Dạng 1: Tính
- Đặt tính thẳng hàng.
- Thực hiện phép trừ lần lượt từ phải sang trái, khi hàng đơn vị của số bị trừ không đủ để trừ thì em cần thực hiện phép trừ có nhớ.
Dạng 2: Xây dựng phép toán và tìm kết quả.
- Viết phép tính theo các dữ liệu của đề bài đã cho.
- Thực hiện phép tính để tìm giá trị của kết quả.
Dạng 3: Toán đố
- Đọc và phân tích đề
- Tìm cách giải của bài toán: Chú ý các từ khóa “tất cả“; “còn lại“... để sử dụng phép toán phù hợp trong giải toán.
- Trình bày bài toán.
- Kiểm tra lại lời giải và kết quả em vừa tìm được.
Bài 1
Tính nhẩm:
a) 9 + 4 = 8 + 5 = 7 + 6 =
4 + 9 = 5 + 8 = 6 + 7 =
13 - 9 = 13 - 8 = 13 - 7 =
13 - 4 = 13 - 5 = 13 - 6 =
b) 13 - 3 - 5 = 13 - 3 - 1 = 13 - 3 - 4 =
13 - 8 = 13 - 4 = 13 - 7 =
Phương pháp giải
Tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
a) 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13 7 + 6 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6 + 7 = 13
13 - 9 = 4 13 - 8 = 5 13 - 7 = 6
13 - 4 = 9 13 - 5 = 8 13 - 6 = 7
b) 13 - 3 - 5 = 5 13 - 3 - 1 = 9 13 - 3 - 4 = 6
13 - 8 = 5 13 - 4 = 9 13 - 7 = 6
Bài 2
Tính:
Phương pháp giải
Thực hiện phép trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Hướng dẫn giải
Bài 3
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 13 và 9; b) 13 và 6; c) 13 và 8.
Phương pháp giải
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Hướng dẫn giải
Bài 4
Cửa hàng có 13 xe đạp, đã bán 6 xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại mấy xe đạp ?
Phương pháp giải
Muốn tìm số xe đạp còn lại ở cửa hàng thì ta lấy số xe đạp cửa hàng đang có trừ đi số xe đạp cửa hàng đã bán.
Hướng dẫn giải
Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
13 - 6 = 7 (xe đạp)
Đáp số: 7 xe đạp.
Câu 1: Phép trừ có số bị trừ là 13 và số trừ là 9. Hiệu của phép toán đó có giá trị là…….
Hướng dẫn giải
Hiệu của hai số là:
13 - 9 = 4
Số cần điền vào chỗ chấm là 4
Câu 2: Có 13 quyển vở, em dùng hết 4 quyển vở. Hỏi em còn lại bao nhiêu quyển vở?
Hướng dẫn giải
Em còn lại số quyển vở là:
12 - 4 = 9 (quyển vở)
Đáp số: 9 quyển vở.
Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:
Copyright © 2021 HOCTAP247