Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Ngô Mây

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Ngô Mây

Câu 2 : Công thức ngâm hành tây, cà chua đúng : (M = muỗng) 

A. 2M giấm + 2M đường. 

B. 2M giấm + 1M đường.

C. 1M giấm + 1M đường. 

D. 1M giấm + 3M đường. 

Câu 3 : Khi làm nước trộn dầu dấm, bước đầu tiên cho?

A. Giấm, đường, muối khuấy tan. 

B. Giấm,tiêu, tỏi, dầu ăn khuấy tan

C. Giấm, đường, dầu ăn, muối 

D. Giấm, muối, tỏi, tiêu, dầu ăn.

Câu 5 : Nêu trình tự thực hiện món xà lách trộn?

A. Chế biến, chuẩn bị nguyên liệu , trình bày 

B. Trình bày, chế biến, chuẩn bị nguyên liệu.

C.  Chuẩn bị nguyên liệu, chế biến, trình bày. 

D. Tất cả đều đúng.

Câu 6 : Nguyên liệu chính của món trộn rau xà lách là gì? 

A. Cà chua 

B. Rau xà lách

C. Hành tây 

D. Tất cả đều đúng.

Câu 7 : Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? 

A.  Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. 

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C.  Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm 

D. Đáp án A và B

Câu 8 : Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi?

A. Nhiễm độc thực phẩm 

B. Nhiễm trùng thực phẩm

C. Ngộ độc thức ăn 

D. Tất cả đều sai

Câu 9 : Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào ? 

A. -10oC - 25o

B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37o

D. Tất cả đều đúng

Câu 10 : Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?

A. 80oC – 100o

B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180o

D. 50oC - 60oC

Câu 11 : Khi muối xổi thực phẩm được ngâm trong dung dịch nước muối có độ mặn?

A. 20 – 25%. 

B. 10 – 20%.

C. 30 - 35%. 

D. 40 – 50%.

Câu 15 : Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm có?

A. Rán. 

B. Rang

C. Luộc

D. A và B đúng.

Câu 16 : Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? 

A. Canh chua 

B. Rau luộc

C. Tôm nướng 

D. Thịt kho

Câu 19 : Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt? 

A. Trộn hỗn hợp 

B. Luộc

C. Trộn dầu giấm 

D. Muối chua

Câu 20 : Bữa cỗ hoặc bữa liên hoan thường có mấy món? 

A. 2 – 4 món 

B. 5 món trở lên

C. 1 – 3 món 

D. 3 món trở lên

Câu 21 : Muốn tổ chức 1 bữa ăn chu đáo, cần phải? 

A. Xây dựng thực đơn 

B. Lựa chọn thực phẩm và chế biến

C.  Trình bày món ăn và thu dọn sau khi ăn 

D.  Cả A, B, C đều đúng

Câu 22 : Bữa ăn thường ngày thường có mấy món ăn? 

A. 3 – 4 món 

B. 1 – 2 món 

C. 4 – 5 món 

D. 2 – 3 món 

Câu 23 : Cách bày bàn ăn có các đặc điểm? 

A. Bàn ăn cần phải trang trí lịch sự, đẹp mắt 

B. Món ăn đưa ra theo thực đơn, được trình bày đẹp đẽ, hài hòa về màu sắc và hương vị

C. Trình bày bàn và bố trí chỗ ngồi của khách phụ thuộc vào bữa ăn 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 25 : Thực đơn bữa tiệc liên hoan, ăn uống thường gồm có?

A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống 

B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống

C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống 

D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây

Câu 26 : Khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến được gọi là?

A. Kiểm tra thực phẩm 

B. Phân loại thực phẩm

C. Sơ chế thực phẩm 

D. Tất cả đều sai

Câu 27 : Chế biến món ăn được tiến hành qua các bước?

A.  Chế biến thực phẩm - Sơ chế món ăn - Trình bày món ăn 

B. Sơ chế thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn

C. Phân loại thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn 

D. Tất cả đều đúng

Câu 28 : Thay đổi món ăn trong các bữa ăn nhằm mục đích?

A. Để tránh nhàm chán 

B. Giúp bữa ăn thêm phần hấp dẫn

C. Giúp ngon miệng 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 29 : Thế nào là bữa ăn hợp lí? 

A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm 

B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng

C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng 

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247