A. CuO.
B. Fe(OH)2
C. CaCO3.
D. Fe2O3.
A. Vonfam.
B. Đồng
C. Sắt.
D. Crom.
A. trắng xanh, sau đó chuyển nâu đỏ.
B. keo trắng, sau đó tan dần.
C. keo trắng không tan.
D. nâu đỏ.
A. \({H_2}O.\)
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch \(B{r_2}.\)
D. dung dịch NaOH.
A. Có màu đỏ thẫm.
B. Có tính khử mạnh.
C. Không phản ứng với bột nhôm đốt nóng.
D. Là sản phẩm nhiệt phân \(Cr{(OH)_2}\) trong không khí.
A. \({{K_2}C{r_2}{O_7},{\mkern 1mu} CrO}\)
B. \({C{r_2}{O_3},{\mkern 1mu} C{r_2}{S_3}}\)
C. \({{H_2}Cr{O_4},{\mkern 1mu} Cr{{(OH)}_3}}\)
D. \({CrO,{\mkern 1mu} Cr{{(N{O_3})}_3}}\)
A. \({C{r_2}{O_3}}\)
B. \({Cr}\)
C. \({Cr{{(OH)}_3}}\)
D. \({Cr{O_3}}\)
A. 0,06.
B. 0,04.
C. 0,14.
D. 0,167.
A. 0,065 gam.
B. 0,520 gam.
C. 0,560 gam.
D. 1,015 gam.
A. băng tan ở hai cực.
B. hoạt động bất thường của núi lửa.
C. khí thải làm tăng nồng độ \(C{O_2}\) trong khí quyển.
D. bão từ Mặt Trời..
A. tính độc của phân tử \({C_6}{H_6}C{l_6}\).
B. bản thân clo là một khí đọc.
C. dung môi pha thuốc trừ sâu là một chất độc.
D. cả ba nguyên nhân trên.
A. khí cacbon oxit (CO).
B. bồ hóng (mồ hóng, C).
C. nito đioxit \((N{O_2}).\)
D. hiđro clorua (HCl).
A. Dung dịch \(N{H_3}\) đặc.
B. Dung dịch \(Ca{(OH)_2}.\)
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch NaOH loãng.
A. tiêu thụ nhiều khí \({O_2},\) sinh ra khí \(N{O_2}\) là một khí độc.
B. tiêu thụ nhiều khí \({O_2}\), sinh ra khí \(C{O_2}\), CO là một khí độc.
C. nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những khí độc.
D. Sinh ra khí \(S{O_2}.\)
A. nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại.
B. nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất.
C. nó phản ứng với tia gamma từ ngoài không gian để tạo khí freon.
D. nó làm cho Trái Đất ấm hơn.
A. 9,5 mol.
B. 8,0 mol.
C. 7,5 mol
D. 6,0 mol.
A. 1530 tấn.
B. 1420 tấn.
C. 1460 tấn.
D. 1250 tấn.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Fe.
B. Pb.
C. Ag.
D. Os.
A. ZnCl2.
B. FeCl3.
C. H2SO4 loãng, nguội.
D. AgNO3.
A. KCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. NaCrO2.
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.
B. Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
A. Valin.
B. Metylamin.
C. Etylamin.
D. Anilin.
A. 33,12.
B. 66,24.
C. 72,00.
D. 36,00.
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. (HCOO)2C2H4.
A. Kali nitrat.
B. Photpho.
C. Lưu huỳnh.
D. Đá vôi.
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. tristearin.
A. 54,6.
B. 27,3.
C. 23,4.
D. 10,4.
A. Ca(OH)2.
B. NH3.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
B. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
C. Để thanh thép đã được phủ sơn kín trong không khí khô.
D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al, MgO.
D. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
A. Axit amino axetic.
B. Metylamin.
C. Axit glutamic.
D. Lysin.
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
A. 7,84.
B. 2,94.
C. 3,92.
D. 1,96.
A. Saccarozơ và glucozơ.
B. Glucozơ và sobitol.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Saccarozơ và sobitol.
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 2,7 gam.
B. 4,0 gam.
C. 8,0 gam.
D. 6,0 gam.
A. vàng.
B. tím.
C. đỏ.
D. trắng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247