A. 25 cm/s
B. 50 cm/s
C. 100 cm/s
D. 150cm/s
A.
B.
C.
D.
A. 3,53 cm/s
B. - 3,53 cm/s
C. 4,98 cm/s
D. - 4,98 cm/s
A. rad
B. rad
C.
D. rad
A. 7 nút và 6 bụng
B. 9 nút và 8 bụng
C. 5 nút và 4 bụng
D. 3 nút và 2 bụng
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 0
B. 2cm
C. 1cm
D. – 1cm
A. 1 m/s
B. 3 m/s
C. 2 m/s
D. 4 m/s
A. đi xuống
B. đứng yên
C. chạy ngang
D. đi lên
A. 0,5
B. 2,5
C. 2,1
D. 4,8
A. 2 m/s
B. 6m/s
C. 3 m/s
D. 4m/s
A.
B.
C.
D.
A. 78m
B. 108m
C. 40m
D. 65m
A. 4000 cm/s
B. 4 m/s
C. 4 cm/s
D. 40 cm/s
A. 0
B. A
C.
D. 2A
A. ON = 30cm, N đang đi lên
B. ON = 28cm, N đang đi lên
C. ON = 30cm, N đang đi xuống
D. ON = 28cm, N đang đi xuống
A. 9,22 (cm)
B. 2,14(cm)
C. 8,75 (cm)
D. 8,57 (cm)
A. v/ ℓ
B. 0,5v/ℓ
C. 2v/ℓ
D. 0,25v/ℓ
A. 15m/s
B. 24m/s
C. 12m/s
D. 6 m/s
A. H và K dao động lệch pha nhau π/5
B. H và K dao động ngược pha nhau
C. H và K dao động lệch pha nhau π/2
D. H và K dao động cùng nhau
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
A. 10 lần
B.100 lần
C.50 lần
D.1000 lần
A. 24 dB
B. 23 dB
C. 24,4 dB
D. 23,5 dB
A. 0,9 s
B. 0,4 s
C. 0,6 s
D. 0,8 s
A. 190 Hz
B. 315 Hz
C. 254 Hz
D. 227 Hz
A. 50 cm
B. 12,5 cm
C. 25 cm
D. 75 cm
A. 12,5 cm.
B. 25 cm.
C. 37,5 cm.
D. 62,5 cm
A. 340 Hz
B. 170 Hz
C. 85 Hz
D. 510 Hz
A. 25 Hz; 8 m
B. 12,5 Hz; 4 m
C. 25 Hz; 4 m
D. 12,5 Hz; 8 m
A. 420 (Hz)
B. 440 (Hz)
C. 460 (Hz)
D. 480 (Hz)
A. 180cm
B. 90cm
C. 45cm
D. 30cm
A. 0,25 m.
B. 0,375 m.
C. 0,75 m.
D. 0,5 m.
A. 4,25 cm.
B. 42,5 cm
C. 85 cm.
D. 8,5 cm
A. 212,5 Hz
B. 850 Hz
C. 272 Hz
D. 425 Hz
A. 850 Hz
B. 840 Hz
C. 900 Hz
D. 1000 Hz
A. 500 nm.
B. 520 nm.
C. 540 nm.
D. 560 nm.
A. 19 vân
B. 17 vân
C. 15 vân
D. 21 vân
A. 0,48 mm và 0,56 mm.
B. 0,40 mm và 0,60 mm.
C. 0,40 mm và 0,64 mm
D. 0,45 mm và 0,60 mm.
A. 2,5λ
B. 1λ
C. 1,5λ
D. 2λ
A. phản xạ ánh sáng
B. quang - phát quang
C. hóa - phát quang
D. tán sắc ánh sáng
A.
B.
C.
D.
A. 0,4350 μm
B. 0,4861 μm
C. 0,6576 μm
D. 0,4102 μm
A. 0,55 μm
B. 0,45 μm
C. 0,38 μm
D. 0,40 μm
A.
B.
C.
D.
A. 2,65 kV
B. 26,50 kV
C. 5,30 kV
D. 13,25 kV
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
A.
B.
C.
D.
