A. Saccarozơ
B. Anđehit axetic
C. Glucozơ
D. Anđehit fomic
A. quỳ tím.
B. kim loại Na.
C. Cu(OH)2.
D. H2
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Mantozơ
A. 43,2.
B. 64,8.
C. 48,6
D. 86,4
A. 13,5.
B. 30,0.
C. 15,0.
D. 20,0.
A. Phản ứng với H2/Ni, t0
B. Phản ứng với dung dịch brom
C. Phản ứng với Cu(OH)2
D. Phản ứng với Na
A. fructozơ, glucozơ, saccarozơ.
B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. saccarozơ, glucozơ, fructozơ.
D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
A. monosaccarit.
B. polisaccarit.
C. đisaccarit.
D. cacbohidrat.
A. Oxi glucozo bằng dd AgNO3/NH3
B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Khử glucozo bằng H2/Ni, to
D. Lên men glucozo bằng xúc tác enzim
A. dd HNO3.
B. Cu(OH)2/OH-.
C. ddAgNO3/NH3.
D. dd brom.
A. 7,20.
B. 2,16.
C. 10,8.
D. 21,6.
A. Đều được lấy từ củ cải đường.
B. Đều có trong “huyết thanh ngọt”.
C. Đều bị oxi hoá bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]+.
D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
A. dung dịch brom.
B. Natri
C. Cu(OH)2.
D. dung dịch [Ag(NH3)2] NO3.
A. CH3CH2OH và CH2 = CH2.
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH2OH và CH3 – CH = CH – CH3.
D. CH3CH2OH và CH2 = CH – CH = CH2.
A. 2,16.
B. 2,592.
C. 1,728.
D. 4,32.
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,10M.
D. 0,02M.
A. 3194,4 ml.
B. 3194,4 ml.
C. 2875,0 ml.
D. 23000 ml.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247