A. Manhetit chứa .
B. Pirit sắt chứa .
C. Hematit nâu chứa .
D. Xiđerit chứa .
A. 108,0.
B. 67,5.
C. 54,0.
D. 75,6.
A. 939,05.
B. 528,21.
C. 1878,10.
D. 1056,43.
A. đặc, nguội, dư.
B. dd NaOH dư.
C. dd dư.
D. đặc, nguội.
A. 41.
B. 23.
C. 25.
D. 14.
A. 22,75
B. 21,40.
C. 29,40.
D. 29,43.
A. Nhôm là kim loại thụ động trong đặc nguội và đặc, nguội.
B. Nhôm có tính dẫn điện tốt.
C. Có màng oxit bền vững bảo vệ.
D. Có màng hiđroxit bền vững bảo vệ.
A. .
B.
C. .
D. .
A. 16.
B. 11,2
C. 19,2.
D. 20,8.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính.
B. là một hiđroxit lưỡng tính.
C. đều là chất lưỡng tính.
D. tan trong dung dịch dư.
A. Al tác dụng với nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với nung nóng.
D. Al tác dụng với axit đặc nóng.
A. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
B. Kim loại nhẹ.
C. Có tính nhiễm từ.
D. Màu trắng, dẻo.
A. .
B. .
C.
D. .
A. vừa đủ.
B. NaOH.
C.
D.
A. Cu.
B. Al .
C. Fe.
D. Al, Fe.
A. (2) và (3).
B. (1) và (3).
C. (1).
D. (1) và (4).
A. Boxit.
B. Saphia.
C. Đất sét.
D. Mica.
A. đặc, nóng.
B. NaOH.
C. loãng.
D. đặc, nguội.
A. và Fe.
B. , .
C. và Fe.
D. và .
A. 26.
B. 23.
C. 15.
D. 56.
A. , , Fe.
B. , Fe.
C. , , Al.
D. , Fe, Al.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 23,9.
B. 47,8.
C. 16,1.
D. 32,2
A. Thân lò.
B. Phía trên của nồi lò.
C. Bụng lò.
D. Nồi lò.
A. (2) và (4).
B. (1) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1), (3) và (4).
A. 8,4.
B. 12,6.
C. 6,3.
D. 5,04.
A. 3,6.
B. 3,24.
C. 2,16.
D. 1,08.
A. Tính lưỡng tính.
B. Tính oxi hóa và tính khử.
C. Tính khử.
D. Tính oxi hoá.
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 1,493.
D. 2,24.
A. đặc, nguội.
B. đặc, nóng.
C. HCl đặc.
D. HBr đặc, nguội.
A. và .
B. Fe, , .
C. và Fe.
D. và Fe.
A. Dung dịch loãng.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch dư.
D. Dung dịch HCl.
A. 20.
B. 80.
C. 60.
D. 40.
A. 26,4 gam.
B. 29,4agam.
C. 27,4 gam.
D. 28,4 gam.
A. 50,67%.
B. 36,71%.
C. 66,67%.
D. 20,33%.
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 4,48.
A. 5213,61 tấn.
B. 1325,16 tấn.
C. 3512,61 tấn.
D. 2351,16 tấn.
A. Tính khử.
B. Tính bazơ.
C. Tính oxi hoá.
D. Tính axit.
A. 35,21.
B. 33,33.
C. 32,1.
D. 34,57.
A. Cu, Fe.
B. Cu.
C. Ag .
D. Fe.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. 3,20.
B. 3,84.
C. 1,92.
D. 0,64.
A. Có tính nhiễm từ.
B. Màu trắng xám, giòn, dễ rèn.
C. Kim loại nặng.
D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +3, +4, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
A. 5,81 gam.
B. 6,81 gam.
C. 4,81 gam.
D. 3,81 gam.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Pirit chứa .
B. Manhetit chứa .
C. Xiđerit chứa .
D. Hematit nâu chứa .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. Fe.
C. FeS.
D. Tất cả đều thoả mãn.
A. Khi thêm dung dịch bazơ vào muối cromat màu vàng sẽ tạo thành đicromat có màu da cam.
B. Khi thêm dung dịch bazơ vào muối cromat màu da cam sẽ tạo thành đicromat có màu vàng.
C. Khi thêm dung dịch axit vào muối cromat màu da cam sẽ tạo thành đicromat có màu vàng.
D. Khi thêm dung dịch axit vào muối cromat màu vàng sẽ tạo thành đicromat có màu da cam.
A. Ô: 20, chu kì: 3, nhóm VIIIA.
B. Ô: 26, chu kì: 4, nhóm VIIIB.
C. Ô: 26, chu kì: 4, nhóm IIA.
D. Ô: 25, chu kì: 3, nhóm IIB.
A. FeS.
B. .
C. .
D. Cả hỗn hợp 3 chất.
A. dư.
B. NaOH dư.
C. HCl dư.
D. dư.
A. .
B. FeO.
C. .
D. .
A. Mg, , Ag.
B. Fe, Cu, .
C. Mg, Cu, .
D. Mg, Fe, Cu.
A. 10.
B. 15
C. 7,5.
D. 5
A. HCl, .
B. dư, .
C. , .
D. , .
A. 0,03 mol và 0,03 mol.
B. 0,01 mol và 0,03 mol.
C. 0,03 mol và 0,02 mol.
D. 0,02 mol và 0,03 mol.
A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
B. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử và tính oxi hoá.
