Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Top 4 Đề thi giữa kì 1 Hóa 12 có đáp án (Lần 2) !!

Top 4 Đề thi giữa kì 1 Hóa 12 có đáp án (Lần 2) !!

Câu 2 : Tơ capron thuộc loại 

A. tơ poliamit     

B. tơ visco. 

C. tơ polieste.     

D. tơ axetat. 

Câu 4 : Trong công nghiệp, từ etilen để điều chế PVC cần ít nhất mấy phản ứng? 

A. 2 phản ứng     

B. 5 phản ứng 

C. 3 phản ứng.     

D. 4 phản ứng 

Câu 6 : Chỉ ra điều đúng khi nói về da thật và simili (PVC) 

A. Đốt hai mẫu, da thật có mùi khét, simili không có mùi khét 

B. Da thật là protit, simili là polime tổng hợp 

C. Da thật là protit động vật, simili là protit thực vật 

D. A, B đều đúng 

Câu 8 : Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại: 

A. Giữ nguyên mạch polime 

B. Giảm mạch polime 

C. Đề polime hóa 

D. Tăng mạch polime 

Câu 11 : Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Trimetylamin có nhiệt độ sôi cao hơn đimetylamin 

B. Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn anilin 

C. o–cresol có nhiệt độ sôi cao hơn p–cresol 

D. Cả A, B và C cùng sai 

Câu 12 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là 

A. poli (ure–fomanđehit). 

B. teflon. 

C. poli (etylenterephtalat). 

D. poli (phenol–fomanđehit). 

Câu 14 : Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có số mắt xích C6H10O5 là 

A. 3,011.1024.     

B. 5,212.1024

C. 3,011.1021.     

D. 5,212.1021

Câu 16 : Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là

A. poli (vinyl axetat); poli etilen, cao su buna 

B. tơ capron; nilon–6,6, poli etilen 

C. nilon–6,6; poli(etylen–terephtalat); polistiren 

D. poli etilen; cao su buna; poli stiren 

Câu 21 : Cho 0,1 mol một amino axit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25M sau đó cô cạn dung dịch thì được 18,75 gam muối. Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi đem cô cạn thì được 17,3 gam muối. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Amino axit X có 1 nhóm amino NH2 và 1 nhóm cacboxyl (COOH) 

B. Amino axit X có 2 nhóm amino NH2 và 1 nhóm cacboxyl (COOH) 

C. Amino axit X có 1 nhóm amino NH2 và 2 nhóm cacboxyl (COOH) 

D. Amino axit X có 2 nhóm amino NH2 và 2 nhóm cacboxyl (COOH) 

Câu 24 : Số mắt xích glucozơ có trong 194,4mg amilozơ là :

A. 7224.1017     

B. 6501,6.1017 

C. 1,3.103     

D. 1,08.103  

Câu 27 : Cho 3,75 g một amino axit chứa một chức axit và một chức amin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 4,85g muối khan. Xác định công thức cấu tạo amino axit trên.

A. NH2  CH2  COOH 

B. NH2  CH2  CH2  COOH 

C. NH2  CH2  CH2  CH2  COOH 

D. NH2  CH2  CH2  CH2  CH2  COOH 

Câu 29 : Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:

A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 

C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.

D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.

Câu 35 : Chọn phát biểu không đúng: polime ...

A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau. 

B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng. 

C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo. 

D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ. 

Câu 37 : Tơ enang được điều chế bằng cách 

A. trùng ngưng H2N-(CH2)5-COOH

B. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH

C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH

D. trùng ngưng HOOC-(CH2)6-COOH 

Câu 38 : Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng? 

A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước 

B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc 

C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen 

D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng 

Câu 39 : Chọn câu phát biểu sai: 

A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi. 

B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường. 

C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau. 

D. Poli etilen và poli (vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tổng hợp. 

Câu 40 : Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí ?

A. Tổng hợp chất màu công nghiệp bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp. 

B. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao. 

C. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn. 

D. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh. 

Câu 43 : Nhựa novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch 

A. HCOOH trong môi trường axit. 

B. CH3CHO trong môi trường axit. 

C. CH3COOH trong môi trường axit. 

D. HCHO trong môi trường axit. 

Câu 44 : Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4H=15%AH=9%BH=90%PVC

A. 5883 m3.     

B. 4576 m3

C. 6235 m3.     

D. 7225 m3

Câu 46 : Điều nào sau đây không đúng ? 

