Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khoa tự nhiên Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay !!

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay !!

Câu 1 : Tia Rơnghen có

A. cùng bản chất với sóng âm

B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại

C. cùng bản chất với sóng vô tuyến

D. điện tích âm

Câu 2 : Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn

B. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn

C. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.

D. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng

Câu 5 : Trong phản ứng hạt nhân: F919+pO816+X, hạt X là

A. êlectron

B. pôzitron

C. prôtôn

D. hạt α

Câu 7 : Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính có độ tụ ‒2 điốp sát mắt thì nhìn rõ vật

A. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết

B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm

C. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết

D. ở xa vô cực mà mắt không cần điều tiết

Câu 9 : Sóng điện từ

A.

B.

C.

D. 4

Câu 41 : Phát biểu nào sau đây là sai về bán dẫn

A. Trong bán dẫn loại n, phần tử điện cơ bản là electron tự do.

B. Trong bán dẫn loại p, phần tử tải điện cơ bản là lỗ trống.

C. Trong bán dẫn loại n, mật độ eletron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống.

D. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ electron tự do.

Câu 42 : Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.

D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 43 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. đều tuân theo quy luật phản xạ 

B. đều mang năng lượng.

C. đều truyền được trong chân không 

D. đều tuân theo quy luật giao thoa

Câu 44 : Tia tử ngoại được dùng

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện

C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại

Câu 45 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

Câu 46 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng

Câu 47 : Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây đúng

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau.

B. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

C. Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn

D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ.

Câu 48 : Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn

A. năng lượng toàn phần

B. động lượng.

C. số nuclôn. 

D. khối lượng nghỉ

Câu 49 : Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

A. kim loại bạc

B. kim loại kẽm. 

C. kim loại xesi

D. kim loại đồng

Câu 53 : Khi chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước góc 300 thì góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước 0°30'28"Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím bằng 1,342. Trong nước tốc độ truyền ánh sáng đỏ

A. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2356 km/s

B. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4943 km/s

C. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2354 km/s

D. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4926 km/s

Câu 56 : Một sóng hình sin truyền theo phương ngang với tần số 10 Hz đang có hình dạng tại một thời điểm như hình vẽ. Khoảng cách AC là 40 cm, điểm B đang có xu hướng đi xuống. Sóng này

A. truyền từ trái qua phải với tốc độ 2 m/s. 

B. truyền từ phải qua trái với tốc độ 8 m/s

C. truyền từ trái qua phải với tốc độ 8 m/s

D. truyền từ phải qua trái với tốc độ 2 m/s

Câu 71 : Cho hai điện tích q1, q2 đặt tại A và B. Biết q1=-9q2 và AB = 1 m. Điểm C mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không

A. thuộc đoạn AB và CA = 25 cm

B. thuộc đoạn AB và CA = 75 cm

C. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CB = 50 cm

D. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CA = 50 cm.

Câu 81 : Một thanh nam châm thẳng NS đặt vuông góc với mặt phẳng của một khung dây kín (C). Trong trường hợp nào sau đây dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây kín (C)

A. Nam châm cố định và quay (C) quanh trục xx’.

B. Tịnh tiến (C) và nam châm cùng chiều, cùng vận tốc.

C. Giữ khung dây (C) cố định, tịnh tiến nam châm ra xa khung dây (C).

D. Giữ khung dây (C) cố định, quay nam châm quanh trục xx’.

Câu 83 : Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Mạch khuếch đạ âm tần

B. Mạch biến điệu

C. Loa

D. Mạch tách sóng

Câu 84 : Khi so sánh hạt nhân C612 và hạt nhân C614 , phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số nuclôn của hạt nhân C612 bằng số nuclôn của hạt nhân C614

B. Điện tích của hạt nhân C612 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân C614

C. Số prôtôn của hạt nhân C612 lớn hơn số prôtôn của hạt nhân C614

D. Số nơtron của hạt nhân C612 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân C614

Câu 87 : Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này

A. là âm nghe được.

B. là siêu âm

C. truyền được trong chân không

D. là hạ âm

Câu 88 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.

