Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Hiệp Hòa

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Hiệp Hòa

Câu 2 : Có thể áp dụng định luật Cu – lông để tính lực tương tác trong trường hợp

A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.

B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.

C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.

D. tương tác điện  giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.

Câu 3 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

Câu 4 : Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn

A. bằng kích thước nguyên tử.

B. lớn hơn kích thước nguyên tử.

C. rất nhỏ ( khoảng vài mm).

D. bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân.

Câu 5 : Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang?

A. Bóng đèn xe máy.   

B. Hòn than hồng.    

C. Đèn LED.   

D. Ngôi sao băng.

Câu 6 : Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về

A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử , phân tử  

B. cấu tạo của nguyên tử , phân tử

C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử     

D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô

Câu 7 : Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng

A. nằm trong khoảng từ 0,4 mm đến 0,76 mm  

B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

C. dài hơn bước sóng của ánh sáng tím         

D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục ?

A. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng

C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối

D. Quang phổ liên tục không phụ thụôc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

Câu 9 : Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?

A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.

B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.       

C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.  

D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.

Câu 10 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện

A. tăng lên 2 lần.  

B. giảm đi 2 lần.   

C. tăng lên 4 lần.  

D. giảm đi 4 lần.

Câu 12 : Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2 nút liên tiếp bằng:

A. hai bước sóng  

B. một phần tư bước sóng   

C. một bứơc sóng   

D. một nửa bước sóng

Câu 13 : Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?

A. phụ thuộc bản chất dây dẫn;

B. phụ thuộc môi trường xung quanh;

C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn;

D. phụ thuộc độ lớn dòng điện.

Câu 14 : Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho

A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó

C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

Câu 16 : Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:

A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.   

B. Dao động của quả lắc đồng hồ.

C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.    

D. Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.

Câu 19 : Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt + φ) A. Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn thuần cảm là

A. u = I0ωLcos(ωt + φ - π/2) V.     

B. u = √ 2I0ωLcos(ωt + φ - π/2) V.

C. u = I0ωLcos(ωt + φ + π/2) V    

D. u = √ 2I0ωLcos(ωt + φ + π/2) V

Câu 24 : Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần số dao động của chất điểm.

A.  f = 10Hz; T = 0,1s.  

B. f = 1Hz; T = 1s.

C.  f = 100Hz; T = 0,01s.  

D.  f = 5Hz; T = 0,2s

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247