A. HCl.
B. NaOH
C. HNO3.
D. Fe2(SO4)3.
A. Cr, Fe, Al.
B. Al, Fe, Cu
C. Cr, Al, Mg.
D. Cr, Fe, Zn.
A. FeO, Fe2O3.
B. Fe(OH)2, FeO
C. Fe(NO3)2, FeCl3.
D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
A. Na+.
B. K+.
C. Cu2+.
D. Fe3+.
A. 3s23p1.
B. 3s2
C. 4s2.
D. 2s22p4.
A. 50,0.
B. 48,6
C. 35,4.
D. 47,3.
A. 25,9.
B. 91,8
C. 86,2.
D. 117,8.
A. 26,7.
B. 19,6
C. 25,0.
D. 12,5.
A. NaNO3.
B. KNO3
C. Na2CO3.
D. HNO3.
A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Al, Mg
C. Al, Mg, Fe.
D. Fe, Mg, Al.
A. 0,5.
B. 1,5
C. 0,7.
D. 1,7.
A. AlCl3.
B. NaHCO3
C. FeO.
D. Al2O3.
A. Al(OH)3.
B. Al2O3
C. NaHCO3.
D. AlCl3.
A. cả hai đều bị ăn mòn như nhau
B. kim loại bị ăn mòn trước là sắt.
C. kim loại bị ăn mòn trước là thiếc
D. không kim loại nào bị ăn mòn.
A. Na2CO3.
B. CaCO3
C. NaCl.
D. CaSO4.
A. ZnCl2 và FeCl3.
B. CuSO4 và ZnCl2
C. HCl và AlCl3.
D. CuSO4 và HCl.
A. 500.
B. 720
C. 600.
D. 480.
A. K+.
B. Fe2+
C. Ag+.
D. Cu2+.
A. Al2O3.
B. MgO
C. CuO.
D. CaO.
A. Mg và FeO.
B. MgO và Fe2O3
C. MgO và FeO.
D. Mg và Fe.
A. Quặng hematit có thành phần chính là Fe3O4.
B. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
C. Thành phần % khối lượng cacbon trong gang là từ 2 – 5%.
D. Thép không gỉ có chứa Cr và Ni.
A. Fe3O4 + HCl.
B. FeCO3 + HNO3
C. FeO + HNO3.
D. Fe(OH)3 + H2SO4.
A. Ca(OH)2.
B. NaOH
C. Ba(OH)2.
D. KOH.
A. Pb.
B. Ag
C. Zn.
D. Cu.
A. chỉ có kết tủa keo trắng
B. không có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
A. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn
B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D. Điện phân KCl nóng chảy.
A. Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước được gọi là phèn chua.
B. Ruby và saphia có thành phần hóa học chủ yếu là Al2O3.
C. Nước cứng là nước có chứa các cation Ca2+ và Mg2+.
D. Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột... có công thức là CaSO4.H2O.
A. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O
B. Cu2+, H+, Fe3+, H2O.
C. Fe3+, Cu2+, H+, H2O
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.
A. 13gam.
B. 3,25gam
C. 6,5gam.
D. 8,7gam.
A. CO2.
B. H2
C. HCl.
D. O2.
A. Na
B. Be
C. K
D. Ba
A. CuO.
B. Na2O
C. MgO.
D. Al2O3.
A. HCl.
B. NaOH
C. Na2CO3.
D. Ca(OH)2.
A. 36,16.
B. 46,40
C. 34,88.
D. 59,20.
A. Rb
B. Cs
C. Na
D. Li
A. 1,12.
B. 2,24
C. 4,48.
D. 3,36.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247