A. Y, X, Z
B. Y, Z, X
C. X, Y, Z
D. Z, X, Y
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
A. 4,2254 MeV
B. 1,1454 MeV
C. 2,1254 MeV
D. 3,1254 MeV
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
C. bằng động năng của hạt nhân con
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
A. 17190 năm
B. 2865 năm
C. 11460 năm
D. 1910 năm
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
A. 100 cm/s
B. 80 cm/s
C. 85 cm/s
D. 90 cm/s
A. 252 Hz
B. 126 Hz
C. 28 Hz
D. 63 Hz
A. 2 m/s
B. 0,5 m/s
C. 1 m/s
D. 0,25 m/s
A. 4
B. 0,5
C. 0,25
D. 2
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
A. 72 mW
B. 72 μW
C. 36 μW
D. 36 mW
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
A. 3,4 m/s
B. 4,25 m/s
C. 34 cm/s
D. 42,5 cm/s
A. tím, lam, đỏ
B. đỏ, vàng, lam
C. đỏ, vàng
D. lam, tím
A. Khoảng vân tăng lên
B. Khoảng vân giảm xuống
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. Khoảng vân không thay đổi
A. 16 mm
B. 32 mm
C. 8 mm
D. 24 mm
A. 0,64 μm
B. 0,50 μm
C. 0,45 μm
D. 0,48 μm
A. 840 Hz
B. 400 Hz
C. 420 Hz
D. 500 Hz
A. 550 nm
B. 220 nm
C. 1057 nm
D. 661 nm
A. 3,53 cm/s
B. 4,98 cm/s
C. −4,98cm/s
D. −3,53cm/s
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. hiện tượng quang điện ngoài
C. hiện tượng quang điện trong
D. hiện tượng phát quang của chất rắn
A. L
B. O
C. N
D. A
A. 4,8 m/s
B. 5,6 m/s
C. 3,2 m/s
D. 2,4 m/s
A. 4/5
B. 1/10
C. 1/5
D. 2/5
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
A. 8,5cm
B. 8,2cm
C. 8,35cm
D. 8,02cm
A. thu năng lượng 18,63 MeV
B. thu năng lượng 1,863 MeV
C. tỏa năng lượng 1,863 MeV
D. tỏa năng lượng 18,63 MeV
A. sóng dừng với 13 nút
B. sóng dừng với 13 bụng
C. một đầu cố định và một đầu tự do
D. hai đầu cố định
A. Tia γ không phải là sóng điện từ
B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia γ không mang điện.
D. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.
A. 1/15
B. 1/16
C. 1/9
D. 1/25
A. 10 m/s
B. 600 m/s
C. 60 m/s
D. 20 m/s
A.
B.
C.
D.
A. 48 cm
B. 18 cm
C. 36 cm
D. 24 cm
A. 48 dB
B. 160 dB
C. 15 dB
D. 20 dB
A. 0,25 s
B. 1,25 s
C. 0,75 s
D. 2,5 s
A.
B.
C.
D.
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90 độ
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng
A. 30 cm
B. 60 cm
C. 90 cm
D. 45 cm
A. 840 Hz
B. 400 Hz
C. 420 Hz
D. 500 Hz
A. 6 cm
B. 3 cm
C. cm
D. cm
A. 15 m/s
B. 30 m/s
C. 20 m/s
D. 25 m/s
A. 85 mm
B. 15 mm
C. 10 mm
D. 89 mm
A. 0,5 m
B. 1,0 m
C. 2,0 m
D. 2,5 m
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
B. độ lớn cực đại và hướng về ph́a Đông
C. độ lớn bằng không
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
A.
B.
C.
D.