C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hoá.
D. Fe chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A.
B.
C. Fe + HCl.
D. .
A. HCl, .
B. dư, .
C. , .
D. , .
A. .
B. FeO.
C. .
D. A và C.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. Fe.
B. Ion .
C. Ion .
D. .
A. Manhetit.
B. Hematit.
C. Pirit sắt.
D. Xiđerit.
A. Cr.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. Từ vàng sang da cam.
B. Từ da cam sang vàng.
C. Từ không màu sang da cam.
D. Từ không màu sang vàng.
A. .
B.
C. KOH.
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 2x = y + 2z.
B. x = y – 2z.
C. 2x = y + z.
D. y = 2x.
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , .
A. 40,5 gam.
B. 67,5 gam.
C. 33,75 gam.
D. 54,0 gam.
A. 6,72.
B. 20,16
C. 13,44.
D. 3,36.
A. 18g.
B. 30g.
C. 40g.
D. 25g.
A. 16,0 gam.
B. 8,0 gam.
C. 5,6 gam.
D. 16,32 gam.
A. 9,62 lit.
B. 8 lit.
C. 14,4 lit.
D. 9,6 lit.
A. 67,0 gam.
B. 86,8 gam.
C. 43,4 gam.
D. 68,0 gam.
A. 16g.
B. 32g.
C. 48g.
D. 52g.
A. 18,3.
B. 8,61.
C. 7,36.
D. 9,15.
A. Cu, Fe.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Cu.
D. Ag, Cu.
A. Dung dịch .
B. Dung dịch loãng.
C. Dung dịch hỗn hợp .
D. Dung dịch đặc, nguội.
A. .
B. Fe.
C. FeS.
D. Tất cả đều thoả mãn.
A. 43,05.
B. 59,25.
C. 16,20.
D. 57,4.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.
A. 2,24 l.
B. 4,48 l.
C. 6,72 l.
D. 5,6 l.36
A. 1,344.
B. 1,008.
C. 1,12.
D. 6,72.
A. .
B. .
C. .
D. FeO.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 5,4g.
B. 8,1g.
C. 1,35g.
D. 2,7g.
A. Tính khử.
B. Tính bazơ.
C. Tính oxi hoá.
D. Tính axit.
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Dung dịch .
B. Dung dịch loãng dư.
C. Dung dịch loãng.
D. Dung dịch HCl.
A. +2, +4, +6.
B. +2,+3,+6.
C. +3, +4, +6.
D. +2, +3, +4.
A. VIB.
B. IA.
C. IIA.
D. VIIIB.
A. .
B. Fe.
C. FeO.
D. .
A. 5,6g.
B. 8,4g.
C. 2,8g.
D. 1,6g.
A. 15g.
B. 16g.
C. 17g.
D. 18g.
A. Hematit nâu chứa .
B. Manhetit chứa .
C. Xiđêrit chứa .
D. Pirit chứa .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 7g.
B. 8g.
C. 5,6g.
D. 8,4g.
A. 10,2g.
B. 7,9g.
C. 16,25g.
D. 14,6g.
A. 23,2g.
B. 46,4g.
C. 232g.
D. 464g.
A. 10g.
B. 15g.
C. 20g.
D. 30g.
A. [Ar]
B. [Ar]
C. [Ar]
D. [Ar]
A. tan trong dung dịch NaOH.
B. Trong môi trường axit, Zn khử thành Cr.
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với .
D. Trong môi trường kiềm, oxi hóa thành .
A. Al, Fe, Cu.
B. Al, Fe, Cr.
C. Al, Cr, Zn.
D. Fe, Cu, Zn.
A. Màu vàng.
B. Màu da cam.
C. Màu lục.
D. Không màu.
A. 26,44g.
B. 24,2g.
C. 4,48g.
D. 21,6g.
A. 26,4g.
B. 29,4g.
C. 27,4g.
D. 58,8g.
A. 13.
B. 20.
C. 25.
D. 27.
A. 5,81 gam.
B. 6,81 gam.
C. 4,81 gam.
D. 3,81 gam.
A. 1,00935.
B. 0,2639.
C. 0,32265.
D. 0,9745.
A. (1) , (2).
B. (1), (3) , (4).
C. (1), (2) , (3).
D. (1), (3).
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
A. 31,35.
B. 31,75.
C. 22,48.
D. 22,45.
A. . .
B. .
C. .
D. .
A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.