A. Chất dẻo là những vật liệu polime bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng. 

B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. 

C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit 

D. Tơ tằm, bông, lông thú là polime thiên nhiên. 

Câu 48 : Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ capron, poli (metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là 

A. tơ capron và teflon. 

B. amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ capron, poli (metyl metacrylat) và teflon. 

C. polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli (metyl metacrylat) và teflon. 

D. amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).

Câu 54 : Anilin có công thức là: 

A. C6H5OH    

B. CH3OH 

C. CH3COOH     

D. C6H5NH2 

Câu 56 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: 

A. poli (vinyl clorua). 

B. Poli etilen. 

C. poli (metyl metacrylat). 

D. nilon-6,6. 

Câu 57 : Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây? 

A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O

B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử. 

C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh. 

D. Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O

Câu 59 : Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất? 

A. ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic 

B. ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic 

C. metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic 

D. axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic 

Câu 60 : Nguyên nhân Amin có tính bazơ là 

A. Có khả năng nhường proton. 

B. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+. 

C. Xuất phát từ amoniac. 

D. Phản ứng được với dung dịch axit. 

Câu 62 : Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Tơ visco là tơ tổng hợp. 

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. 

C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). 

D. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

Câu 63 : Từ amino axit C3H7NO2 tạo ra được bao nhiêu đipeptit khác nhau? 

A. 4.     

B. 2. 

C. 1     

D. 3. 

Câu 66 : Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là: 

A. tơ visco và tơ nilon-6,6 

B. tơ tằm và tơ vinilon. 

C. tơ nilon-6,6 và tơ capron 

D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. 

Câu 67 : C7H9N có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen? 

A. 3     

B. 6 

C. 4     

D. 5 

Câu 71 : Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là: 

A. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin, nhưng tính bazơ của amoniac lại mạnh hơn phenylamin. 

B. Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl dư lại thu được glyxin. 

C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao.

D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. 

Câu 76 : Một loại polime có cấu tạo mạch không nhánh như sau: CH2CH2CH2CH2CH2CH2CH2 Công thức một mắt xích của polime này là: 

A. CH2

B. CH2CH2. 

C. CH2CH2CH2. 

D. CH2CH2CH2CH2. 

Câu 78 : Cho từ từ metylamin vào dd AlCl3 có hiện tượng đến dư 

A. Không có hiện tượng 

B. Tạo kết tủa không tan  

C. Tạo kết tủa sau đó tan ra 

D. Ban đầu không có hiện tượng sau một thời gian tạo kết tủa tan 

Câu 79 : Poli stiren không tham gia được phản ứng nào sau đây? 

A. Tác dụng với Cl2/to

B. Tác dụng với axit HCl. 

C. Tác dụng với oxi 

D. Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột Fe. 

Câu 82 : Sơ đồ nào sau đây không thể thực hiện được trong thực tế? 

A. Metan → axetilen → vinylaxetilen → buta-1,3-đien → cao su buna. 

B. Metan → axetilen → etilen → ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna. 

C. Metan → axetilen → vinyl clorua → vinyl ancol → poli (vinyl ancol). 

D. Metan → axetilen → vinyl clorua → poli (vinyl clorua) → poli (vinyl ancol). 

Câu 83 : Chọn phát biểu sai: 

A. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích cơ bản trong phân tử polime, khó có thể xác định một cách chính xác 

B. Do phân tử lớn hoặc rất lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan trong dung môi thông thường. 

C. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch không phân nhánh. 

D. Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất. 

Câu 85 : Chỉ ra phát biểu nào sau đây là không đúng? 

A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. 

B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt. 

C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm là protein. 

D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit. 

Câu 88 : Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu. 

B. Tơ nhân tạo là loại được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ... 

C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên. 

D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp. 

Câu 89 : Tìm khái niệm đúng trong các khái niệm sau: 

A. Cao su là polime thiên nhiên của isopren. 

B. Sợi xenlulozơ có thể bị đe polime hóa khi bị đun nóng. 

C. Monome và mắt xích cơ bản trong phân tử polime chỉ là một. 

D. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.

Câu 92 : Có các mệnh đề sau:

A. chỉ có 1. 

B. chỉ có 2. 

C. chỉ có 3. 

D. 1 và 2. 

Câu 93 : Chọn câu sai: 

A. Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. 

