Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Quảng An

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Quảng An

Câu 1 : Giải phương trình sau: \(\left( {2x - 1} \right)\left( {x + 5} \right) = 2\left( {{x^2} + \dfrac{3}{2}} \right) - 7x\)

A. \(\dfrac{{ - 2}}{{x + 2}}\)

B. \(\dfrac{{ 2}}{{x + 2}}\)

C. \(\dfrac{{ - 1}}{{x + 2}}\)

D. \(\dfrac{{ 1}}{{x + 2}}\)

Câu 2 : Giải phương trình sau: \({x^2} - 7x + 12 = 0\) 

A. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\)

B. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)

C. \(\dfrac{{ - 1}}{5}\)

D. \(\dfrac{{ 1}}{5}\)

Câu 5 : Tìm \(m\) để hai bất phương trình sau có cùng tập nghiệm:  \({x^2}\left( {x - 5} \right) > 4 - 5x\) và \(mx - 5 > x - 2m\).

A. \(m = \dfrac{3}{5}\)

B. \(m = \dfrac{5}{2}\)

C. \(m = \dfrac{3}{2}\)

D. \(m = \dfrac{2}{3}\)

Câu 7 : Giải phương trình sau đây: 8( 3x - 2 ) - 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x

A. x = 24/9

B. x = 9/24

C. x = 2/9

D. x = 2/3

Câu 9 : Giải phương trình: |3x| = x + 6

A. S = {2; -3/2}

B. S = {2; 3/2}

C. S = {3; -3/2}

D. S = {3; 3/2}

Câu 10 : Hai phương trình tương đương là hai phương trình có

A. ­Một nghiệm giống nhau    

B. Hai nghiệm giống nhau

C. Tập nghiệm giống nhau    

D. Tập nghiệm khác nhau

Câu 11 : Chọn khẳng định đúng về hai phương trình tương đương

A. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm 

B. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm

C. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm

D. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định

Câu 12 : Chọn khẳng định đúng về tập nghiệm của phương trình

A.

3 là nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0  

B.

{3} là tập nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0

C. Tập nghiệm của phương trình (x + 3)(x – 3) = x2 – 9 là Q

D.

x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2 – 4 = 0

Câu 13 : Phương trình đã cho nào sau đây vô nghiệm?

A.

x – 1 = 0    

B.

4x2 + 1 = 0

C.

x2 – 3 = 6   

D.

x2 + 6x = -9

Câu 14 : Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng

A.

ax + b = 0, a ≠ 0                

B.

ax + b = 0

C. ax2 + b = 0     

D. ax + by = 0 

Câu 15 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?

A. 2x + y – 1 = 0 

B. x – 3 = -x + 2

C. (3x – 2)2 = 4

D. x – y2 + 1 = 0

Câu 16 : Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là:

A. x = 9          

B. x = -9         

C. x = 8        

D.

x = -8

Câu 20 :  Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định cho bến dưới?

A.

(x + y)2 ≤ 4xy  

B.

(x + y)2 > 4xy

C. (x + y)2 < 4xy            

D. (x + y)2 ≥ 4xy

Câu 21 : Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?

A.

m - 3 > n - 3    

B. m - 3 < n - 3 

C. m - 3 = n - 3   

D. Cả A, B, C đều sai 

Câu 23 : Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng?

A. ac > 0

B. ac > bc

C. ac ≤ bc

D. bc > ac

Câu 24 : Hãy chọn đáp án đúng. Nếu a > b thì?

A. -3a - 1 > -3b - 1   

B. -3(a - 1) < -3(b - 1)

C. -3(a - 1) > -3(b - 1)

D. 3(a - 1) < 3(b - 1)

Câu 25 : Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây là đúng?

A. 2a +2 > 2b + 4 

B. 2a + 2 < 2b + 4

C. 2a + 2 ≥ 2b + 4    

D. 2a + 2 ≤ 2b + 4

Câu 26 : Phương trình |2x – 5| = 3 có nghiệm là:

A. x = 4; x = -1

B. x = -4; x = 1

C. x = 4; x = 1

D. x = -4; x = -1

Câu 27 : Phương trình - |x – 2| + 3 = 0 có nghiệm là:

A. x = -1, x = -5

B. x = 1, x = -5

C. x = -1, x = 5

D. x = 1, x = 5

Câu 30 : Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:

A. Có hai cạnh huyền bằng nhau 

B. Có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau

C. Có hai góc nhọn bằng nhau           

D. Không cần điều kiện gì

Câu 31 : Cho hình vẽ dưới đây với \(\widehat {BAH} = \widehat {ACH}\) 

A.  (I) đúng     

B. (II) đúng           

C. Cả (I) và (II) đều sai 

D. Cả (I) và (II) đều đúng 

Câu 33 : Hãy chọn câu sai

A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng 

B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau

C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ

D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Câu 34 : Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì

A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB      

B. ΔABC đồng dạng với MNA

C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC       

D. ΔABC đồng dạng với ΔANM

Câu 37 : Hãy chọn câu đúng. Cạnh của một hình lập phương bằng 5 cm khi đó thể tích của nó là:

A.

25 cm3       

B. 50 cm3       

C. 125 cm3   

D. 625 cm

Câu 38 : Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? 

A. Tam giác cân   

B. Tam giác đều 

C. Tam giác vuông    

D. Tam giác vuông cân

Câu 39 : Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?

A. Tam giác cân   

B. Tam giác đều 

C. Tam giác vuông      

D. Tam giác vuông cân

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247