Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Khánh Hòa

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Khánh Hòa

Câu 3 : Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

A. (−2;1)

B. (−1;0)

C. (1,5;3)

D. (4;−3)

Câu 4 : Phương trình x - 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

A. (0;1)    

B. (−1;2)

C. (3;2) 

D. (2;4) 

Câu 5 : Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 3; - 2) làm nghiệm

A. x+y=2

B. 2x+y=1

C. x−2y=1

D. 5x+2y+12=0

Câu 6 : Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 2y =  - 2

A. (x; y- 1)

B. (x; - 1)

C. (y; - 1)

D. (-1; y)

Câu 7 : Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 3x - y = 2

A. (x;3x - 2)

B. (x;3x + 2)

C. (y;3y - 2)

D. (x;3y - 2)

Câu 11 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 5\\3x + 2y = 8\end{array} \right.\)

A.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2\end{array} \right.\)

B.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 1\end{array} \right.\)

C.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = -1\\y = 1\end{array} \right.\)

D.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 1\end{array} \right.\)

Câu 19 : Có hai lọ dung dịch muối với nồng độ lần lượt là 5% và 20%. Người ta trộn hai dung dịch trên để có 1 lít dung dịch mới có nồng độ 14%. Hỏi phải dùng bao nhiêu mililit mỗi loại dung dịch ?

A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.

B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.

C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.

D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.

Câu 21 : Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

A. CD: 11cm, CR: 6cm

B. CD: 10cm, CR: 5cm

C. CD: 12cm, CR: 7cm

D. CD: 13cm, CR: 8cm

Câu 23 : Một chiếc tàu đi xuôi dòng sông từ thị trấn A tới thị trấn B mất 1 giờ. Khi trở về, vì ngược dòng, phải mất tới 2 giờ 30 phút. Cho biết tốc độ của tàu không thay đổi suốt hai chặng và khoảng cách giữa hai thị trấn là 36 km. Hãy tìm tốc độ của tàu và tốc độ của dòng chảy.

A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.

B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.

C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.

D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.

Câu 24 : Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo bằng 500 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

A. AD=DE=BE     

B. Số đo cung AE bằng số đo cung BD

C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE

D.  \( \widehat {AOC} = \widehat {AOD} = \widehat {BOE} = {50^ \circ }\)

Câu 25 : Cho đường tròn (O) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. AD>BC

B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC

C. AD<BC

D.  \( \widehat {AOD} > \widehat {COB}\)

Câu 27 : Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó

A. Cung AB lớn hơn cung CD

B. Cung AB nhỏ hơn cung CD

C. Cung AB bằng cung CD

D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD

Câu 29 : Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau,

A. Hai cung bằng nhau nếu  chúng đều là cung nhỏ

B. Hai cung bằng nhau nếu chúng số đo nhỏ hơn 900

C. Hai cung bằng nhau nếu  chúng đều là cung lớn

D. Hai cung bằng nhau nếu  chúng có số đo bằng nhau

Câu 30 : Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

A. Có số đo lớn hơn

B. Có số đo nhỏ hơn 900

C. Có số đo nhỏ hơn

D. Có số đo lớn hơn 900

Câu 31 : Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng

A. Số đo cung nhỏ

B. Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn).

C. Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn)

D. Số đo của cung nửa đường tròn

Câu 32 : Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng

A. Số đo cung lớn

B. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn

C. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó

D. Số đo của cung nửa đường tròn

Câu 33 : Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là

A. Góc ở tâm

B. Góc tạo bởi hai bán kính

C. Góc bên ngoài đường tròn

D. Góc bên trong đường tròn

Câu 34 : Trong hình vẽ dưới đây, biết (CF ) là tiếp tuyến của đường tròn (O). Hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?

A.  \(\widehat {BCO}\)

B.  \(\widehat {BCF}\)

C.  \(\widehat {COE}\)

D.  \(\widehat {BEC}\)

Câu 35 : Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 

A. 900

B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó

C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó

D. Nửa số đo của cung bị chắn

Câu 36 : Tìm số đo góc (xAB). trong hình vẽ biết góc (AOB) = 1000 và Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A

A.  \(\widehat {xAB} = {130^0}\)

B.  \(\widehat {xAB} = {50^0}\)

C.  \(\widehat {xAB} = {100^0}\)

D.  \(\widehat {xAB} = {120^0}\)

Câu 37 : So sánh góc (APB) và góc (ABT)  trong hình vẽ dưới đây biết BT là tiếp tuyến của đường tròn (O).

A.  \(\widehat {ABT} = \widehat {APB}\)

B.  \(\widehat {ABT} =2 \widehat {APB}\)

C.  \(\widehat {ABT} < \widehat {APB}\)

D.  \(\widehat {ABT} > \widehat {APB}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247