C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. 

D. Pentapeptit: Tyr-Ala-Gly-Val-Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit. 

Câu 94 : Phát biểu nào dưới đây không đúng? 

A. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. 

B. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp. 

C. Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất. 

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) là phản ứng một chiều.

Câu 96 : Làm thế nào để phân biệt được các đồ dùng làm bằng da thật và bằng da nhân tạo (PVC)?

A. Đốt da thật không cho mùi khét, đốt da nhân tạo cho mùi khét. 

B. Đốt da thật cho mùi khét và da nhân tạo không cho mùi khét. 

C. Đốt da thật không cháy, da nhân tạo cháy. 

D. Đốt da thật cháy, da nhân tạo không cháy. 

Câu 97 : Khi đun phenol với fomanđehit (có axit làm xúc tác) tạo thành nhựa phenol-fomanđehit có ứng dụng rộng rãi. Polime tạo thành có cấu trúc mạch 

A. phân nhánh. 

B. không phân nhánh. 

C. không gian ba chiều. 

D. hỗn hợp vừa phân nhánh vừa có cấu tạo không gian ba chiều. 

Câu 100 : Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit). 

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. 

C. Poli (etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. 

D. Tơ visco là tơ tổng hợp. 

Câu 103 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?

A. Cao su + lưu huỳnh Đề kiểm tra 45 phút Hóa 12 Học kì 1 có đáp án (Lần 2 - Đề 4) cao su lưu hóa

B. Poliamit + H2O Đề kiểm tra 45 phút Hóa 12 Học kì 1 có đáp án (Lần 2 - Đề 4) amino axit.

C. Polisaccarit + H2O Đề kiểm tra 45 phút Hóa 12 Học kì 1 có đáp án (Lần 2 - Đề 4) monosaccarit. 

D. Poli (vinyl axetat) + H2O Đề kiểm tra 45 phút Hóa 12 Học kì 1 có đáp án (Lần 2 - Đề 4) poli(vinyl ancol) + axit axetic. 

Câu 105 : Cho polime: -CO-C6H4-CO-O-C2H4-O-n. Hệ số n không thể gọi là: 

A. hệ số polime hóa. 

B. độ polime hóa. 

C. hệ số trùng hợp. 

D. hệ số trùng ngưng. 

Câu 107 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là: 

A. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin.

B. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin. 

C. Điphenyl amin, amoniac, anilin, metyl amin, đimetyl amin. 

D. Điphenyl amin, anilin, amoniac, đimetyl amin, metyl amin. 

Câu 108 : Polime HNCH25CO-n được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây? 

A. Trùng hợp. 

B. Trùng ngưng. 

C. Trùng – cộng hợp. 

D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng. 

Câu 109 : Cho các chất, cặp chất sau:

A. 2     

B. 3 

C. 4     

D. 5 

Câu 112 : So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin và glixin NH2-CH2-COOH 

A. Glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với etylamin. cả hai đều tan nhiều trong nước. 

B. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy gần ngang nhau vì đều có 2 C và cả hai đều tan nhiều trong nước. 

C. Glixin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin. Glixin tan ít còn etylamin tan nhiều trong nước. 

D. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy thấp và đều ít tan trong nước.

Câu 114 : Điều nào dưới đây sai khi nói về amino axit 

A. Nhất thiết phải có chứa các nguyên tố C, H, O, N. 

B. Có tính lưỡng tính. 

C. Là chất hữu cơ xây dựng nên các chất protit. 

D. Hiện diện nhiều trong các trái cây chua. 

Câu 115 : Có 5 dung dịch không màu: HOOC-CH2-CH2-CHNH2-COOH (axit glutamic), NaI (natri iođua), HCOOH (axit fomic), NH2-CH2-COOH (glyxin), NH2-CH24-CHNH2-COOH (L-lysin). Cặp thuốc thử để nhận biết được cả 5 chất trên là: 

A. Quỳ tím và dung dịch CuSO4 

B. Quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3

C. Dung dịch HCl và dung dịch AgNO3/NH3 

D. Dung dịch NaOH và NaNO2/HCl 

Câu 116 : Một đoạn mạch PVC có khối lượng 25,0 mg. Số mắt xích vinyl clorua có trong đoạn mạch đó là 

A. 1,968.1020.     

B. 2,409.1020

C. 1,968.1023.     

D. 2,409.1023

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247