A. cùng biên độ.
B. cùng pha.
C. cùng tần số góc.
D. cùng pha ban đầu.
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
A. bằng kích thước nguyên tử.
B. lớn hơn kích thước nguyên tử.
C. rất nhỏ ( khoảng vài mm).
D. bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân.
A. Bóng đèn xe máy.
B. Hòn than hồng.
C. Đèn LED.
D. Ngôi sao băng.
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử , phân tử
B. cấu tạo của nguyên tử , phân tử
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô
A. nằm trong khoảng từ 0,4 mm đến 0,76 mm
B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
C. dài hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím
A. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
D. Quang phổ liên tục không phụ thụôc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
A. I=4A
B. I=2,83A
C. I=2A
D. I=1,41A
A. hai bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. một bứơc sóng
D. một nửa bước sóng
A. phụ thuộc bản chất dây dẫn;
B. phụ thuộc môi trường xung quanh;
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn;
D. phụ thuộc độ lớn dòng điện.
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
A. ω’ = ω
B. ω’ = 2ω.
C. ω’ = \(\frac{\omega }{2}\).
D. ω’ = 4ω
A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.
B. Dao động của quả lắc đồng hồ.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
A. E = 4V, r = 30\(\Omega \)
B. E = 40V, r = 30\(\Omega \)
C. E = 4V, r = 3\(\Omega \)
D. E = 40V, r = 3\(\Omega \)
A. 2,88.10-4 J
B. 1,62.10-4 J
C. 1,26.10-4 J
D. 4,5.10-4 J
A. u = I0ωLcos(ωt + φ - π/2) V.
B. u = √ 2I0ωLcos(ωt + φ - π/2) V.
C. u = I0ωLcos(ωt + φ + π/2) V
D. u = √ 2I0ωLcos(ωt + φ + π/2) V
A. 8 và 10.
B. 8 và 6.
C. 10 và 6.
D. 6 và 8.
A. 12107/12s
B. 10090/12s
C. 16059/12s
D. 12246/12s
A. 45Hz; 100Hz.
B. 25Hz; 120Hz.
C. 50Hz; 95Hz.
D. 20Hz; 125Hz.
A. \(\frac{5}{12}\)
B. \(\frac{1}{12}\)
C. \(\frac{1}{\sqrt{168}}\)
D. \(\frac{13}{24}\)
A. f = 10Hz; T = 0,1s.
B. f = 1Hz; T = 1s.
C. f = 100Hz; T = 0,01s.
D. f = 5Hz; T = 0,2s
A. 5cm.
B. 1cm.
C. 3,5cm.
D. 7cm
A. mwA2
B. \(\frac{1}{2}\)mwA2
C. mw2A2
D. \(\frac{1}{2}\) mw2A2
A. 1,25 N
B. 1,55 N
C. 0,5 N
D. 0,55 N
A. 1 m
B. 0,5 m
C. 0,8 m
D. 1,2 m
A. 37,6mm
B. 67,6mm
C. 64mm
D. 68,5mm
A. 2,83 A.
B. 3,46 A.
C. 3,00 A.
D. 2,50 A.
A. 38,65 \(\mu F\)
B. 79,58 \(\mu F\)
C. 19,54 \(\mu F\)
D. 159,50 \(\mu F\)
A. 440 V.
B. 120 V.
C. 240\(\sqrt{2}\)C.
D. 250\(\sqrt{2}\)V.
A. l2 và l3.
B. l3.
C. l1.
D. l2.
A. 11 vạch
B. 9 vạch
C. 7 vạch
D. 16 vạch
A. \(\frac{10}{3}\)
B. \(\frac{27}{25}\)
C. \(\frac{3}{10}\)
D. \(\frac{25}{27}\)
A. 5.10-10m.
B. 1.10-9m.
C. 4.10-10m.
D. 3.10-10m.
A. 15,017 MeV
B. 200,025 MeV
C. 17,498 MeV
D. 21,076 MeV
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247