A. CaCO3.
B. AgNO3.
C. H2O.
D. Dung dịch Br2.
A. Axit cacboxylic
B. Anhiđrit axit
C. Halogenua axit
D. Anhiđrit axit hoặc halogenua axit
A. 5,04
B. 6,72
C. 8,96
D. 2,52
A. CH3CH2COOCH2CH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH2CH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
A. MgCl2.
B. Cu(NO3)2.
C. FeCl3.
D. FeSO4.
A. 8,16
B. 2,04
C. 4,08
D. 1,72
A. 6,525
B. 7,6875.
C. 8,055.
D. 8,37.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A.
Dung dịch NaOH
B.
Natri kim loại
C.
Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac
D.
Dung dịch Na2CO3
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 3, 4, 5
A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.
B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.
C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este.
D.
Cả 2 biện pháp A, C
A. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bất kì.
B. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 loãng xúc tác.
A. H2/Ni
B. Na
C. H2O/H+
D.
Cả A, C
A. ancol và axit
B. ancol và muối
C. muối và nước
D. axit và nước
A.
quỳ tím, nước brôm, dd AgNO3/NH3
B. quỳ tím, dd KMnO4, dd AgNO3/NH3
C.
Quỳ tím, dd NaOH
D.
Cả A,B
A. CH3COOCH= CH2
B. HCOOCH2- CH= CH2
C. HCOOCH2- CH= CH2
D. CH3COOCH2CH3
A.
C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH.
B.
C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C.
CH3OH < CH3CH2OH < NH3 < HCl.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F
A. CH3-CHBr-CHBr2
B. CH2Br-CH2-CHBr2
C. CH2Br-CHBr-CH2Br
D. CH3-CBr2-CH2Br
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1) (3) (4)
D. (1) (2) (3) (4)
A. etyl propionat
B. Metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
A. HCHO
B.
HCOOCH3
C. HCOOC2H5
D. Cả 3 chất trên
A. Axit oleic
B. Glixerol
C. Axit stearic
D. Axit panmitic
A. Na2SO4, KOH.
B. KCl, NaNO3
C. NaOH, HCl.
D. NaCl, H2SO4.
A. 1M
B. 0,4M
C. 0,8M
D. 0,5M
A. 33
B. 26,73
C. 29,7
D. 25,46
A. 7,3
B. 6,15
C. 3,65
D. 6,35
A. 18,6
B. 16,8
C. 22,6
D. 20,8
A. 51,84
B. 44,8
C. 58,14
D. 62,8
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247