A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức
B. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng.
C. Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH.
D. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng.
A. (COOC2H5)2
B. CH2(COOCH3)2.
C. CH2(COOC2H5)2.
D.
(COOCH3)2.
A.
CH3OOCCH2COOCH2CH=CH2.
B.
CH3CH2OOCCH2COOCH=CH2.
C.
CH3OOCCH=CHCOOCH2CH3.
D. CH3OOCCH2COOCH=CH-CH3.
A. 9,87 và 0,03
B. 9,84 và 0,03
C. 9,84 và 0,06
D. 9,87 và 0,06
A. 0,03
B. 0,04
C. 0,12
D. 0,02
A. C3H5COOH.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5COOH.
A. 200
B. 150
C. 50
D. 100
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. AgNO3/NH3 và NaOH
B. Nước brom và NaOH
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
A. SO2.
B. CO2.
C. O3.
D. H2S.
A. 120
B. 80
C. 240
D. 160
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. MgO
D. CuO
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. NH3.
B. HCl
C. NaOH
D. Ba(OH)2.
A. glucozơ
B. tinh bột.
C. axit axetic.
D. saccarozơ
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Natri bromua.
B. Natri iotua.
C. Natri florua.
D. Natri clorua.
A. Axit axetic.
B. Glixerol
C. Etanol
D. Anilin
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A.
CH2=CH-COO-CH3.
B. H-COO-CH2-CH=CH2.
C.
CH3-COO-CH=CH2.
D.
CH2=C(CH3)-COOH.
A. Trong B có 24 gam chất vô cơ.
B. Ngoài B ta còn thu được hỗn hợp 2 ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng.
C. Trong hỗn hợp đầu có vinyl propionat.
D. Tất cả nhận định trên đều sai.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
B. nồng độ anion CH3COO- tăng lên.
C. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. cân bằng trên không bị chuyển dịch.
A. C6H10O5.
B. C6H12O6.
C. C3H8O3.
D. C12H22O11.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. CH3COOCH3
B.
HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5
D.
C2H5COOCH3.
A. CH3CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
A. 23,3%
B. 76,7%
C. 75%
D. 25%
A. Trimetylamin.
B. Đimetylamin.
C. Butylamin.
D. Etylamin.
A. 5,7
B. 12,5
C. 15
D. 21,8
A. (CH3)2NH.
B. C2H5-NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3-NH-C2H5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247