Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 80 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cơ bản !!

80 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cơ bản !!

Câu 2 : Nguyên tử Fe có cấu hình e là

A. [Ar ] 3d6 4s2

B. [Ar ] 4s13d7

C. [Ar ]3d7 4s1

D. [Ar ] 4s23d6

Câu 3 : Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?

A. NaCl, AlCl3, ZnCl2

B. MgSO4, CuSO4, AgNO3

C. Pb(NO3)2 , AgNO3, NaCl 

D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2  

Câu 4 : Cấu hình e của Cr là

A. [Ar ] 3d4 4s2

B. [Ar ] 4s23d4

C. [Ar ] 3d5 4s1

D. [Ar ] 4s13d5

Câu 7 : Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây ?

A. Nhường electron và tạo thành ion âm

B. Nhường electron và tạo thành ion dương

C. Nhận electron để trở thành ion âm

D. Nhận electron để trở thành ion dương

Câu 8 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. Fe + Cu(NO3)2

B. Cu + AgNO3

C. Zn + Fe(NO3)2

D. Ag + Cu(NO3)2

Câu 11 : Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi

A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại

B. khối lượng riêng của kim loại

C. các electron độc thân trong tinh thể kim loại

D. các electron tự do trong tinh thể kim loại

Câu 12 : So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại

A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn

B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn

C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học

D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn

Câu 19 : Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?

A. 21,3 gam

B. 12,3 gam

C. 13,2 gam

D.  23,1 gam

Câu 23 : Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau :  

A. Cu2+, Fe2+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+,Fe2+

C. Fe3+,Cu2+, Fe2+

D. Fe2+ ,Cu2+, Fe3+

Câu 31 : Trong quá trình điện phân, các muối X- (X: Cl-, Br-) di chuyển về:

A. Cực dương và bị oxi hóa 

B. Cực âm và bị oxi hóa

C. Cực dương và bị khử

D. Cực âm và bị khử

Câu 32 : Cho dung dịch chứa các ion: Na+, K+, Cu+, Cl-, SO42-, NO3-. Các ion nào không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch:

A. Na+, K+, Cl-, SO42-

B. K+, Cu+, Cl-, NO3-

C. Na+, Cu+, Cl-, SO42-  

D. Na+, K+, SO42-, NO3-

Câu 41 : Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì

A. Cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa

B. Cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóa

C. Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa

D. Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa

Câu 43 : Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa?

A. Đốt Al trong khí Cl2

B. Để gang ở ngoài không khí ẩm

C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển

D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl

Câu 44 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 45 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử

C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện

Câu 46 : Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hoá học?

A. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl

B. Cho kim loại Cu nguyên chất vào trong dung dịch HNO3 loãng 

C. Thép cacbon để trong không khí ẩm

D. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí O2

Câu 47 : Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây là nhận định đúng:

A. Tinh thể cacbon là cực âm xảy ra quá trình oxi hóa

B. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hóa

C. Tinh thể sắt cực dương xảy ra quá trình khử

D. Tinh thể sắt là cực âm xảy ra quá trình oxi hóa

Câu 48 : Ngâm một lá Zn tinh khiết trong dung dịch HCl, sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào. Trong quá trình thí nghiệm trên

A. chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học

B. lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học sau đó xảy ra thêm hiện tượng ăn mòn hóa học

C. lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học sau đó xảy ra thêm hiện tượng ăn mòn điện hóa học

D. Chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học

Câu 49 : Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô

B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng

C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl

D. Thép cacbon để trong không khí ẩm

Câu 50 : Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn

A. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá

B. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá

C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa

D. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa

Câu 51 : Tiến hành các thí nghiệm sau đây:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 52 : Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3

B. Đốt lá sắt trong khí Cl2

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4

Câu 53 : Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Ca và Fe

B. Mg và Zn

C. Na và Cu

D. Fe và Cu

Câu 54 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2

A. điện phân dung dịch MgCl2

B. điện phân MgCl2nóng chảy

C. nhiệt phân MgCl2

D. dùng K khử Mg2+trong dung dịch MgCl2

Câu 56 : “Ăn mòn kim loại” là sự phá huỷ kim loại do:

A. Tác dụng hoá học của môi trường xung quanh

B. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện

C. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao

D. Tác động cơ học

Câu 59 : Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và lượng nhỏ CuSO4

B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4 loãng

C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng

Câu 61 : Cho các nửa phản ứng:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 62 : Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây:

A. Fe2O3 và CuO

B. Al2O3 và CuO

C. MgO và Fe2O3

D. CaO và MgO

Câu 67 : Có thể dùng axit nào sau đây để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: Al, Fe, Cu, Ag?

A. HCl

B. HNO3 loãng

C. H2SO4 loãng

D. H2SO4 đặc nguội

Câu 68 : Cho sơ đồ sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 71 : Nguyên tử 23Z có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. Z có

A. 11 nơtron, 12 proton

B. 11 proton, 12 nơtron

C. 13 proton, 10 nơtron

D. 11 proton, 12 electron

Câu 72 : Cho sơ đồ sau:

A. FeS, Fe2O3, FeO

B. Fe3O4, Fe2O3, FeO

C. Fe2O3, Fe3O4, FeO

D. FeO, Fe3O4, Fe2O3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247