Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm Hoá học 12 Bài 26 Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của chúng

Trắc nghiệm Hoá học 12 Bài 26 Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của chúng

Câu 4 : Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?

A. Nhiệt luyện.    

B. Điện phân dung dịch.

C. Thuỷ luyện.

D. Điện phân nóng chảy.

Câu 5 : Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion:

A. Mg2+; Na+; HCO3-.

B. Mg2+; Ca2+; SO42-.

C. K+; Na+, CO32-; HCO3-.

D. Mg2+; Ca2+; HCO3-.

Câu 6 : Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.

B. Tất cả các kim loại nhóm IA và IIA đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.

C. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.

D. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.

Câu 7 : Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là:

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.

C. CaCO3 → CaO + CO2.

D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.

Câu 8 : Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là:

A. Xuất hiện kết tủa trắng.

B. Ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.

C. Sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.

D. Không xuất hiện kết tủa.

Câu 9 : Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. SO2 + dd Ba (OH)2.

B. SO2 + dd NaClO.

C. CO2 + dd BaCl2.

D. CO2 + dd Na2CO3.

Câu 10 : Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?

A. Bó bột khi gẫy xương.

B. Đúc khuôn.

C. Thức ăn cho người và động vật.

D. Năng lượng.

Câu 14 : Thổi V ml CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì được 0,2 g kết tủa. Giá trị của V là:

A. 44,8 ml hoặc 313,6 ml.

B. 44,8 ml hoặc 224 ml.

C. 224 ml.

D. 44,8 ml.

Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A.

Trong các nhóm IIA chỉ có Be không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường.

B.

Có thể dùng cát để dập tắt đám cháy Mg.

C.

Ca có thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch muối

D. Trong số các kim loại kiềm thổ bền, chỉ có kim loại bari có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Câu 24 : Nước cứng không gây tác hại nào sau đây ?

A.

Làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục nát.

B.

Làm tác các đường ống nước nóng,

C.

Gây ngộ độc khí uống.

D. Làm giảm mùi vị của thực phấm khi nâu.

Câu 25 : Phản ứng nào dưới đây giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động ?

A.

Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO thành CaCO3

B.

Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4

C.

Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2

D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 xảy ra trong một thời gian

Câu 26 : Phản ứng sản xuất vôi: CaCO3(r) → CaO(r) + CO2(k); ΔH > 0 .Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất vôi để tăng hiệu suất phản ứng là

A.

giảm nhiệt độ.

B.

tăng nhiệt độ và giảm áp suất khí CO2.

C.

tăng áp suất.

D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2.

Câu 27 : Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:X → X1 + CO2

A.

CaCO3, NaHSO4.

B.

BaCO3, Na2CO3.

C.

CaCO3, NaHCO3.

D. MgCO3, NaHCO3.

Câu 28 : Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của kim loại kiềm thổ?

A. Tính khử tăng dần theo chiều tăng năng lượng ion hóa

B. Tính khử tăng dần theo chiều giảm năng lượng ion hóa

C. Tính khử tăng dần theo chiều tăng của thế điện cực chuẩn

D. Tính khử tăng dần theo chiều tăng của độ âm điện

Câu 30 : Chất nào không bị thủy phân khi nung nóng?

A. Mg(NO3)2

B. CaCO3

C. CaSO4

D. Mg(OH)2

Câu 32 : Cấu hình electron nguyên tử của Mg là:

A. 1s22s22p63s2

B. 1s22s22p6

C. 1s22s22p63s23p4

D. 1s22s22p63s23p1

Câu 33 : Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cữu là?

A. Na2CO3 và HCl

B. Na2CO3 và Na3PO4

C. Na2CO3 và Ca(OH)2

D. NaCl và Ca(OH)2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247