A. 4/3 μs
B. 16/3 μs
C. 2/3 μs
D. 8/3 μs
A. 30độ
B. 45 độ
C. 60 độ
D. 90 độ
A. 100cm/s
B. 150cm/s
C. 200cm/s
D. 50cm/s
A. màu tím và tần số f
B. màu cam và tần số 1,5f
C. màu cam và tần số f
D. màu tím và tần số 1,5f
A. 2m/s
B. 6m/s
C. 3m/s
D. 4m/s
A. 1m
B. 1,5m
C. 2m
D. 0,5m
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ
A. 0,33a
B. 0,31a
C. 0,35a
D. 0,37a
A. 4 vân sáng và 3 vân sáng
B. 5 vân sáng và 4 vân sáng
C. 4 vân sáng và 5 vân sáng
D. 3 vân sáng và 4 vân sáng
A. 60m/s
B. 60cm/s
C. 6m/s
D. 6cm/s
A. 4 vân sáng và 3 vân sáng
B. 5 vân sáng và 4 vân sáng
C. 4 vân sáng và 5 vân sáng
D. 3 vân sáng và 4 vân sáng
A. 65,4 cm/s
B. -65,4 cm/s
C. -39,3 cm/s
D. 39,3 cm/s
A. 0,60 μm
B. 0,50 μm
C. 0,45 μm
D. 0,55 μm
A. 1m
B. 0,8m
C. 0,2m
D. 2m
A. 20 dB
B. 50 dB
C. 100 dB
D. 10000 dB
A. 160cm/s
B. 20cm/s
C. 40cm/s
D. 80cm/s
A. 0,25m
B. 1m
C. 0,5m
D. 1cm
A. 1
B. 20/9
C. 2
D. 3/4
A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A
B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A
C. đứng yên không dao động
D. có biên độ sóng tổng hợp lớn hơn A và nhỏ hơn 2A
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ dọc theo các tia sáng
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
A. Kali và đồng
B. Canxi và bạc
C. Bạc và đồng
D. Kali và canxi
A. v=15m/s
B. v=28m/s
C. v=25m/s
D. v=20m/s
A. 9
B. 2
C. 3
D. 4
A. cùng pha
B. ngược pha
C. vuông pha
D. lệch pha
A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A
B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A
C. đứng yên không dao động
D. dao động với biên độ trung bình
A. số prôtôn
B. số nuclôn
C. số nơtron
D. khối lượng
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
A. 28,56 cm
B. 24 cm
C. 24,66 cm
D. 28 cm
A. 1m
B. 0,8 m
C. 0,2m
D. 2m
A. v=4,5m/s
B. v=12m/s
C. 3m/s
D. 2,25m/s
A. 4s
B. 3,25s
C. 3,75s
D. 3,5s
A. 17640 Hz
B. 420 Hz
C. 18000 Hz
D. 17200 Hz
A. 30 m/s
B. 15 m/s
C. 12 m/s
D. 25 m/s
A.
B.
C.
D.
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 15,5 cm
A. 60mm/s
B. 60 cm/s
C. 60 m/s
D. 30mm/s
A. 100Hz
B. 125Hz
C. 75Hz
D. 50Hz
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 m
B. 2 m
C. 1 m
D. 1,5 m
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
A.
B.
C.
D.
A. -39,3 cm/s
B. 65,4 cm/s
C. -65,4 cm/s
D. 39,3 cm/s
A. cùng pha
B. ngược pha
C.
D.
A. 217,4 cm
B. 11,5 cm
C. 203,8 cm
D. Một giá trị khác
A. 1 m
B. 9 m
C. 8 m
D. 10 m
A. 24p (cm/s)
B. 14p (cm/s)
C. 12p (cm/s)
D. 44p (cm/s)
A. 10/3 ms
B.
C. 1/2 ms
D. 1/6 ms
A. 3 m
B. 6 m
C. 60 m
D. 30 m
A. 25cm/s
B.
C. 0
D.
A. 30,5m
B. 3,0km
C. 75,0m
D. 7,5m
A. 10 mA
B. 6 mA
C. 4 mA
D. 8 mA
A. 0cm
B. 2cm
C. 1cm
D.
A. 100dB
B. 30dB
C. 20dB
D. 40dB
A. Từ kinh độ Đ đến kinh độ T
B. Từ kinh độ Đ đến kinh độ T
C. Từ kinh độ Đ đến kinh độ T
D. Từ kinh độ Đ đến kinh độ T
A. 0,0875cm
B. 0,875m
C. 0,0875m
D. 0,875cm
A. ánh sáng vàng
B. ánh sáng tím
C. ánh sáng lam
D. ánh sáng đỏ
A. Khoảng vân tăng lên
B. Khoảng vân giảm xuống
C. vị trị vân trung tâm thay đổi
D. Khoảng vân không thay đổi
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
A.
B.
C.
D.
