Giải phương trình trùng phương:
a) Đặt \(t = x^2 (t \ge 0)\), t có phương trình:
\(9t^2 -10t +1 = 0 \Leftrightarrow t =1 \ hoặc \ t = \dfrac{1}{9}\)
Suy ra :
\(x^2 = 1 \ hoặc\ x^2 = \dfrac{1}{9}\) có \(x^2 =1\) \( \Leftrightarrow x = \pm 1 \)
\( x^2 = \dfrac{1}{9} \Leftrightarrow x = \pm \dfrac{1}{3}\)
Vậy S= {\(-1;1;\dfrac{1}{3};-\dfrac{1}{3}\)}
b) \(5x^2+2x^2 - 16 = 10- x^2 \Leftrightarrow 5x^4+ 3x^2 -26 = 0\)
Đặt \(t= x^2 ( t \ge0)\) ta có phương trình:
\(5t^2 + 3t -26 = 0 \Leftrightarrow t = 2 \ hoặc \ t = -2,6\)( loại )
\(t = 2 \Leftrightarrow x^2 = 2 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt{2} \)
Vậy S =( \(- \sqrt{2}; \sqrt{2}\))
c) Vì \(0,3x^2 + 1,8 x^2 + 1,5 \ge 1,5\) nên phương trình :
\(0,3x^4+ 1,8x^2+ 1,5 =0 \) vô nghiệm
d) Điều kiện \(x \neq 0\) ta có:
\(2x^2 +1 = \dfrac{1}{x^2}-4\Leftrightarrow 2x^4 + 5x^2 -1 =0\)
Đặt t = \(x^2 ( t \ge 0) \) ta có phương trình:
\(2t^2+ 5t -1 =0 \Leftrightarrow \)
\(t = \dfrac{-5 + \sqrt{33}}{4} \ hoặc \ t = \dfrac{-5 - \sqrt{33}}{4}(loại)\)
\(t = \dfrac{-5 + \sqrt{33}}{4} \Leftrightarrow x^2 = \dfrac{-5 + \sqrt{33}}{4} \Leftrightarrow x = \pm \sqrt{\dfrac{-5+\sqrt{33}}{4} } \)
Vậy S = {\( \sqrt{\dfrac{-5+\sqrt{33}}{4} } ; - \sqrt{\dfrac{-5+\sqrt{33}}{4} } \)}
Copyright © 2021 HOCTAP247