,625. J.
B. 6,625. J.
C. 6,625. J.
D. 6,625. J.
A. L + 20 (dB).
B. L + 100 (dB).
C. 100L (dB).
D. 20L (dB).
A.
B.
C.
D.
A. kim loại đồng
B. kim loại kẽm
C. kim loại xesi
D. kim loại bạc.
A. s
B. s
C. s
D. s
A. 37 Hz
B. 40 Hz
C. 42 Hz.
D. 35 Hz
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
A. W
B. W
C. W
D. W
A. > và <
B. < và >
C. < và <
D. > và >
A. (1) và (3) đúng
B. (2) và (3) đúng
C. (2) và (4) đúng
D. (1) và (4) đúng
A.
B. 0,5f
C.
D. f
A. 0.
B. 2,5 V.
C. 5 V
D. 0,5 V
A.
B.
C.
D.
A. 120 V
B. 100 V
C. V
D. V
A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí
B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da
C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
A.
B.
C.
D.
A. 5,03. J
B. 4,24. J
C. 4,24. J
D. 4,24. J
A. s
B. s
C. s
D. s
A. 10 mm
B. 10 m
C. 10 cm
D. 10 dm.
A. 25 s
B. 200 s.
C. 50 s
D. 400 s
A. 0,33.
B. 3,02.
C. 3,02.
D. 3,24.
A. V
B. 220 V
C. V
D. 110 V
A. điện tích của tụ điện tăng lên 2 lần
B. điện tích của tụ điện giảm đi 2 lần
C. điện dung của tụ điện tăng lên 2 lần
D. điện dung của tụ điện giảm đi 2 lần
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ m/s
A. 15,8 MeV
B. 19,0 MeV
C. 7,9 MeV
D. 9,5 MeV
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
A. micrô
B. mạch chọn sóng
C. mạch tách sóng
D. loa
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
D. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện
A. 4,83.Hz
B. 4,83.Hz
C. 4,83.Hz
D. 4,83.Hz
A. 3 m/s
B. 6 m/s
C. m/s
C. m/s
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
A. tia hồng ngoại
B. tia Rơn-ghen
C. tia đơn sắc màu lục
D. tia tử ngoại.
A.
B.
C. 40
D.
A. 400 V
B. 200 V
C. V
D. 100 V
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước
A. 0,654. m
B. 0,654. m
C. 0,654. m
D. 0,654. m
A. 0,64 J
B. 0,32 J
C. 3,2 mJ
D. 6,4 mJ
A. 110 V
B. V
C. V
D. 220 V.
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
A. hồ quang điện.
B. lò vi sóng
C. màn hình máy vô tuyến.
D. lò sưởi điện
A. 2,5 m
B. 2 m
C. 1 m
D. 1,5 m.
A.
B.
C.
D.
A. 1,56 cm.
B. 5 cm
C. 25 cm
D. 5,12 cm.
A. Hiện tượng quang điện trong.
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang phát quang.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
A. 1 c
B. 5
C. 7
D. 0,7
A. 0,5’
B. 0,25’
C. 0,35’
D. 0,2’
A. ánh sáng trắng.
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
A. 9 B
B. 7 B
C. 12 B
D. 5 B
A. Tia là dòng các hạt nhân heli ().
B. Khi đi trong không khí, tia a làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
D. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s
A. g = 9,7 0,1 (m/).
B. g = 9,7 0,2 (m/).
C. g = 9,8 0,1(m/).
D. g = 9,8 0,2 (m/).
A. 1,2 m/s
B. 2,9 m/s
C. 2,4 m/s.
D. 2,6 m/s
A. 2 vân sáng và 3 vân tối.
B. 2 vân sáng và 1 vân tối.
C. 3 vân sáng và 2 vân tối
D. 2 vân sáng và 2 vân tối
A. 37 cm/s
B. 31 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 43 cm/s
A. Đông
B. Tây.
C. Nam
D. Bắc
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
A. M(50 cm; 0)
B. M(0; 50 cm).
C. M(0; ‒50 cm).
D. M(‒50 cm; 0).
A. 2,38.
B. 2,20.
C. 1,19.
D. 9,21.
A. sóng vô tuyến
B. tử ngoại
C. ánh sáng nhìn thấy
D. hồng ngoại
A. = + +
B. = + -
C. = +
D. = - -
A. 1 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 3 cm
A.
