A. Au
B. Cu
C. Al
D. Fe
A. Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim là do:
B. Kim loại có tỉ khối lớn.
C. Kim loại có tỉ khối lớn.
D. Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân nhỏ.
A. Fe(OH)2; Cu(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2; Cu(OH)2; Zn(OH)2.
D. Fe(OH)3; Zn(OH)2.
A. 152 gam
B. 146,7 gam
C. 175,2 gam
D. 151,9 gam
A. Ag
B. Fe
C. Mg
D. Cu
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2
A. Tính Oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
B. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu.
C. Tính Oxi hóa: Fe3+ > Fe2+ > Cu2+.
D. Tính khử: Cu > Fe > Fe2+.
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn.
B. Các kim loại đều có duy nhất một số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước.
A. 3,5 gam.
B. 7,0 gam.
C. 5,6 gam.
D. 2,8 gam.
A. 72,92%.
B. 62,50%.
C. 41,667%.
D. 63,542%.
A. 2,8 mol.
B. 3,0 mol.
C. 3,4 mol.
D. 3,2 mol.
A.
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
B.
Kim loại dẻo nhất là natri.
C.
Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc
D. Kim loại nhẹ nhất là liti.
A. (3x - 2y)n.
B. (3x - y)n.
C. (2x - 5y)n.
D. (6x - 2y)n.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
Ni(NO3)2 và AgNO3
B.
Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
D. Hg(NO3)2 và Cu(NO3)2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0.3M.
B. 0,6M
C. 0,5M
D. 1M
A.
Tính khử : Mg > Fe > Fe2+ > Cu.
B.
Tính khử: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.
C.
Tính oxi hoá: Cu2+ >Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hoá : Fe3+ > Cu2+ > Fe2+> Mg2+
A.
Kim loại cesi được dùng để làm tế bào quang điện
B.
Kim loại crom được dùng để làm dao cát kính.
C.
Kim loai bạc dược dùng để làm dây dẫn điện trong gia đình
D. Kim loại chì được dùng để chế tạo điện cực trong acquy.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247