B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại

C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh

Câu 90 : Một sóng điện từ truyền đi theo hướng Đông - Tây. Tại một điểm trên phương truyền sóng, khi vectơ từ trường có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và có phương Nam - Bắc thì vectơ điện trường có độ lớn

A. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ dưới lên.

B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.

C. bằng 0

D. cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.

Câu 122 : Nếu đổi cả chiều dòng điện qua đoạn dây dẫn và cả chiều của đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn

A. có chiều ngược lại với ban đầu

B. có chiều không đổi.

C. có phương vuông góc với phương ban đầu

D. triệt tiêu

Câu 123 : Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?

A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).

B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).

D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

Câu 124 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau

B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường

C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi

D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy

Câu 125 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không

D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

Câu 126 : Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất lỏng

B. Chất rắn

C. Chất khí ở áp suất lớn. 

D. Chất khí ở áp suất thấp

Câu 127 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng

B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng

C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng

D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng

Câu 128 : Có bốn bức xạ. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γCác bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là

A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ,tia hồng ngoại.

B. tia γtia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy

C. tia γ,tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.

D. tia γánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.

Câu 130 : Trong 59,50 g U92238 có số nơtron xấp xỉ là

A. 2,38.1023

B. 2,20.1025

C. 1,19.1025

D. 9,21.1024

Câu 144 : Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng nằm ngang có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm. Sóng truyền theo hướng từ M đến N, là sóng ngang, có biên độ sóng là 4 cm, tần số sóng là 50 Hz và tốc độ truyền sóng là 6 m/s. Chọn kết luận đúng?

A. Khi M qua li độ 2 cm về phía vị trí cân bằng thì khoảng cách MN là 12 cm.

B. Khi M ở biên trên thì N có tốc độ 2π(m/s) và đi lên.

C. Khi N đang ở vị trí cân bằng thì M cách vị trí cân bằng 22 cm.

D. Khoảng cách cực đại MN là 47 cm.

Câu 161 : Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?

B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc

B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc

C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo

D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động

Câu 162 : Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A. biên độ. 

B. cường độ âm

C. mức cường độ âm

D. tần số.

Câu 163 : Cho phản ứng hạt nhân n01+U92235S3894r+X+2n01. Hạt nhân X có cấu tạo gồm.

A. 54 prôtôn và 86 nơtron. 

B. 54 prôtôn và 140 nơtron

C. 86 prôtôn và 140 nơtron. 

D. 86 prôton và 54 nơtron

Câu 164 : Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

A. các điện tích chuyển động

B. nam châm đứng yên

C. các điện tích đứng yên

D. nam châm chuyển động

Câu 165 : Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không

B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng

C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B

D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau

Câu 166 : Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng

B. nhiễu xạ ánh sáng

C. giao thoa ánh sáng

D. tán sắc ánh sáng

Câu 167 : Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau

B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn

Câu 168 : Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. cảm ứng điện từ.

B. quang điện trong.

C. phát xạ nhiệt êlectron. 

D. quang - phát quang.

Câu 175 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ. bức xạ (I) có tần số 5.1014Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì

A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện

B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.

C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.

D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 182 : Đồ thị vận tốc - thời gian của một dao động điều hòa được cho trên hình vẽ. Chọn câu đúng

A. Tại vị trí 3 gia tốc của vật có giá trị âm.

B. Tại vị trí 2 li độ của vật có giá trị âm

C. Tại vị trí 4 gia tốc của vật có giá trị dương.

D. Tại vị trí 1 li độ có thể có giá trị dương hoặc âm.

Câu 201 : Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 202 : Dao động của con lắc đồng hồ là

A. dao động cưỡng bức

B. dao động tắt dần

C. dao động điện từ

D. dao động duy trì

Câu 203 : Bên trong nguồn điện

A. các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường

B. các điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường

C. chỉ duy nhất điện tích âm chuyển động

D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường

Câu 204 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc

D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

Câu 205 : Khi êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng song song với đường sức thì

A. độ lớn của vận tốc thay đổi

B. động năng của hạt thay đổi

C. hướng của vận tốc thay đổi

D. vận tốc không thay đổi

Câu 206 : Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.

