A. \(\dfrac{{ - 2}}{{x + 2}}\)
B. \(\dfrac{{ 2}}{{x + 2}}\)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{{x + 2}}\)
D. \(\dfrac{{ 1}}{{x + 2}}\)
A. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\)
B. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{5}\)
D. \(\dfrac{{ 1}}{5}\)
A. x > 4
B. x > 3
C. x < 3
D. x < 1
A. 110km
B. 130km
C. 100km
D. 120km
A. \(m = \dfrac{3}{5}\)
B. \(m = \dfrac{5}{2}\)
C. \(m = \dfrac{3}{2}\)
D. \(m = \dfrac{2}{3}\)
A. 160km
B. 190km
C. 170km
D. 180km
A. x = 24/9
B. x = 9/24
C. x = 2/9
D. x = 2/3
A. 12
B. 10
C. 8
D. 9
A. S = {2; -3/2}
B. S = {2; 3/2}
C. S = {3; -3/2}
D. S = {3; 3/2}
A. Một nghiệm giống nhau
B. Hai nghiệm giống nhau
C. Tập nghiệm giống nhau
D. Tập nghiệm khác nhau
A. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm
B. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm
C. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm
D. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định
A.
3 là nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0
B.
{3} là tập nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0
C. Tập nghiệm của phương trình (x + 3)(x – 3) = x2 – 9 là Q
D.
x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2 – 4 = 0
A.
x – 1 = 0
B.
4x2 + 1 = 0
C.
x2 – 3 = 6
D.
x2 + 6x = -9
A.
ax + b = 0, a ≠ 0
B.
ax + b = 0
C. ax2 + b = 0
D. ax + by = 0
A. 2x + y – 1 = 0
B. x – 3 = -x + 2
C. (3x – 2)2 = 4
D. x – y2 + 1 = 0
A. x = 9
B. x = -9
C. x = 8
D.
x = -8
A.
x – 15 (km/h)
B. 15x (km/h)
C.
x + 15(km/h)
D. 15 : x (km/h)
A.
x – 20 (km/h)
B. 20x (km/h)
C.
20 – x (km/h)
D. 20 + x (km/h)
A. x - 3
B. 3x
C. 3 – x
D.
x + 3
A.
(x + y)2 ≤ 4xy
B.
(x + y)2 > 4xy
C. (x + y)2 < 4xy
D. (x + y)2 ≥ 4xy
A.
m - 3 > n - 3
B. m - 3 < n - 3
C. m - 3 = n - 3
D. Cả A, B, C đều sai
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A. ac > 0
B. ac > bc
C. ac ≤ bc
D. bc > ac
A. -3a - 1 > -3b - 1
B. -3(a - 1) < -3(b - 1)
C. -3(a - 1) > -3(b - 1)
D. 3(a - 1) < 3(b - 1)
A. 2a +2 > 2b + 4
B. 2a + 2 < 2b + 4
C. 2a + 2 ≥ 2b + 4
D. 2a + 2 ≤ 2b + 4
A. x = 4; x = -1
B. x = -4; x = 1
C. x = 4; x = 1
D. x = -4; x = -1
A. x = -1, x = -5
B. x = 1, x = -5
C. x = -1, x = 5
D. x = 1, x = 5
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
A. (I) đúng, (II) sai
B. (I) sai, (II) đúng
C. (I) và (II) đều sai
D. (I) và (II) đều đúng
A. Có hai cạnh huyền bằng nhau
B. Có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau
C. Có hai góc nhọn bằng nhau
D. Không cần điều kiện gì
A. (I) đúng
B. (II) đúng
C. Cả (I) và (II) đều sai
D. Cả (I) và (II) đều đúng
A. x = 3
B. x = 2,5
C. x = 2
D. x = 4
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB
B. ΔABC đồng dạng với MNA
C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC
D. ΔABC đồng dạng với ΔANM
A.
a2
B. 4a2
C. 2a2
D. a3
A.
a2
B. 2a3
C. 2a4
D. a3
A.
25 cm3
B. 50 cm3
C. 125 cm3
D. 625 cm3
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác vuông cân
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác vuông cân
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247