Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 22 Luyện tập Tính chất của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 22 Luyện tập Tính chất của kim loại

Câu 3 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?

A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh

B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh

C. Thanh Fe có màu xám và dung dịch nhạt dần màu xanh

D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh

Câu 15 : Nhận xét nào về tính chất vật lí của kim loại dưới đây là không đúng ?

A.

Nhiệt độ nóng chảy : Hg < Al < W.

B.

Tính cứng : Cs < Fe < W < Cr

C.

Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag.

D. Tính dẻo : Al < Au < Ag.

Câu 16 : Phát biểu đúng ?

A.

Liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau.

B.

Lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 1 đến 5 electron.

C.

Tính chất vật lí chung của kim loại như: dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim… là do các ion dương kim loại ở các nút mạng tinh thể gây ra.

D.

Tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn và có cấu tạo mạng tinh thể.A. Liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau.

Câu 20 : Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:

A.

Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.

B.

Fe(NO3)2, AgNO3.

C.

Fe(NO3)3, AgNO3.

D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.

Câu 21 : Cho Ni từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion bị khử là

A.

Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+.

B.

Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+.

C.

Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+

D. Ag+, Fe3+, Cu2+

Câu 24 : Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại. (1): Fe2+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H+/H2; (4): Ag+/Ag; (5): Na+/Na; (6): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu

A.

(5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4)

B.

(4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5)

C.

(5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7)

D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247