A. 16.
B. 18.
C. 20.
D. 22.
A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
B. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.
D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB.
A. Cu
B. Fe
C. Au
D. Ag
A. Be, Mg, Zn
B. Be, Li, Cu
C. Be, Li, Na
D. Be, Al, Cu
A. 11,2
B. 22,4
C. 6,72
D. 4,48
A. Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng thì tính kim loại tăng dần.
B. Trong một nhóm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại tăng,
C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim trong cùng chu kì.
D. Đa số các kim loại đều có cấu tạo tinh thể.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hai nguyên tố này cùng là kim loại.
B. Hai nguyên tố này thuộc cùng một chu’kì.
C. Hai nguyên tố này có cùng số e lớp ngoài cùng ở trạng thái cơ bản.
D. Hai nguyên tố này cùng là nguyên tố s.
A. Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân
B. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do
C. Nguyên tử kim loại và các electron độc thân
D. Ion kim loại và các electron độc thân
A. Y < Z < X.
B. X < Z < Y.
C. X ≤ Y ≤ Z.
D. Z < X < Y.
A.
Các nguyên tố nhóm A có cấu hình e lớp ngoài cùng ns2 đều là các kim loại.
B.
Nguyên tố có Z = 19 có bán kính lớn hơn nguyên tố có Z = 11
C.
Li là kim loại có độ âm điện lớn nhất trong số các kim loại kiềm
D. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại
A. Na
B. K
C. Rb
D. Cs
A. Na
B. Ca
C. Fe
D. Al
A. 0,56cm
B. 0,84cm
C. 0,78cm
D. 0,97cm
A.
Nguyên tố s
B.
Nguyên tố p
C.
Nguyên tố d và nguyên tố f.
D. Nguyên tố s và nguyên tố p
A.
Nhóm IIA, chu kì 3
B.
Nhóm IA, chu kì 3
C.
Nhóm IIIA, chu kì 2
D. Nhóm IA, chu kì 2
A.
Be và Mg.
B.
Mg và Ca.
C. Ca và Sr.
D. Sr và Ba.
A.
4,90 gam
B.
5,71 gam
C. 5,15 gam
D. 5,13 gam
A.
Na < Mg < Al < Si
B.
Si < Al < Mg < Na
C.
Si < Mg < Al < Na
D. Al < Na < Si < Mg
A.
B < Be < Li < Na
B.
Na < Li < Be < B
C.
Li < Be < B < Na
D. Be < Li < Na < B
A.
Al, Mg, Na, K .
B.
Mg, Al, Na, K.
C.
K, Na, Mg, Al.
D. Na, K, Mg,Al.
A. CuSO4
B. AlCl3
C. ZnCl2
D. NaNO3
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247