Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Nho Quan

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Nho Quan

Câu 1 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. thời gian tác dụng của ngoại lực 

B. biên độ của ngoại lực

C. sức cản của môi trường

D. tần số của ngoại lực

Câu 2 : Điều nào dưới đây là đúng khi nói về sóng điện tử?

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi 

B. Trong chất lỏng và chất khí, sóng điện từ là sóng dọc 

C. Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường chất rắn, lỏng, khí, không truyền được trong chân không 

D. Sóng điện từ truyền trong nước nhanh hơn trong không khí

Câu 3 : Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Động năng của vật dao động

A. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí biên 

B. không phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do g

C. không phụ thuộc vào khối lượng của vật

D. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí cân bằng

Câu 5 : Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

A. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gammma

B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến

C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến

D. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại

Câu 6 : Đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?

A. Độ cao

B. Tần số

C. Âm sắc

D. Độ to

Câu 7 : Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường

A. luôn vuông góc với phương ngang

B. vuông góc với phương truyền sóng

C. trùng với phương truyền sóng

D. luôn nằm theo phương ngang

Câu 8 : Tia X (tia Rơn- ghen) không được dùng để

A. chữa bệnh còi xương

B. tìm hiểu thành phần và cấu trúc của các vật rắn

C. dò khuyết tật bên trong các vật đúc

D. kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay

Câu 9 : Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là \(UC.\omega \)

B. Tần số dòng điện càng lớn thì dòng điện càng dễ qua được tụ điện

C. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng 0 

D. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha \(0,5\pi \) so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

Câu 10 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là:

A. \(C=\frac{{{f}^{2}}}{4{{\pi }^{2}}L}\)

B. \(C=\frac{4{{\pi }^{2}}L}{{{f}^{2}}}\)

C. \(C=\frac{4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}}{L}\)

D. \(C=\frac{1}{4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}L}\)

Câu 11 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? 

A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh

B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí

C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học, diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da

D. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài centimet

Câu 12 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là đúng? 

A. Năng lượng của mọi photon đều như nhau

B. Photon luôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ\(c={{3.10}^{8}}m/s\)

C. Photon có thể ở trạng thái chuyển động hoặc đứng yên 

D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon

Câu 13 : Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra

A. hai quang phổ liên tục không giống nhau

B. hai quang phổ liên tục giống nhau

C. hai quang phổ vạch không giống nhau

D. hai quang phổ vạch giống nhau

Câu 16 : So với dao động riêng, dao động cưỡng bức và dao động duy trì có đặc điểm chung là

A. luôn khác chu kỳ

B. khác tần số khi cộng hưởng

C. cùng tần số khi cộng hưởng

D. luôn cùng chu kỳ

Câu 18 : Phương trình dao động điều hòa có dạng \(x=A.\cos \omega t\left( A>0 \right)\). Gốc thời gian là lúc vật

A. đến vị trí có li độ \(x=-A\)

B. đến vị trí vật có li độ \(x=+A\) 

C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm

D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương

Câu 19 : Cho cường độ âm chuẩn \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}\text{W}/{{m}^{2}}\). Cường độ âm tại vị trí có mức cường độ âm 80 dB là

A. \({{10}^{-4}}\text{W}/{{m}^{2}}\)

B. \({{10}^{-2}}\text{W}/{{m}^{2}}\)

C. \({{10}^{-1}}\text{W}/{{m}^{2}}\)

D. \({{10}^{-3}}\text{W}/{{m}^{2}}\)

Câu 25 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là \(\Phi ={{\Phi }_{0}}=\frac{{{2.10}^{-2}}}{\pi }\cos \left( 100\pi \text{t}+\frac{\pi }{4} \right)\left( \text{Wb} \right).\) Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:

A. \(e=-2\sin \left( 100\pi \text{t}+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).\) 

B. \(e=2\sin \left( 100\pi \text{t}+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).\)

C. \(e=-2\sin \left( 100\pi \text{t} \right)\left( V \right).\)  

D. \(e=2\pi \sin \left( 100\pi \text{t} \right)\left( V \right).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247