B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian

D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian

Câu 207 : Gọi Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp. Độ bội giác của kính lúp có giá trị G=Đf

A. chỉ khi đặt mắt sát kính lúp.

B. chỉ khi ngắm chừng ở điểm cực cận

C. khi đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp hoặc khi ngắm chừng ở vô cực

D. chỉ khi ngắm chừng ở vô cực

Câu 208 : Cho các phát biểu sau

A. 2

B. 3. 

C. 4. 

D. 5.

Câu 209 : Cho các phát biểu sau

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 219 : Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp u=U0cos100πt (V ). Đèn chỉ sáng khi điện áp ở hai cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0,5U0, thì nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1150 s

B. Mỗi lần đèn sáng kéo dài 1150 s

C. Trong 1 s có 100 lần đèn tắt

D. Mỗi chu kì có 2 lần đèn sáng

Câu 222 : Từ thông ϕ qua một khung dây biến đổi theo thời gian được cho trên hình bên. Suất điện động cảm ứng ec xuất hiện trên khung

A. từ 0 đến 0,1 s là 3 V.

B. từ 0,1 đến 0,2 s là 6 V.

C. từ 0,2 đến 0,3 s là 9 V

D. từ 0 đến 0,3 s là 3 V

Câu 242 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì

A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.

B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện

C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện

D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện

Câu 243 : Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau

B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng

Câu 248 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào

A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch

B. điện trở thuần của đoạn mạch

C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch

D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.

Câu 253 : Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều

B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều

C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều

D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều

Câu 254 : Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A. biên độ

B. cường độ âm

C. mức cường độ âm

D. tần số

Câu 255 : Cho phản ứng hạt nhânn01+U92235S3894r+X+2n01.  Hạt nhân X có cấu tạo gồm:

A. 54 prôtôn và 86 nơtron

B. 54 prôtôn và 140 nơtron

C. 86 prôtôn và 140 nơtron

D. 86 prôton và 54 nơtron

Câu 262 : Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì

B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 264 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. đều tuân theo quy luật phản xạ

B. đều mang năng lượng

C. đều truyền được trong chân không

D. đều tuân theo quy luật giao thoa

Câu 267 : Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?

A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).

B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).

D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

Câu 271 : Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.

B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc

C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo

D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động

Câu 273 : Phản ứng nhiệt hạch là

A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn

B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn

D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

Câu 274 : Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Mạch khuyếch đại âm tần

B. Mạch biến điệu

C. Loa

D. Mạch tách sóng

Câu 276 : Khi so sánh hạt nhân C612 và hạt nhân, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số nuclôn của hạt nhân C612 bằng số nuclôn của hạt nhân C614

B. Điện tích của hạt nhân C612 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân C614

C. Số prôtôn của hạt nhân C612 lớn hơn số prôtôn của hạt nhân C614

D. Số nơtron của hạt nhân C612 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân C614

Câu 277 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm

B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại

C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh

Câu 280 : Bên trong nguồn điện

A. các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường

B. các điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường

C. chỉ duy nhất điện tích âm chuyển động

D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường

Câu 290 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.

C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường

D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.

Câu 297 : Dao động của con lắc đồng hồ là

A. dao động cưỡng bức

B. dao động tắt dần

C. dao động điện từ.

D. dao động duy trì

Câu 300 : Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này

A. là âm nghe được

B. là siêu âm

C. truyền được trong chân không

D. là hạ âm

Câu 301 : Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. cảm ứng điện từ

B. quang điện trong

C. phát xạ nhiệt électron

D. quang - phát quang

Câu 308 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm

B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.

