Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Câu 3 : Trong phòng thí nghiệm, có thể dùng kim loại kiềm để

A. làm khô khí \({N_2}\)

B. nhận biết dung dịch HCl và NaCl

C. điều chế bazơ tan

D. điều chế Mg bằng phản ứng với dung dịch \(MgC{l_2}\)

Câu 4 : Dãy phản ứng nào sau đây có thể thực hiện được?

A. \({NaN{O_3} \to NaOH \to NaHC{O_3} \to NaCl}\)

B. \({NaCl \to NaHC{O_3} \to N{a_2}C{O_3} \to N{a_2}O}\)

C. \({N{a_2}O \to N{a_2}C{O_3} \to CaC{O_3} \to CaO}\)

D. \({N{a_2}S{O_4} \to NaOH \to N{a_2}O \to NaN{O_3}}\)

Câu 5 : Ứng dụng nào sau đây của mỗi hợp chất của kim loại kiềm phù hợp với phản ứng tương ứng?

A. Thuốc sung đen: \(2KCl{O_3} + 3S \to 2KCl + 3S{O_2}\)

B. Nấu thủy tinh: \(N{a_2}C{O_3} + Si{O_2} \to N{a_2}Si{O_3} + {H_2}O\)

C. Bột nở thực phẩm: \(NaHC{O_3} + HCl \to NaCl + C{O_2} + {H_2}O\)

D. Nấu xà phòng: \(NaOH + {C_{17}}{H_{33}}COOH \to {C_{17}}{H_{33}}COOH + {H_2}O\)

Câu 8 : Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. \({MgC{l_2};{\mkern 1mu} CuS{O_4}}\)

B. \({NaHS{O_4};{\mkern 1mu} NaHC{O_3}}\)

C. \({NaAl{{(OH)}_4};{\mkern 1mu} AlC{l_3}}\)

D. \({NaCl;{\mkern 1mu} AgN{O_3}}\)

Câu 9 : Để điều chế \(Al{(OH)_3}\) trong phòng thí nghiệm, nên dùng cách nào là hiệu quả nhất?

A. Đổ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch \(AlC{l_3}\) cho tới dư.

B. Đổ từ dung dịch \(NaAl{O_2}\) vào dung dịch NaOH cho tới dư.

C. Nhỏ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch \(NaAl{O_2}\).

D. Rót từ từ dung dịch \(N{H_3}\) vào dung dịch \(AlC{l_3}\) tới dư.

Câu 10 : Cấu hình electron của ion \(F{e^{2 + }}\) là \(\left[ {Ar} \right]3{d^6}.\) Trong bảng tuần hoàn Fe nằm ở

A. ô số 24

B. chu kỳ 3.

C. nhóm VIII B.

D. chu kỳ 4, nhóm VI B.

Câu 11 : Các chất nào sau đây oxi hóa Fe thành \(F{e^{3 + }}\) ?

A. \(S,C{l_2}\)

B. \(AgN{O_3},CuS{O_4}.\)

C. \({H_2}S{O_4}\) đặc nóng, \(HN{O_3}\) loãng.

D. \({H_2}O( > 570^\circ C),\,KMn{O_4}.\)

Câu 12 : Trong số các loại quặng sắt:  Chất chứa hàm lượng phần trăm Fe nhỏ nhất là

A. \({FeC{O_3}}\)

B. \({F{e_2}{O_3}}\)

C. \({F{e_3}{O_4}}\)

D. \({Fe{S_2}}\)

Câu 13 : Cho một lượng sắt tan trong \(HN{O_3}\) loãng, ban đầu màu vàng nâu của dung dịch đậm dần sau đó bị nhạt bớt. Chất tan trong dung dịch sau phản ứng gồm

A. \({Fe{{(N{O_3})}_3} + HN{O_3} + {H_2}O}\)

B. \({Fe{{(N{O_3})}_2} + HN{O_3} + {H_2}O}\)

C. \({Fe{{(N{O_3})}_3} + Fe{{(N{O_3})}_2} + {H_2}O}\)

D. \({Fe{{(N{O_3})}_2} + {H_2}O}\)

Câu 14 : Để loại bỏ tạp chất là Cu, Zn trong Fe (ở dạng hợp kim) có thể dùng cách nào sau đây?

A. Dùng nam châm hut sắt.

B. Dùng dung dịch \(HN{O_3}\) đặc.

C. Dùng \({H_2}S{O_4}\) đặc.

D. Dùng dung dịch \(N{H_3}.\)

Câu 15 : Trường hợp nào sau đây thu được kim loại Fe không bị lẫn chât rắn khác? Giả sử các phản ứng đạt hiệu suất 100%.

