A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với gốc R và R’
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm -OR'.
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit.
A. Este có dạng RCOOR'
B. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng gốc OR' thì ta được este
C. Khi thay nhóm OH của ancol bằng gốc OR' thì ta được este
D. Este là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa
A. (1); (2); (3)
B. (1); (5); (3); (7)
C. (4); (5); (6)
D. (3); (5); (6); (7)
A. (1), (2), (3), (5), (7)
B. (1), (3), (5), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
A. HCOOCH2CH3
B. CH2=CHCOOH
C. HCOOCH=CH-CH3
D. CH3COOCH3
A. (CH3COO)3C3H5.
B. CH3COCH3.
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC6H5
A. RCOOR’
B. CxHyOz
C. CnH2nO2
D. CnH2n-2O2
A. (CH3OOC)2C2H4
B. HCOO-COOH
C. C3H5(COOH)3
D. HOCO-C2H4-OOCH3
A. Rb(COO)abR’a.
B. RCOOR'
C. CnH2nO2.
D. CnH2n-2O2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. RCOOR’
B. (RCOO)mR'
C. R (COOR')n
D. R (COO)n.mR'
A. Axit đơn chức và ancol đơn chức
B. Axit đa chức và ancol đa chức
C. Axit đơn chức, ancol đa chức
D. Axit đa chức, ancol đơn chức
A. No, đa chức
B. Không no, có 3 liên kết đôi trong phân tử, đơn chức
C. No, đơn chức
D. Không no, có một nối đôi trong gốc hiđrocacbon, đơn chức
A. A. No, đa chức
B. Không no, có 3 liên kết đôi trong phân tử, đơn chức
C. No, đơn chức
D. Không no, có một nối đôi trong gốc hiđrocacbon, đơn chức
A. Vinyl axetat
B. Propyl axetat
C. Phenyl axetat
D. Etyl axetat
A. CnH2n-4O4
B. CnH2n-2O2
C. CnH2nO2
D. CnH2n+2O2
A. CnH2n-4O4
B. CnH2n-2O2
C. CnH2nO2
D. CnH2n-4O2
A. CnH2n + 1COOCmH2m +1
B. CnH2n - 1COOCmH2m -1
C. CnH2n - 1COOCmH2m +1
D. CnH2n + 1COOCmH2m -1
A. CnH2n-2O4.
B. CnH2n+2O2
C. CnH2n-6O4.
D. CnH2n-4O4
A. Có CTPT là C2H4O2
B. Là đồng đẳng của axit axetic
C. Là đồng phân của axit axetic
D. Là hợp chất este
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
C. 3
C. 6
D. 5
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 9
B. 7
C. 8
D. 6
A. 1
B. 6
C. 4
D. 3
A. C3H5COOH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. C2H5COOH
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. HCOOCH=CH2
B. HCOOCH2-CH3 hoặc CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. C5H10O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C2H4O2
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 6
B. 7
C. 8
D.9
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. Thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
B. Thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hidro.
C. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hidro bền vững.
D. Cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
A. Axit
B. Este
C. Ancol
D. Không so sánh được
A. Etyl axetat
B. Metyl propionat
C. Metyl axetat
D. Propyl axetat
A. etyl fomat.
B. vinyl propionat
C. etyl propionat.
D. etyl axetat
A. metyl benzoat.
B. phenyl axetat
C. benzyl axetat
D. phenyl axetic
A. Vinyl propionat
B. Metyl acrylat
C. Etyl fomat
D. Etyl metacrylat
A. Phenyl axetat: CH3COOC6H5
B. Metyl acrylat: CH2=CHCOOCH3
C. Metyl etilat: C2H5COOCH3
D. n-propyl fomat: HCOOCH2CH2CH3
A. CH3COOCH(CH3)2
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH3
A. CH3COOCH3
B. CH3CH2COOH
C. HCOOCH3
D. HCOOCH2CH3
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC2H5
A. Propyl axetat
B. iso-propyl axetat
C. Sec-propyl axetat
D. Propyl fomat
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
A. CH3COOCH-CH2-CH3
B. CH3COOCH(CH3)2
C. CH3COOC(CH3)3
D. (CH3)2CHCOOCH(CH3)2
A. Vinyl acrylat.
B. Etyl axetat.
C. Vinyl metacrylat.
D. Propyl metacrylat
A. Phenyl axetat: CH3COOC6H5
B. Metyl acrylat:CH2=CHCOOCH3
C. Metyl etilat: C2H5COOCH3
D. n-propyl fomat: HCOOCH2CH2CH3
A. vinyl axetat
B. vinyl fomat
C. etyl fomat
D. anlyl fomat
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
D. CH3COOCH3
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
A. Metylaxetat
B. Axetyletylat
C. Etylaxetat
D. Axyletylat
A. Phenyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Propyl axetat.
D. Etyl axetat
A. CH3CH2COOCH(CH3)2
B. (CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2
C. (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2
D. CH3CH2COOCH3
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C4H10O2
A. HCOOH và C2H5NH2
B. HCOOH và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. HCOOH và NaOH
A. Isoamyl axetat có mùi chuối.
B. Metyl fomat có mùi dứa
C. Metyl fomat có mùi tỏi.
D. Etyl fomat ít tan trong nước
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
B. Các este rất ít tan trong nước
C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
D. Một số este được dùng làm chất dẻo
A. C6H5-COO-CH3
B. CH3-COO-CH2-C6H5
C. CH3-COO-C6H5
D. C6H5-CH2-COO-CH3
A. CH3COOCH2CH(CH3)2
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
B. C4H9COOCH3
C. CH3OOCCH2CH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH3
A. CH3CH2CH2CH2COOC2H5
B. (CH3)2CHCOOC2H5.
C. (CH3)2CHCH2COOC2H5.
D. C2H3COOCH2CH2CH(CH3)2
A. axit béo
B. ancol
C. anđehit
D. este
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3
A. Thường là chất lỏng, dễ bay hơi
B. Nhiệt độ sôi thấp do không có liên kết hiđro
C. Thường có mùi thơm dễ chịu
D. Tan nhiều trong nước, không có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ khác nhau
A. Là chất lỏng dễ bay hơi.
B. Có mùi thơm, an toàn với con người.
C. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
D. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
A. (1); (2); (3)
B. (3); (1); (2)
C. (2); (3); (1)
D. (2); (1); (3)
A. 4,3,2,1
B. 3,4,2,1
C. 4,3,1,2
D. 3,4,1,2
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
A. Z < T < Y < X.
B. T < Z < Y <X.
C. Z < X < Y < T.
D. X < Y < T < Z
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
B. CnH2nO2 (n ≥ 2)
C. CnH2nO2 (n ≥ 3)
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4)
A. CnH2nO2 (n ≥ 1)
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 1)
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
A. CnH2n-2O2
B. CnH2n+1O2
C. CnH2nO2
D. CnH2n+2O2
A. Chất lỏng trong ống thứ 2 trở thành đồng nhất.
B. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất.
C. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp
D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất
A. metyl amin.
B. etyl axetat.
C. etyl propionat.
D. metyl acrylat
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. CH3COOC2H3.
D. CH3COOH
A. C3H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
A. C2H3COOCH3.
B. C2H5COOC2H5
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. CH3OH.
B. (CH3)2CHOH.
C. C2H5OH.
D. CH3CH2CH2OH
A. Rượu metylic
B. Metyl axetat
C. Axit axetic
D. Rượu etylic
A. Metyl propionat
B. Etyl axetat
C. n-propyl fomiat
D. Isoproyl fomiat
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247