A. 1
B. 12
C. 13
D. 2
A. 3/2
B. 2/3
C. 2
D. 1
A. 0,125M và 5,825 gam
B. 0,1 M và 4,66 gam
C. 0,0625M và 2,9125 gam
D. 0,125M và 3,495 gam
A. 1,5 lít
B. 3,0 lít
C. 4,5 lít
D. 6,0 lít
A. 1998 ml
B. 1999 ml
C. 2000 ml
D. 2001 ml
A. 0,7
B. 1,0
C. 13,0
D. 13,3
A. 2 lần
B. 20 lần
C. 50 lần
D. 100 lần
A. 0,05 lít
B. 0,06 lít
C. 0,07 lít
D. 0,08 lít
A. 3,90
B. 5,21
C. 4,76
D. 6,93
A. 1,99
B. 2,31
C. 3,51
D. 4,78
A. 4,45
B. 9,23
C. 7,3
D. 8,41
A. Li2CO3 và Na2CO3; 0,03 lit.
B. Li2CO3 và Na2CO3; 0,06 lit.
C. Na2CO3 và K2CO3; 0,03 lit.
D. Na2CO3 và K2CO3; 0,06 lit.
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
A. Nước đường saccarozo.
B. Nứớc đun sôi để nguội.
C. Một ít giấm ăn.
D. Dung dịch NaHCO3
A. [H+] = [NO3-]
B. pH < 1,0
C. [H+] > [NO3-]
D. pH >1,0
A. [H+] = 1,0.10-7M.
B. [H+] > 1,0.10-7M.
C. [H+] < 1,0.10-7M.
D. [H+].[OH-] > 1,0.10-14.
A. 13
B. 2
C. 12
D. 1
A. 3
B. 2
C. 11
D. 12
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1/3
B. 3/1
C. 9/11
D. 11/9
A. 5,95 gam.
B. 6,5 gam.
C. 7,0 gam.
D. 8,2 gam.
A. 24,19%.
B. 51,63%.
C. 75,81%.
D. 48,37%
A. Fe2(CO3)3 và Na2SO4
B. Na2SO4; CO2 và Fe(OH)3
C. Fe2O3; CO2; Na2SO4 và CO2
D. Fe(OH)3; CO2; Na2SO4; CO2
A. 13
B. 12
C. 11
D. 10
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,5
A. x = 0,3 và y = 0,4.
B. x = 0,2 và y = 0,3.
C. x = 0,5 và y = 0,4.
D. x = 0,4 và y = 0,4.
A. 22,5 gam.
B. 25,67 gam.
C. 20,45 gam.
D. 27,65 gam.
A. (NH4)2SO4 1M; NH4NO3 2M.
B. (NH4)2SO4 1M; NH4NO3 1M.
C. (NH4)2SO4 2M; NH4NO3 2M.
D. (NH4)2SO4 1M; NH4NO3 0,5M.
A. 0,15
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,25
A. 0,050.
B. 0.070.
C. 0,030.
D. 0,045.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH.
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3.
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M.
A. HCl.
B. Ca(NO3)2
C. Ba(OH)2.
D. HClO4.
A. HCl.
B. CaCl2
C. Ba(OH)2.
D. HClO4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247