A. HCl.
B. Na2CO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
A. ns1.
B. ns2np1.
C. ns2np2.
D. ns2.
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.5H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. CaSO4.
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân dung dịch.
C. Thuỷ luyện.
D. Điện phân nóng chảy.
A. Mg2+; Na+; HCO3-.
B. Mg2+; Ca2+; SO42-.
C. K+; Na+, CO32-; HCO3-.
D. Mg2+; Ca2+; HCO3-.
A. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Tất cả các kim loại nhóm IA và IIA đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.
C. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.
D. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. CaCO3 → CaO + CO2.
D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.
C. Sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.
D. Không xuất hiện kết tủa.
A. SO2 + dd Ba (OH)2.
B. SO2 + dd NaClO.
C. CO2 + dd BaCl2.
D. CO2 + dd Na2CO3.
A. Bó bột khi gẫy xương.
B. Đúc khuôn.
C. Thức ăn cho người và động vật.
D. Năng lượng.
A. 0,025
B. 0,020
C. 0,050
D. 0,040
A. 23,2 gam
B. 23,2 gam
C. 28,6 gam
D. 37,4 gam
A. 33,3.
B. 15,54.
C. 13,32.
D. 19,98.
A. 44,8 ml hoặc 313,6 ml.
B. 44,8 ml hoặc 224 ml.
C. 224 ml.
D. 44,8 ml.
A. 46.
B. 28,75.
C. 92.
D. 57,5.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
Trong các nhóm IIA chỉ có Be không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường.
B.
Có thể dùng cát để dập tắt đám cháy Mg.
C.
Ca có thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch muối
D. Trong số các kim loại kiềm thổ bền, chỉ có kim loại bari có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
A. 35,2% và 64,8%
B. 70,4% và 29,6%
C. 85,49% và 14,51%
D. 17,6% và 82,4%
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba.
D. Sr.
A. 1,182.
B. 3,940.
C. 2,364.
D. 1,970
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
A. 4 gam và 4,2 gam
B. 1 gam và 7,2 gam
C. 3 gam và 5,2 gam
D. 2 gam và 6,2 gam
A. 5
B. 3
C. 2
D. 1
A.
Làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục nát.
B.
Làm tác các đường ống nước nóng,
C.
Gây ngộ độc khí uống.
D. Làm giảm mùi vị của thực phấm khi nâu.
A.
Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO thành CaCO3
B.
Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4
C.
Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2
D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 xảy ra trong một thời gian
A.
giảm nhiệt độ.
B.
tăng nhiệt độ và giảm áp suất khí CO2.
C.
tăng áp suất.
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2.
A.
CaCO3, NaHSO4.
B.
BaCO3, Na2CO3.
C.
CaCO3, NaHCO3.
D. MgCO3, NaHCO3.
A. Tính khử tăng dần theo chiều tăng năng lượng ion hóa
B. Tính khử tăng dần theo chiều giảm năng lượng ion hóa
C. Tính khử tăng dần theo chiều tăng của thế điện cực chuẩn
D. Tính khử tăng dần theo chiều tăng của độ âm điện
A. 0,17.
B. 0,14.
C. 0,185.
D. 0,04.
A. Mg(NO3)2
B. CaCO3
C. CaSO4
D. Mg(OH)2
A.
NaCl, NaOH, BaCl2.
B.
NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p1
A. Na2CO3 và HCl
B. Na2CO3 và Na3PO4
C. Na2CO3 và Ca(OH)2
D. NaCl và Ca(OH)2
A. \(f = \frac{{a + b}}{{0,2}}\)
B. \(f = \frac{{a + b}}{{0,1}}\)
C. \(f = \frac{{a + 2b}}{{0,2}}\)
D. \(f = \frac{{a + 2b}}{{0,1}}\)
A.
6,02 gam
B.
3,98 gam
C. 5,68 gam
D. 7,05 gam
A. 45 mg
B. 46 mg
C. 45,76 mg
D. 46,75 mg
A.
6.10-5 (gam)
B.
6.10-3 (gam)
C. 6,36.10-5 (gam)
D. 6,36.10-3 (gam)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247