A. Fe.
B. FeO.
C. \(Fe{(OH)_2}.\)
D. \(Fe{(N{O_3})_2}.\)
A. Cu dư.
B. Al dư.
C. \(C{l_2}\) dư.
D. Fe dư.
A. dung dịch HCl dư.
B. dung dịch \(HN{O_3}\) loãng dư.
C. khi CO
D. dung dịch \(CuS{O_4}.\)
A. \({FeO,ZnO}\)
B. \({F{e_2}{O_3},ZnO}\)
C. \({F{e_2}{O_3}}\)
D. FeO
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (1) và (2).
D. (1).
A. 16 gam.
B. 30,4 gam.
C. 32 gam.
D. 48 gam.
A. Gang sắt.
B. Inox.
C. Đuy ra.
D. Thép mềm.
A. Nguyên tắc của quá trình luyện gang là khử oxit sắt thành sắt kim loại.
B. Nguyên tắc của quá trình luyện thép là khử các tạp chất trong gang.
C. Chất chảy trong luyện gang là \(CaC{O_3}\) hoặc \(Si{O_2}\) giúp hạ nhiệt độ nóng chảy của gang.
D. Lưu huỳnh, photpho trong gang, thép giúp tăng độ cứng.
A. Hematit \((F{e_2}{O_3})\).
B. Manhetit \((F{e_3}{O_4})\).
C. Xiđerit \((FeC{O_3}).\)
D. Pirit \((Fe{S_2}).\)
A. Fe.
B. C.
C. \({O_2}\) không khí
D. \({H_2}O.\)
A. \(CaC{O_3}.\)
B. \(Si{O_2}.\)
C. CaO
D. Fe.
A. 0,81%.
B. 0,84%.
C. 0,75%.
D. 0,96%.
A. 1338,7 tấn.
B. 1311,9 tấn.
C. 1380,9 tấn.
D. 848,12 tấn.
A. Na+, K+
B. Ca2+, Mg2+
C. Cu2+, Fe2+
D. Al3+, Fe3+
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Mg(NO3)2
B. H2SO4 đặc nguội
C. BaCl2
D. NaOH
A. bọt khí bay ra
B. kết tủa trắng xuất hiện
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
D. bọt khí và kết tủa trắng
A. 1,6
B. 3,2
C. 2,4
D. 12,8
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 6,72
B. 11,2
C. 5,6
D. 7,84
A. FeCl2
B. FeCl3
C. AlCl3
D. ZnCl2
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
A. 5,65 gam
B. 6,81 gam
C. 3,18 gam
D. 5,81 gam
A. HCl
B. CuSO4
C. MgCl2
D. HNO3 loãng
A. CaSO4.H2O
B. MgSO4.7H2O
C. CaSO4
D. CaSO4.2H2O
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe(OH)3
D. Fe(OH)2
A. Ngâm trong ancol etylic nguyên chất
B. Ngâm trong dung dịch kiềm
C. Ngâm trong nước
D. Ngâm trong dầu hỏa
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 40,85
B. 44,8
C. 21,4
D. 48,2
A. Na, Fe
B. Al, Mg
C. Cu, Ag
D. Mg, Zn
A. [Ar]3d3
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d4
D. [Ar]3d5
A. Fe2O3, Al2O3, Mg
B. Fe, Al, Mg
C. Fe, Al2O3, MgO
D. Fe, Al, MgO
A. NaCl, Cu(OH)2
B. Cl2, NaOH
C. HCl, Al(OH)3
D. HCl, KOH
A. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIB
B. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
C. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA
D. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIB
A. Không xác định được
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
A. Bạc
B. Nhôm
C. Vàng
D. Đồng
A. Zn
B. Cu
C. Pb
D. Sn
A. Có kết tủa nâu đỏ
B. Có kết tủa keo trắng
C. Dung dịch vẫn trong suốt
D. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247