C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

D. Tia X có khả năng đâm xuyên

Câu 317 : Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li

B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không

C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất

D. Sóng ngắn có mang năng lượng

Câu 323 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ

B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới

C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới

D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ

Câu 325 : Cho phản ứng hạt nhân: X+F919H24e+O816. Hạt X là

A. anpha

B. nơtron

C. đơteri

D. prôtôn.

Câu 328 : Pin quang điện là nguồn điện

A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng

D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

Câu 337 : Đặt điện áp u=U0cosωt+φ (với U0ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó

A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần

C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.

D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần

Câu 338 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là

A. 6,625.10-18 J.

B. 6,625.10-17 J.

C. 6,625.10-20 J.

D. 6,625.10-19 J.

Câu 341 : Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài vớ

A. kim loại đồng

B. kim loại kẽm

C. kim loại xesi

D. kim loại bạc.

Câu 346 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau

C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau

D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

Câu 349 : Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện trong dây dẫy thẳng?

A. (1) và (3) đúng

B. (2) và (3) đúng

C. (2) và (4) đúng

D. (1) và (4) đúng

Câu 358 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí

B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da

C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét

D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh

Câu 367 : Khi hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện tăng lên 2 lần thì

A. điện tích của tụ điện tăng lên 2 lần

B. điện tích của tụ điện giảm đi 2 lần

C. điện dung của tụ điện tăng lên 2 lần

D. điện dung của tụ điện giảm đi 2 lần

Câu 368 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn

B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn

C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.

D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c=3.108 m/s

Câu 370 : Đặt điện áp u=U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω<1LC thì LC

A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. 

Câu 372 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện

B. khả năng thực hiện công của nguồn điện

C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện

D. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện

Câu 377 : Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

A. tia hồng ngoại

B. tia Rơn-ghen

C. tia đơn sắc màu lục

D. tia tử ngoại.

Câu 381 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc

D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước

Câu 385 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu

C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên

Câu 390 : Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng quang điện trong. 

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Hiện tượng quang phát quang. 

D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

Câu 393 : Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được

A. ánh sáng trắng.

B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.

D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Câu 395 : Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia α là dòng các hạt nhân heli (H24e).

B. Khi đi trong không khí, tia a làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.

C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện.

D. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s

Câu 401 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.

B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau

C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

Câu 403 : Trong 59,50 g U92238 có số nơtron xấp xỉ là

A. 2,38.1023

B. 2,20.1025

C. 1,19.1025

D. 9,21.1024

Câu 404 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10‒19 J. Bức xạ này thuộc miền

A. sóng vô tuyến

B. tử ngoại

C. ánh sáng nhìn thấy

D. hồng ngoại

Câu 410 : Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có

A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. 

B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn

C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. 

D. độ sai lệch tần số là rất lớn

Câu 412 : Cho mạch điện như hình: hai đèn Đ1Đ2 giống hệt nhau, điện trở R và ống dây có độ tự cảm L có cùng giá trị điện trở. Khi đóng khóa K thì 

A. đèn Đ1 và Đ2 đều sáng lên ngay

B. đèn Đ1 sáng lên từ từ còn đèn Đ2 sáng lên ngay

C. đèn Đ1 và Đ2 đều sáng lên từ từ

D. đèn Đ1 sáng lên ngay còn Đ2 đều sáng lên từ từ

Câu 413 : Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?

A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0

B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1

C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0

D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1

Câu 423 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

Câu 425 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.

B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.

C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng

D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.

Câu 432 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng

C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.

D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau

Câu 434 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím

B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương

C. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại

D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh

Câu 436 : Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn 

C. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi

Câu 437 : Vật dao động tắt dần có

A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. 

B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian

C. li độ luôn giảm dần theo thời gian

D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian

Câu 441 : Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có

A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. 

B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.

C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. 