B.
C.
D.
A. 0,50 T
B. 0,60 T.
C. 0,45 T
D. 0,40 T
A. 4.
B. 8
C. 3
D. 6.
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.
B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.
D. độ sai lệch tần số là rất lớn
A. 100
B. 150
C. 160
D. 120
A. đèn và đều sáng lên ngay
B. đèn sáng lên từ từ còn đèn sáng lên ngay
C. đèn và đều sáng lên từ từ
D. đèn sáng lên ngay còn đều sáng lên từ từ
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì = 0
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì = 1
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì = 0
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < < 1
A.
B.
C.
D.
A. (m)
B. (m)
C. (m)
D. (m)
A. 0,04 J
B. 0,02 J
C. 0,01 J
D. 0,05 J.
A. 300 vòng
B. 200 vòng
C. 250 vòng
D. 400 vòng
A.
B.
C. 0 hoặc
D. hoặc
A. 300m.
B. 400m
C. 200m
D. 100m
A.
B. 1
C.
D.
A. 18,84 cm/s
B. 20,08 cm/s.
C. 25,13 cm/s
D. 12,56 cm/s
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng.
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng.
A. Bậc 7.
B. Bậc 6
C. Bậc 9
D. Bậc 8.
A. 1,78. m/s.
B. 1,59. m/s.
C. 1,67. m/s
D. 1,87. m/s
A. 18 Hz
B. 25 Hz
C. 23 Hz.
D. 20 Hz
A. sin i
B. cos i
C. tan i
D.
A. 36 W.
B. 9 W.
C. 18 W
D. 24 W
A. m/s
B. 100 km/s
C. m/s
D. 1000 km/s.
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
A.
B.
C.
D. 0
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương
C. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh
A. 3,1.
B. 4,2.
C. 2,1.
D. 6,2.
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian
A. 15 cm
B. 10 cm.
C. 12 cm
D. 5 cm
A. 1,503 MeV
B. 29,069 MeV
C. 1,211 MeV
D. 3,007 MeV
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.
B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.
D. độ sai lệch tần số là rất lớn
A. Tia
B. Tia
C. Tia
D. Tia X.
A.
B.
C.
D.
A. sắt.
B. không khí ở 0C
C. nước
D. không khí ở 25C
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau
C. đồng pha nhau
D. lệch pha nhau
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Mắt không tật
D. Mắt lão
A. tần số góc 10 rad/s
B. chu kì 0,4 s
C. biên độ 0,5 m
D. tần số 5 Hz
A. (1) và (3) đúng
B. (2) và (3) đúng
C. (2) và (4) đúng
D. (1) và (4) đúng.
A. 0,04 J
B. 0,02 J
C. 0,01 J
D. 0,05 J
A. 9 mA
B. 12 mA.
C. 3 mA
D. 6 mA
A. 32 cm
B. 3,2 cm.
C. 16 cm
D. 1,6 cm
A. nhỏ hơn 1,5 lần
B. lớn hơn 1,25 lần
C. lớn hơn 1,5 lần
D. nhỏ hơn 1,25 lần
A. 60 m.
B. 90 m
C. 120 m
D. 300 m
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
A. 5 A
B. 0,5 A.
C. 0,05 A
D. 50 A
A. 1,2
B. 2,5
C. 1,4
D. 1,5
A.
B.
C.
D.
A. 0,35 H
B. 0,32 H.
C. 0,13 H
D. 0,28 H
A. 2500 vòng
B. 4000 vòng.
C. 3200 vòng
D. 4200 vòng
A. 6,5 mm
B. 0.
C. 1,3 mm
D. 9,1 mm
A. 1,343
B. 1,312
C. 1,327
D. 1,333
A. 42 cm/s
B. 84 cm/s
C. 30 cm/s
D. 60 cm/s
A. (cm)
B. (cm)
C. (cm)
D. (cm)
A. 12 V
B. 15 V
C. 18 V
D. 24 V
A. 25 Hz
B. 50 Hz
C. 75 Hz
D. 100 Hz
A. 0,060 lít/s
B. 0,048 lít/s
C. 0,040 lít/s
D. 0,036 lít/s
A. 1,595 m/s
B. 2,395 m/s
C. 2,335 m/s.
D. 1,095 m/s
A. -2
B. -4
C.