A. 1,5
B. 1,3
C. 1,2
D. 1,7
A. 0,5 m/s
B. 0,4 m/s
C. 0,6 m/s
D. 1,0 m/s
A. 0,6 μm
B. 0,5 μm
C. 0,7 μm
D. 0,4 μm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. giảm 4,4 lần
B. giảm 4 lần
C. tăng 4,4 lần
D. tăng 4 lần
A. 150cm/s, cực tiểu
B. 180cm/s, cực tiểu
C. 250cm/s, cực đại
D. 200cm/s, cực đại
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. và 1s
B. và 1s
C. và 0,5s
D. - và 2s
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng như nhau.
B. Pho ton có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với pho ton đó càng lớn.
D. Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ.
A. 5 m/s
B. 4 m/s
C. 40 cm/s
D. 50 cm/s
A.
B.
C. m
D. m
A. 4
B.
C.
D. 2
A.
B. 7cm
C. 3,5cm
D. 1,75cm
A. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
B. Năng lượng liên kết càng lớn
C. Năng lượng liên kết càng nhỏ.
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn
A. 2,24 MeV
B. 3,06 MeV
C. 1,12 MeV
D. 4,48 MeV
A. 3 điểm
B. 4 điểm
C. 5 điểm
D. 6 điểm
A. Tia γ
B. Tia
C. Tia O
D. Tia X
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2,74 tỉ năm
B. 1,74 tỉ năm
C. 2,22 tỉ năm
D. 3,15 tỉ năm
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz
B. Sóng cơ học có tần số 30kHz
C. Sóng cơ học có chu kỳ
D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms
A. 461,6 g
B. 461,6 kg
C. 230,8 kg
D. 230,8 g
A. 150 cm
B. 100 cm
C. 50 cm
D. 25 cm
A. 7,8 mm
B. 6,8 mm
C. 9,8 mm
C. 9,8 mm
A. 43 m
B. 45 m
C. 39 m
D. 41 m
A. 0,105
B. 0,157
C. 0,079
D. 0,314
A. -0,75 cm
B. 1,50 cm
C. -1,50 cm
D. 0,75 cm
A. 103 dB và 99,5 dB
B. 100 dB và 96,5 dB
C. 103 dB và 96,5 dB
D. 100 dB và 99,5 dB
A. luôn ngược pha nhau
B. luôn cùng pha nhau
C. với cùng biên độ
D. với cùng tần số
A.
B.
C.
D.
A. 9 mA
B. 4 mA
C. 10 mA
D. 5 mA
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
A. 12 m/s
B. 15 m/s
C. 30 m/s
D. 25 m/s
A. 3 nút và 2 bụng
B. 7 nút và 6 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 5 nút và 4 bụng
A. 26 dB
B. 17 dB
C. 34 dB
D. 40 dB
A. từ đến
B. từ đến
C. từ đến
D. từ đến
A. 4∆t
B. 6∆t
C. 3∆t
D. 12∆t
A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là
B. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm là
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm
D. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường
B. cùng bản chất với sóng âm
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với tia tử ngoại
A. phản xạ toàn phần
B. phản xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A.
B.
C.
D.
A. 0,2 mm
B. 0,9 mm
C. 0,5 mm
D. 0,6 mm
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến
A. 546 mm
B. 546 μm
C. 546 pm
D. 546 nm
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
A. F/16
B. F/9
C. F/4
D. F/25
A. 4,07 eV
B. 5,14 eV
C. 3,34 eV
D. 2,07 eV
A. trong truyền tin bằng cáp quang
B. làm dao mổ trong y học
C. làm nguồn phát siêu âm
D. trong đầu đọc đĩa CD
A. 0,6 μm
B. 0,3 μm
C. 0,4 μm
D. 0,2 μm
A. 6
B. 126
C. 20
D. 14
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn.
B. nuclôn nhưng khác số nơtron
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn
D. nơtron nhưng khác số prôtôn
A.
B.
C.
D.
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân
C. không bị lêch khi đi qua điện trường và từ trường
D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô
A. năng lượng toàn phần
B. số nuclôn
C. đông lượng
D. số nơtron
A. F/16
B. F/9
C. F/4
D. F/25
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247