D. độ sai lệch tần số là rất lớn

Câu 442 : Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

A. Tia γ

B. Tia β

C. Tia α

D. Tia X.

Câu 443 : Hệ số nhiệt điện trở α có đơn vị đo là

A. Ω-1

B. K-1

C. Ω.m

D. V.K-1

Câu 444 : Cho các chất sau: không khí ở 0°C, không khí ở 25°C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong

A. sắt. 

B. không khí ở 0°C

C. nước

D. không khí ở 25°C

Câu 445 : Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. 

B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện

C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

Câu 446 : Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn

A. ngược pha nhau.

B. lệch pha nhau π4

C. đồng pha nhau

D. lệch pha nhau π2

Câu 447 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng

D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím

Câu 450 : Trong các hình sau, hình nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng?

A. (1) và (3) đúng

B. (2) và (3) đúng

C. (2) và (4) đúng

D. (1) và (4) đúng.

Câu 455 : Một hạt chuyển động với tốc độ 0,6c. So với khối lượng nghỉ, khối lượng tương đối tính của vật

A. nhỏ hơn 1,5 lần

B. lớn hơn 1,25 lần

C. lớn hơn 1,5 lần

D. nhỏ hơn 1,25 lần

Câu 482 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. Chữa bệnh ung thư. 

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.

C. Chiếu điện, chụp điện. 

D. Sấy khô, sưởi ấm

Câu 483 : Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về

A. khả năng thực hiện công. 

B. tốc độ biến thiên của điện trường

C. mặt tác dụng lực. 

D. năng lượng

Câu 484 : Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động

B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động

C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.

D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động

Câu 486 : Chọn câu sai dưới đây

A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng

B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.

C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.

D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha

Câu 487 : Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng nà

A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu

B. bị đổi màu

C. bị thay đổi tần số. 

D. không bị tán sắc

Câu 489 : Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó

B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

Câu 491 : Trên vành của một kính lúp có ghi x2,5. Dựa vào kí hiệu này, ta xác định được

A. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 2,5 cm

B. độ bội giác của kính lúp bằng 2,5 khi mắt ngắm chừng ở điểm cực cận cách mắt 25 cm.

C. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 10 cm

D. độ tụ của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng +2,5 điốp.

Câu 494 : Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Trong một giờ, khối lượng Mặt Trời giảm

A. 3,12.1013 kg 

B. 0,78.1013 kg. 

C. 4,68.1013 kg

D. 1,56.1013 kg

Câu 495 : Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Đây là dây hai đầu cố định hay một đầu cố định một đầu tự do? Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là?

A. Hai đầu cố định, fmin = 10 Hz

B. Một đầu cố định một đầu tự do, fmin = 10 Hz

C. Hai đầu cố định, fmin = 20 Hz

D. Một đầu cố định một đầu tự do, fmin = 20 Hz

Câu 522 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ. 

B. Li độ và tốc độ

C. Biên độ và gia tốc

D. Biên độ và cơ năng.

Câu 523 : Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

A. tia tử ngoại

B. tia hồng ngoại

C. tia Rơn-ghen

D. tia đơn sắc màu lục.

Câu 524 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.

B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới

D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ

Câu 528 : Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π2

C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến

Câu 539 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

Câu 562 : Khi nói về hệ số công suất cos φ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?

A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos φ = 0 

B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cos φ = 1 

C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos φ = 0

D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cos φ < 1 

Câu 563 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích

B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn

C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện

Câu 564 : Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi

B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần

C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi

D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.

Câu 566 : Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

A. tia hồng ngoại

B. tia tử ngoại

C. tia gamma

D. tia Rơn-ghen

Câu 569 : Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ vài nanomet đến 380 nm. 

B. từ 10-12 m đến 10-19 m

C. từ 380 nm đến 760 nm

D. từ 760 nm đến vài milimet

Câu 570 : Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn:

A. số nơtron. 

B. số proton

C. khối lượng

D. số nuclôn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247