D.
A. 4,8 lít
B. 5,1 lít
C. 5,4 lít
D. 5,6 lít
A. 0,6.
B. 0,72.
C. 0,82.
D. 0,65.
A. tia
B. tia
C. tia
D. tia
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm
A. khả năng thực hiện công.
B. tốc độ biến thiên của điện trường
C. mặt tác dụng lực.
D. năng lượng
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng
B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu
B. bị đổi màu
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị tán sắc
A. (a) và (b).
B. (c) và (d).
C. (a) và (c).
D. Cả (a), (b), (c) và (d)
A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
A. phản xạ ánh sáng
B. quang - phát quang.
C. hóa - phát quang
D. tán sắc ánh sáng
A. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 2,5 cm
B. độ bội giác của kính lúp bằng 2,5 khi mắt ngắm chừng ở điểm cực cận cách mắt 25 cm.
C. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 10 cm
D. độ tụ của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng +2,5 điốp.
A. dư 1,25. điện tử
B. thiếu 1,25. điện tử.
C. dư 1,25. điện tử.
D. thiếu 1,25. điện tử
A. 0,05 V
B. 0,06 V
C. 60 V
D. 50 V
A. 3,12. kg
B. 0,78. kg.
C. 4,68. kg
D. 1,56. kg
A. Hai đầu cố định, = 10 Hz
B. Một đầu cố định một đầu tự do, = 10 Hz
C. Hai đầu cố định, = 20 Hz
D. Một đầu cố định một đầu tự do, = 20 Hz
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 45 cm
D. 75 cm
A. 760 000 đồng
B. 890 000 đồng
C. 980 000 đồng
D. 1 200 000 đồng
A. 5,635.
B. 1,127.
C. 5,635.c
D. 1,127.
A. (cm/s).
B. (cm/s).
C. (cm/s).
D. (cm/s).
A. 50 W
B. 43,3 W
C. 25 W
D. 86,6 W
A. T
B. 5. T
C. 7. T
D. T
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. 42,22
B. 2,11
C. 1303,33
D. 65,17
A. 6 V và 1
B. 9 V và 3
C. 9 V và 1
D. 6 V và 3
A. 0,75 N.
B. 0,5 N
C. 2 N.
D. 1 N
A. 3,3755 mm
B. 3,375 mm.
C. 2,2124 mm
D. 1,7578 mm
A. 15 m hoặc 12 m.
B. 16 m hoặc 19 m
C. 19 m hoặc 16 m
D. 12 m hoặc 15 m.
A. 20 cm hoặc 40 cm
B. 15 cm hoặc 60 cm
C. 15 cm hoặc 40 cm
D. 20 cm hoặc 60 cm
A. 0,83 cm
B. 0,37 cm
C. 1,53 cm
D. 0,109 cm
A. 100 Hz
B. 62,5 Hz
C. 31,25 Hz
D. 150 Hz
A. (cm/s)
B. (cm/s)
C. (cm/s)
D. (cm/s)
A. hêli
B. liti
C. triti
D. đơteri
A. Biên độ và tốc độ.
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng.
A. tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại
C. tia Rơn-ghen
D. tia đơn sắc màu lục.
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
A.
B.
C.
D.
A. Đông
B. Tây.
C. Nam
D. Bắc
A.
B. qEd
C.
D. -qEd
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
A.
B.
C.
D.
