A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho 1 hỗn hợp các muối.
B. Phân tử khối của 1 amino axit (gồm 1 chức NH2 và 1 chức COOH) luôn luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.
A. 75%
B. 44%
C. 55%
D. 60%
A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C3H7COOH.
A. C3H5COOH và 54,88%.
B. C2H3COOH và 43,90%.
C. C2H5COOH và 56,10%.
D. HCOOH và 45,12%.
A. 0,01.
B. 0,015.
C. 0,020.
D. 0,005.
A. axit propanoic.
B. axit etanoic.
C. axit metanoic.
D. axit butanoic.
A. H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH
B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
A. Màu xanh lam
B. Màu vàng
C. Màu đỏ máu
D. Màu tím
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CH3COOCH2-CH2OH
B. (CH3COO)2CH-CH3
C. CH3COOCH2-CH2-OOC-CH3
D. Cả A và C.
A. HCOOR
B. R-COO-CH=CH-R’
C. R-COO-C(R)=CH2
D. Đáp án khác.
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH2=CH-COOH.
D. CH3CH2COOH.
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5OH.
D. Cả A, B.
A. CH3COO-CH=CH2.
B. HCOO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-CH=CH-OCOH.
D. CH2= CH-COOCH3.
A. Dùng dung dịch NaOH loãng , đun nhẹ, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
B. Dùng dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dùng Ag2O/NH3
C. Dùng Ag2O/NH3, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
D. Tất cả đều đúng.
A. C3H7COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOCH3
A. Axit axetic và ancol vinylic.
B. Axit axetic và anđehit axetic
C. Axit axetic và ancol etylic.
D. Axit axetic và ancol vinylic.
A. Propyl fomat, metyl acrylat.
B. Metyl metacrylat, isopropyl fomat .
C. Metyl metacrylic, isopropyl fomat.
D. Isopropyl fomat, propyl fomat.
A. Metyl acrylat.
B. Metyl metacrylat.
C. Metyl metacrylic.
D. Metyl acrylic.
A. 0,72.
B. 0,48.
C. 0,96.
D. 0,24
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. C3H7COOH.
D. C4H9COOH.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 6,48.
B. 7,28.
C. 8,64.
D. 5,6
A. 30%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 75%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 19,8.
B. 21,8.
C. 14,2
D. 11,6.
A. HCOOC4H7.
B. CH3COOC3H5
C. C2H3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H3.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 51%.
B. 49%.
C. 66%.
D. 34%.
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.
C. CH3OOC-COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
A. thủy phân
B. xà phòng hóa
C. đốt cháy
D. hidro hóa
A. 886
B. 884
C. 862
D. 860
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H31COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. 832
B. 860
C. 834
D. 858
A. Phản ứng cộng H2.
B. Thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Thủy phân trong môi trường axit.
D. Phản ứng với kim loại Na.
A. C3H5OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C3H6(OH)2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247