A. \(\omega =\sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(\omega =\sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)
D. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)
A. cùng pha.
B. sớm pha.
C. trễ pha.
D. vuông pha.
A. Huỳnh quang
B. Tán sắc ánh sáng
C. Quang – phát quang
D. Quang điện trong
A. Bền vững hơn hạt nhân mẹ
B. Kém bền vững hơn hạt nhân mẹ
C. Bền vững như hạt nhân mẹ
D. Dễ phân ra hơn hạt nhân mẹ
A. thẳng song song.
B. cong song song và cách đều nhau.
C. tròn song song và cách đều nhau.
D. thẳng song song và cách đều nhau.
A. trong mạch có một nguồn điện.
B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
A. 50V
B. \(\frac{25}{\sqrt{2}}\) V
C. 25\(\sqrt(){2}\) V
D. 25V
A. từ Đông đến.
B. từ Nam đến.
C. từ Tây đến.
D. từ Bắc đến.
A. Sóng có hạt vật chất của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng ℓà sóng dọc.
B. Sóng ngang không truyền trong chất lỏng và chất khí, trừ một vài trường hợp đặc biệt.
C. Sóng ngang và sóng dọc đều truyền được trong chất rắn với tốc độ như nhau.
D. Sóng tạo ra trên lò xo có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
A. đi lên.
B. đi xuống.
C. đứng yên.
D. chạy ngang.
A. chuyển động tự do trong cùng một môi trường.
B. nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.
C. dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.
D. nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. Sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. Được sinh ra bởi nguồn điện hóa học.
D. Được sinh ra bởi dòng điện cảm ứng.
A. 40,29g.
B. 40,29mg
C. 42,9g
D. 42,9mg
A. \({{31,27.10}^{-8}}\Omega m\)
B. \({{20,67.10}^{-8}}\Omega m\)
C. \({{30,44.10}^{-8}}\Omega m\)
D. \({{34,28.10}^{-8}}\Omega m\)
A. 100V/m.
B. 200V/m.
C. 300V/m.
D. 400V/m.
A. 16cm.
B. 24cm.
C. 80cm.
D. 120cm.
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
A. 9
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,0811u.
B. 0,9110u.
C. 0,0691u.
D. 0,0561u.
A. 14,2MeV.
B. 28,4MeV.
C. 7,1MeV.
D. 7,1eV.
A. 690 ngày.
B. 690 giờ
C. 414 ngày
D. 6,32 ngày.
A. \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F,P=480\text{W}\)
B. \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F,P=400\text{W}\)
C. \(C=\frac{{{2.10}^{-4}}}{\pi }F,P=480\text{W}\)
D. \(C=\frac{{{2.10}^{-4}}}{\pi }F,P=400\text{W}\)
A. ω2LC -1 = 0
B. LCRω2 -1 = 0
C. ωLC - 1 = 0
D. ω2LC + 1 = 0
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều .
D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
A. \({{10}^{-3}}s.\)
B. \({{10}^{-4}}s.\)
C. 5. \({{10}^{-3}}s.\)
D. 5. \({{10}^{-4}}s.\)
A. 2 \(m\le \lambda \le 12m.\)
B. 3\(m\le \lambda \le 12m.\)
C. 2 \(m\le \lambda \le 15m.\)
D. \(3m\le \lambda \le 15m.\)
A. 1cm.
B. 2cm.
C. \(\sqrt{2}\)cm.
D. \(\sqrt{3}\)cm.
A. 30 dB.
B. 40 dB.
C. 50 dB.
D. 60 dB.
A. 2,8mm.
B. 1,4mm.
C. 0,7mm.
D. 0,35mm.
A. nhỏ hơn \(\frac{3200}{81}\) lần.
B. lớn hơn \(\frac{81}{1600}\) lần.
C. nhỏ hơn 50 lần.
D. lớn hơn 25 lần.
A. 0,92 MeV.
B. 0,95 MeV.
C. 0,84 MeV.
D. 0,75 MeV.
A. 919 W.
B. 1920 MW.
C. 121 W.
D. 922 W.
A. 40\(\pi \)\(\sqrt{3}\)Rad/s
B. 120\(\pi \)\(\sqrt{3}\) Rad/s
C. 60\(\pi \) Rad/s
D. 100\(\pi \)Rad/s
A. x=20cos\(\left( \frac{\pi }{2}t+\frac{\pi }{3} \right)cm\)
B. x=10cos\(\left( \frac{\pi }{2}t-\frac{2\pi }{3} \right)cm\)
C. v= -10\(\pi \)sin\(\left( \frac{\pi }{2}t+\frac{2\pi }{3} \right)cm\).
D. a= -5\({{\pi }^{2}}\)cos\(\left( \frac{\pi }{2}t-\frac{2\pi }{3} \right)cm\).
A. 30\(\Omega \)
B. 40\(\Omega \)
C. 50\(\Omega \)
D. 160/3 \(\Omega \)
A. 30 Ω.
B. 120 Ω.
C. 90 Ω.
D. 50 Ω.
A. Chốt dây với nguồn điện không tốt
B. Bản công tắc hoặc chốt nối ở công tắc không tốt
C. Chốt ampe kế không tốt.
D. Bóng đèn đã bị cháy hoặc đèn ở vị trí tiếp xúc không tốt.
A. 2 giờ 55 phút.
B. 3 giờ 26 phút.
C. 3 giờ 53 phút.
D. 2 giờ 11 phút
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247