A. 20
B. 40
C. 10
D. 30
A. 0,99 H
B. 0,56 H
C. 0,86 H
D. 0,70 H
A. 6 m/s
B. 24 m/s.
C. 12 m/s.
D. 18 m/s.
A. 4,0 cm
B. 4,1 cm
C. 5,1 cm
D. 5,0 cm
A. 125 cm và 80 cm
B. 180 cm và 125 cm
C. 200 cm và 155 cm.
D. 105 cm và 60 cm.
A. 8,5
B. 5,7
C. 6
D. 8
A. 56 cm/s
B. 60 cm/s.
C. 68 cm/s
D. 64 cm/s
A. 20 cm/s
B. 30 cm/s
C. 40 cm/s
D. 50 cm/s
A. 0,0075 T.
B. 0,015 T
C. 0,03 T.
D. 0,075 T
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
A. 0,36
B. 0,33
C. 0,9
D. 0,7
A. 12,5 MHz
B. 2,5 MHz
C. 17,5 MHz
D. 6,0 MHz
A. 214 hộ dân
B. 200 hộ dân.
C. 202 hộ dân
D. 192 hộ dân
A. A
B. 4 A
C. ‒4 A
D. A
A. C và C
B. C và C
C. C và C
D. C và C
A. 440 W
B. 400 W
C. 330 W
D. 360 W
A. 37,6 mm
B. 67,6 mm
C. 64,0 mm
D. 68,5 mm
A. 120 cm/s
B. 100 cm/s
C. 75 cm/s
D. 65 cm/s
A. 1,75 s
B. 3,75 s
C. 2,75 s
D. 4,75 s
A. 0,33 m/s
B. 0,21 m/s.
C. 1,2 m/s
D. 0,12 m/s
A. 311 V và 81 V
B. 311 V và 300 V
C. 440 V và 300 V
D. 440 V và 424 V
A. 0,5 rad/s
B. 2 rad/s
C. 1 rad/s
D. 4 rad/s
A. quỹ đạo dừng M
B. quỹ đạo dừng K.
C. quỹ đạo dừng N
D. quỹ đạo dừng L
A. 4,875 s.
B. 2,250 s
C. 3,375 s
D. 2,625 s.
A.
B.
C.
D.
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì = 0
B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì = 1
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì = 0
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < < 1
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3. m/s dọc theo tia sáng
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi
B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần
C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi
D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
A.
B.
C.
D.
A. tia hồng ngoại
B. tia tử ngoại
C. tia gamma
D. tia Rơn-ghen
A. Micrô
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng.
D. Anten
A. 350 nm.
B. 340 nm
C. 320 nm
D. 310 nm
A. từ vài nanomet đến 380 nm.
B. từ m đến m
C. từ 380 nm đến 760 nm
D. từ 760 nm đến vài milimet
A. số nơtron.
B. số proton
C. khối lượng
D. số nuclôn
A. 16,7 cm.
B. 22,5 cm.
C. 17,5 cm
D. 15 cm
A. 48 cm
B. 18 cm
C. 36 cm
D. 24 cm
A. 5 V.
B. 5 mV
C. 50 V
D. 50 mV
A. 500 V/m
B. 2500 V/m.
C. 2000 V/m
D. 5000 V/m
A. 93,896 MeV.
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
A. 0,8 T
B. 0,4 T
C. 0,5 T
D. 0,25 T
A. 7,2 N.
B. 12 N
C. 9 N
D. 8,1 N
A. 37 cm/s
B. 31 cm/s
C. 25 cm/s
D. 43 cm/s
A. 4 cm/s
B. 16 cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. 280 V
B. 220 V
C. 210 V
D. 240 V
A. 18
B. 28
C. 32
D. 20
A. 1.
B. 2
C. 0.
D. 5
A. 1 C
B. 1 nC.
C. 0,1 pC.
D. 10 nC
A. 100 kHz.
B. 200 kHz
C. 1 MHz
D. 2 MHz
A. 1,9 eV
B. 1,2 eV.
C. 2,4 eV
D. 1,5 eV
A. 1,5
B. 2,5
C. 5
D. 15
A. 0,15 s.
B. 0,05 s
C. 0,083 s
D. 0,1 s
A. 98
B. 87
C. 50
D. 65
A. 9 cm
B. 9,1 cm
C. 9,2 cm
D. 9,3 cm
A. 120
B. 60
C. 50
D. 100
A. 520 nm
B. 390 nm
C. 450 nm
D. 590 nm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247