C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
D. dung dịch trong suốt.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 1
B. 2
C. 5
D. 4
A. .
B. .
C.
D. .
A. Na tan dần, Al kết tủa.
B. Na tan dần, có khí thoát ra và kết tủa xuất hiện.
C. Na tan dần, có khí thoát ra và kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan dần.
D. Na tan dần, dung dịch trong suốt rồi lại có kết tủa.
A. 5,81 gam.
B. 6,81 gam.
C. 4,81 gam.
D. 3,81 gam.
A. Cu, Fe.
B. Cu.
C. Ag .
D. Fe.
A. .
B. Dung dịch + Fe.
C. FeO + .
D. FeS + .
A. Hematit.
B. Xiđehit.
C. Manhetit.
D. Pirit.
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính.
B. là một oxit trung tính.
C. là một bazơ lưỡng tính.
D. là một hiđroxit lưỡng tính.
A. .
B. .
C. .
D. Cả A và C.
A. Tính khử.
B. Tính oxi hoá.
C. Tính bazơ
D. Tính axit.
A. HCl.
B. .
C. .
D. .
A. 12,48 gam.
B. 4,68 gam.
C. 18,72gam.
D. 6,24 gam.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Ô: 26, chu kì: 4, nhóm VIIIB.
B. Ô: 25, chu kì: 3, nhóm IIB.
C. Ô: 26, chu kì: 4, nhóm IIA.
D. Ô: 20, chu kì: 3, nhóm VIIIA.
A. đặc, nguội.
B. HBr đặc, nguội.
C. HCl đặc.
D. đặc, nóng.
A. +1, +2, +4, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +2, +4, +6.
D. +2, + 3, +6.
A.
B.
C. FeO
D.
A. dư.
B. dư.
C. NaOH dư.
D. HCl dư.
A. Khi thêm dung dịch bazơ vào muối cromat màu vàng sẽ tạo thành đicromat có màu da cam.
B. Khi thêm dung dịch axit vào muối cromat màu vàng sẽ tạo thành đicromat có màu da cam.
C. Khi thêm dung dịch axit vào muối cromat màu da cam sẽ tạo thành đicromat có màu vàng.
D. Khi thêm dung dịch bazơ vào muối cromat màu da cam sẽ tạo thành đicromat có màu vàng.
A. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
B. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB.
C. ô 13, chu kì 3, nhóm IA.
D. ô 13, chu kì 3, nhóm IB.
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu, Fe.
A. Boxit .
B. Criolit (hay ).
C. Aluminosilicat (Kaolin) .
D. Mica .
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
A. 2351,16 tấn.
B. 3512,61 tấn.
C. 1325,16 tấn.
D. 5213,61 tấn.
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 2,24.
A. 0,01 mol và 0,03 mol.
B. 0,02 mol và 0,03 mol.
C. 0,03 mol và 0,02 mol.
D. 0,03 mol và 0,03 mol.
A. và Fe.
B. và Fe.
C. Fe, ,
D. và .
A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) vừa có tính khử và tính oxi hoá.
B. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hoá.
C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
D. Fe chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
A. 74.
B. 58.
C. 76.
D. 68.
A. Al có tính khử mạnh nhưng yếu hơn Na và Mg.
B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, ô số 13 trong bảng tuần hoàn.
C. Al dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu.
D. Al dễ nhường 3 electron hoá trị nên thường có số oxi hoá +3 trong các hợp chất.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Fe, Cu, .
B. Mg, , Ag.
C. Mg, Cu, .
D. Mg, Fe, Cu.
A. Có tính nhiễm từ.
B. Màu trắng xám, dẻo, dễ rèn.
C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
A. 0,64.
B. 3,20.
C. 1,92.
D. 3,84.
A. 90%.
B. 9%.
C. 7,3%.
D. 73%.
A. , ZnO, .
B. ZnO, , .
C. ZnO, , .
D. ZnO, , .
A. 28,4 gam.
B. 29,4 gam.
C. 27,4 gam.
D. 26,4 gam.
A. [Ar].
B. [Ar].
C. [Ar].
D. [Ar].
A. .
B. FeS.
C. Fe.
D. Tất cả đều thoả mãn.
A. Dung dịch loãng.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch dư.
D. Dung dịch HCl.
A. FeS.
B. .
C. .
D. Cả hỗn hợp 3 chất.
A. 750 ml.
B. 250 ml.
C. 200 ml.
D. 400 ml.
A. đặc, nguội.
B. HBr đặc, nguội.
C. HCl đặc.
D. đặc, nóng.
A. Điện phân nóng chảy.
B. Điện phân dd với điện cực trơ có màng ngăn.
C. Dùng khử ở nhiệt độ cao.
D. Thả Na vào dung dịch .
A. 20.
B. 80.
C. 60.
D. 40.
A. 5,81 gam.
B. 6,81 gam.
C. 4,81 gam.
D. 3,81 gam.
A. .
B.
C. .
D. .
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247