A. Điện phân dung dịch chứa \(FeC{l_3}\) đến khi \(F{e^{3 + }}\) vừa bị khử hết.

B. Cho hỗn hợp FeO và \(F{e_2}{O_3}\) tác dụng với CO dư.

C. Đun nóng để làm thăng hoa \({I_2}\) lẫn trong bột Fe.

D. Đun nóng hỗn hợp dạng bột vừa đủ \(F{e_2}{O_3}\) và Al (không có không khí).

Câu 18 : Phản ứng diễn ra trong quá trình luyện thép là

A. oxi hóa các tạp chất bằng oxi.

B. khử các oxit sắt.

C. oxi hóa bớt sắt thành oxit.

D. trộn thêm Fe tinh khiết vào gang.

Câu 20 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ \(F{e^{2 + }}\) có tính khử yếu hơn so với Cu

A. \({Fe + C{u^{2 + }} \to F{e^{2 + }} + Cu \downarrow }\)

B. \({F{e^{2 + }} + Cu \to C{u^{2 + }} + Fe}\)

C. \({2F{e^{3 + }} + Cu \to 2F{e^{2 + }} + C{u^{2 + }}}\)

D. \({C{u^{2 + }} + 2F{e^{2 + }} \to 2F{e^{3 + }} + Cu}\)

Câu 21 : Chất còn thiếu trong phản ứng:\(NaCr{O_2} + B{r_2} + NaOH \to ... + NaBr + {H_2}O\) là:

A. \(N{a_2}C{r_2}{O_7}.\) 

B. \(N{a_2}Cr{O_4}.\)

C. \(CrB{r_3}.\)

D. A, B đều đúng.

Câu 26 : Có 3 dung dịch \(NaOH,\,HCl,\,{H_2}S{O_4}\) loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là

A. bột Zn.  

B. bột \(AgN{O_3}\)

C. bột \(BaC{O_3}\)   

D. Quỳ tím.

Câu 28 : Kết quả một thí nghiệm cho biết, trong một dung dịch co chứa bốn ion gồm 0,03 mol \(N{a^ + };\,0,02mol\,C{a^{2 + }};\,0,05\,mol\,\)\(HCO_3^ - ;\,0,02\,mol\,C{l^ - }.\) Kết luận nào sau đây đúng?

A. Kết quả đo bị sai.

B. Nước có thể mất độ cứng sau khi đun nóng.

C. Dùng \(Ca{(OH)_2}\) không làm giảm độ cứng của nước

D. Chỉ có thể loại bỏ độ cứng bằng các muối như: \(N{a_2}C{O_3},N{a_3}P{O_4}...\)

Câu 29 : Phân biệt trực tiếp dung dịch \(FeS{O_4}\) và dung dịch \(S{O_2}\) cùng nồng độ có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch \((KMn{O_4} + {H_2}S{O_4})\) loãng.

B. Dung dịch \(Ba{(OH)_2}.\)

C. Giấy quỳ tím.  

D. Dung dịch \(N{H_4}Cl.\)

Câu 30 : Phản ứng nào sau đây viết sai? (không xét đến cân bằng)(1) Fe + HCl → FeCl3 + H2

A. (1), (2) sai.

B. (1), (2), (4) sai.

C. (3)  sai.

D. Tất cả đều sai.

Câu 33 : Trường hợp nào không gây nhiễm độc chì Pb?

A. Hít phải khói thải xe chạy xăng pha \(Pb{({C_2}{H_5})_4}\)

B. Vỏ đồ hộp hàn bằng chì

C. Ăn cá, tôm... nhiễm chì.

D. Tật xấu: ngậm đầu bút chì.

Câu 35 : Dạng năng lượng nào sau đây không sinh ra do phản ứng hóa học?

A. Dòng điện từ pin, acquy.

B. Sức công phá của thuốc nổ.

C. Hoạt động của tàu ngầm.

D. Nhiệt năng của bếp gas.

Câu 37 : Vật liệu nào sau đây là sản phẩm của công nghệ hóa học hiện đại?

A. Vật liệu nano. 

B. Thủy tinh plexiglat.

C. Thuốc súng không khói. 

D. Nước nặng \(({D_2}O)\)

Câu 38 : Trong vỏ Trái đất có nhiều nhôm hơn sắt, nhưng giá mỗi tấn nhôm cao hơn nhiều so với giá mỗi tấn sắt. Lí do quan trọng là

A. vận chuyển quặng nhôm đến nhà máy xử lí tốn kém hơn vận chuyển quặng sắt.

B. nhôm hoạt động mạnh hơn sắt nên để thu hồi nhôm từ quặng sẽ tốn kém hơn.

C. nhôm khó nóng chảy nên sản xuất khó hơn sắt.

D. quặng nhôm ở sâu trong lòng đất khai thác tốn kém, trong khi quặng sắt tìm thấy ngay trên mặt đất

Câu 39 : Dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều hiđrocacbon. Để có các sản phẩm như xăng, dầu hỏa, mazut... trong nhà máy lọc dầu đã sử dụng phương pháp

A. chưng cất phân đoạn.

B. chưng cất lôi cuốn hơi nước.

C. chưng cất thường.

D. chưng cất ở áp suất thấp.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247