A. Fe
B. Na
C. Al
D. Cu
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. điện phân dung dịch NaCl. không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực .
D. điện phân NaCl nóng chảy
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.
A. CaCl2.
B. Na2S.
C. NaOH.
D. NaOH.
A. Al2O3, Na2CO3, AlCl3
B. Al, NaHCO3, Al(OH)3
C. NaAlO2, Na2CO3, NaCl
D. Al, FeCl2, FeCl3
A. nước.
B. dầu hỏa.
C. phenol lỏng.
D. ancol etylic.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. NaCl.
B. NaOH.
C. NaOH.
D. HCl.
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
A. 11,175
B. 16,39
C. 11,92
D. 8,94
A. 0,06 mol
B. 0,08 mol
C. 0,055 mol
D. 0,03 mol
A. 80.
B. 40.
C. 60.
D. 100.
A. 10,21
B. 8,61
C. 13,61
D. 13,25
A.
ns1
B.
ns2
C. ns2np1
D. (n-1)dxnsy
A. thép
B. nhôm.
C. than chì.
D. magie.
A. 18,75 %.
B. 10,09%.
C. 13,13%.
D. 55,33%.
A.
Cả 2 muối đều dễ bị nhiệt phân.
B.
Cả 2 muối đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C.
Cả 2 muối đều bị thủy phân tạo mỗi trường kiềm yếu.
D. Cả 2 muối đều có thể tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
V = 22,4(a – b)
B.
V = 11,2(a – b)
C. V = 11,2(a + b)
D. V = 22,4( a + b)
A.
Đều có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau: lập phương tâm khối.
B.
Dễ bị oxi hóa.
C.
Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tử kim loại kiềm thấp hơn so với các nguyên tố khác trong cùng chu kì.
D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1 e ở phân lớp p.
A.
Khử oxit kim loại kiềm bằng chất khử CO.
B.
Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit của chúng.
C.
Điện phân dung dịch muối halogenua.
D. Cho Al tác dụng với dung dịch muối của kim loại kiềm .
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
2KNO3 → 2KNO2 + O2
B.
2NaCl + 2H2O (đpdd có mn)→ 2NaOH + Cl2 + H2
C.
3Cu + 2KNO3 + 8HCl (to)→ 3CuCl2 + 2NO + 2KCl + 4H2O
D. 4KNO3 + 2H2O (đpdd)→ 4KOH + 4NO2 + O2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B.
Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C.
Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
D. Chỉ có sủi bọt khí.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 18,92
B. 15,68.
C. 20,16.
D. 16,72.
A.
0,020.
B.
0,030.
C. 0,015.
D. 0,010.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247