A. 50% và 50%
B. 30% và 70%
C. 40% và 60%
D. 80% và 20%
A. 10,08
B. 13,2
C. 9,84
D. 11,76
A. sợi bông
B. mỡ bò
C. bột gạo
D. tơ tằm
A. (C17H35COO)3C3H5
B. CH3COOC2H5
C. C3H5COOC2H5
D. (CH3COO)3C3H5
A. 31 gam.
B. 32,36 gam.
C. 30 gam.
D. 31,45 gam
A. Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Vì gây hại cho da tay.
C. Vì gây ô nhiễm môi trường.
D. Cả A, B, C.
A. 1,78 kg
B. 0,89 kg
C. 0,184 kg
D. 1,84 kg
A. 57,2.
B. 52,6.
C. 53,2.
D. 42,6.
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
A. 37,12%.
B. 40,08%.
C. 46,67%.
D. 53,33%.
A. Na.
B. Zn.
C. Mg.
D. Al.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cho mẫu gang vào dung dịch HCl.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
A. MgSO4
B. CuSO4
C. Al2(SO4)3
D. Na2SO4
A. muối Cu2+ có tác dụng xúc tác cho phản ứng
B. xảy ra sự ăn mòn hóa học
C. tạo ra dạng hỗn hống
D. xảy ra sự ăn mòn điện hóa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dung dịch Na2SO4
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch CuSO4
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua metylamin natri hiđroxit.
C. anilin amoniac natri hiđroxit.
D. metylamin, amoniac, natri axetat.
A. Cr
B. Fe.
C. Al
D. Zn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. HCOONH3CH2CH3.
B. CH3COONH3CH3.
C. CH3CH2COONH4.
D. HCOONH2(CH3)2.
A. 85.
B. 68.
C. 45.
D. 46.
A. 10,8
B. 9,4
C. 8,2
D. 9,6
A. NaOH
B. NH3
C. NaCl
D. H2SO4
A. 6
B. 3
C. 9
D. 12
A. FeO
B. FeS2
C. Fe2O3
D. Fe3O4
A. Si
B. C
C. S
D. Fe
A. Fe
B. Fe3+
C. Fe2+
D. Cl-
A. Fe2O3.
B. FeO
C. Fe3O4
D. FeO hoặc Fe2O3.
A. Al2O3, Fe.
B. Al2O3, Fe và Al.
C. Al2O3, Fe, Fe3O4.
D. Al2O3, Fe, Al, Fe3O4.
A. 16,33 g.
B. 14,33 g.
C. 9,265 g.
D. 12,65 g.
A. 15,0.
B. 10,0.
C. 25,0.
D. 12,5.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
A. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.
C. Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) là phản ứng một chiều.
A. Cao su + lưu huỳnh -to→ cao su lưu hóa.
B. Poliamit + H2O -H+, to→ amino axit.
C. Polisaccarit + H2O -H+, to→ monosaccarit.
D. Poli(vinyl axetat) + H2O -OH-, to→ poli(vinyl ancol) + axit axetic.
A. Tác dụng với Cl2/to.
B. Tác dụng với axit HCl.
C. Đepolime hóa.
D. Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột Fe.
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
A. NaOH.
B. Fe2(SO4)3.
C. H2SO4.
D. HNO3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247