A. 60,36
B. 57,12
C. 53,16
D. 54,84
A. 92,1 gam
B. 80,9 gam
C. 84,5 gam
D. 88,5 gam
A. 1,7
B. 2,1
C. 2,4
D. 2,5
A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
A. HCl
B. KNO3.
C. NaCl
D. NaNO3
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H31COO)3C3H5.
A. CH2=CH2.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH2=CHCl.
D. CHCl=CHCl
A. FeCl3
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO
A. 240
B. 480
C. 160
D. 320
A. C3H5N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. CH5N
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3 kim loại đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn
B. 3 kim loại đều bền vì có lớp oxit bảo vệ bề mặt.
C. 3 kim loại đều phản ứng với axit HCl loãng với tỷ lệ bằng nhau
D. Tính khử giảm dần theo thứ tự Mg, Cr, Al
A. NO3- và 0,4.
B. OH- và 0,2
C. OH- và 0,4.
D. NO3- và 0,2
A. CaO
B. MgO
C. CuO
D. Al2O3
A. nhôm không thể phản ứng với oxi.
B. có lớp hidroxit bào vệ.
C. có lớp oxit bào vệ.
D. nhôm không thể phản ứng với nitơ
A. 8,3
B. 7
C. 7,3
D. 10,4
A. 124
B. 118
C. 108
D. 112
A. 41,7
B. 34,5
C. 41,45
D. 41,85
A. K2Cr2O7
B. K2CrO4
C. KCr2O4
D. H2CrO4
A. 75
B. 103
C. 125
D. 89
A. 420
B. 480
C. 960
D. 840
A. 11,2 lít CO2; 40 gam CaCO3.
B. 11,2 lít CO2; 90 gam CaCO3.
C. 16,8 lít CO2; 60 gam CaCO3
D. 11,2 lít CO2; 60 gam CaCO3
A. 1,95
B. 3,78
C. 2,43
D. 2,56
A. 1,6
B. 2,2
C. 2,4
D. 1,8
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 13
B. 2
C. 12
D. 7
A. 3M
B. 0,3M
C. 0,15M
D. 1,5M
A. 43,7%.
B. 32,8%.
C. 37,8%.
D. 28,4%.
A. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.
B. Nguyên liệu đẻ sản xuất nhôm là quặng boxit.
C. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
D. Quặng hematit nâu có hàm lượng sắt cao hơn quặng mahetit.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
A. 76,91%.
B. 58,70%.
C. 20,24%.
D. 39,13%.
A. Ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
B. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+.
C. Ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
D. Ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+.
A. Axit acrylic
B. Stiren
C. Axetilen.
D. Propan
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch NaNO3
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch HCl.
A. Ca
B. Na
C. Fe
D. Al
A. K
B. K2O
C. N
D. P2O5
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3), (4)
A. (NH2)2CO
B. (NH4)2CO3
C. Ca(H2PO4)2
D. (NH4)2CO.
A. Al.
B. Mg
C. Fe.
D. Zn.
A. 0,448.
B. 4,032.
C. 2,688.
D. 1,344.
A. Anbumin.
B. Đường nho.
C. Dầu ăn.
D. Poli(vinyl clorua).
A. Tơ nitron.
B. Tơ axetat
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon - 6,6
A. Saccarozơ
B. Polietilen.
C. Gly-Ala-Gly
D. Tinh bột
A. 0,20M
B. 0,50M
C. 0,10M.
D. 0,25M.
A. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
B. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.
C. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.
D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. Na, Ni
B. Cu, Ag
C. Al, Cu
D. Ca, Fe
A. Propyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Metyl propionat
D. Etyl axetat.
A. Phenol.
B. Etanol
C. Etyl axetat
D. Saccarozơ
A. Na2CO3.
B. NaNO2
C. NaCl.
D. NH4HCO3.
A. CrO.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. Cr2O6.
A. C2H4.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H2
A. H2NCH2CH2COOCH3.
B. NH2COOCH2CH2CH3.
C. H2NCH2COOCH2CH3.
D. CH3NHCOOCH2CH3.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 25,75.
B. 16,55.
C. 23,42
D. 28,20.
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
A. 54,84
B. 53,15.
C. 57,12.
D. 60,36.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. Khối lượng axit picric hình thành bằng 6,87 gam.
B. Sản phẩm thu được có tên gọi là 2,4,6-trinitro phenol
C. Lượng HNO3 phản ứng là 0,3 mol.
D. Axit sunfuric đặc đóng vai trò là xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol.
A. 5,44 gam.
B. 4,68 gam.
C. 2,34 gam.
D. 2,52 gam.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
B. Chất X là (NH4)2CO3.
C. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
D. Chất Q là H2NCH2COOH.
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 3,36.
A. 48 và 1,2.
B. 36 và 1,2.
C. 48 và 0,8.
D. 36 và 0,8.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247