A. bằng một hay nhiều gốc
B. bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.
C. bằng một hay nhiều gốc Cl.
D. bằng một hay nhiều gốc ankyl.
A. Amino axit
B. Peptit
C. Este
D. Amin
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Không có đáp án thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Không có đáp án phù hợp
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Trimetyl amin
B. dietyl metyl amin
C. etyl phenyl amin
D. Tri propyl amin
A. Etylmetylamin.
B. Metyletanamin.
C. N-metyletylamin.
D. Metyletylamin.
A.
B.
C.
D.
A. phenylamin.\
B. benzylamin.
C. anilin.
D. phenylmetylamin.
A.
B.
C.
D.
A. Phenol.
B. Metyl amin.
C. Benzyl amin.
D. Anilin.
A. .
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Không có đáp án thỏa mãn
A. Amin no, đơn chức, mạch hở.
B. Ancol no, đơn chức.
C. Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), đơn chức, mạch hở.
D. Amin no, đơn chức, mạch vòng.
A. Amin no, đơn chức, mạch hở.
B. Ancol no, hai chức.
C. Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), hai chức, mạch hở.
D. Amin no, hai chức, mạch hở.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 6
C. 7
D. 2
A. 4
B. 6
C. 7
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. etanamin.
B. etylamin
C. metylamin.
D. đimetylamin.
A. Hexan -1,2- diamin
B. Hexan -1,6- diamin
C. Hexanmetylendiamin
D. Phenyl amin
A.
B.
C.
D.
A. Benzenamin
B. Anilin
C. Alanin
D. Phenyl amin
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. metyletylamin.
B. etylmetylamin.
C. isopropanamin.
D. isopropylamin.
A. alanin.
B. n-propylamin.
C. isopropylamin.
D. đimetylamin.
A. metylamin.
B. iso-propylamin.
C.alanin.
D. isopropylamin
A. Phenylamin.
B. Đimetylamin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin
A. Trimetylamin.
B. Đimetylamin.
C. Metylamin.
D. Phenylamin
A. Đimetylamin.
B. Phenylamin.
C. Metylamin.
D. Propan-2-amin.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Chỉ có A : propylamin.
B. A và B ; A : isopropylamin ; B : 1,2-etanđiamin.
C. Chỉ có D : metyl-n-propylamin.
D. Chỉ có B : 1,2- điaminopropan
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
A. (1), (2), (3).
B. (2), (1), (3).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
A. Chỉ có A : propylamin.
B. A và B; A : isopropylamin; B : etan-1,2-điamin.
C. Chỉ có D : metylpropylamin.
D. Chỉ có B : 1,2- điaminopropan
A. Chỉ có A : isopropylamin.
B. A và B; A : isopropylamin; B : etan-1,2-điamin.
C. Chỉ có D : metylpropylamin.
D. Chỉ có B : 1,2- điaminopropan.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Metan.
B. Amoniac.
C. Etan.
D. Etyl.
A. Metan.
B. Amoniac.
C. Benzen.
D. Nitơ.
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.
C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol (phản ứng cháy chỉ cho ).
D. A và C đúng.
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
A.
B.
C.
D.
A. bậc 3
B. bậc 2
C. bậc 1
D. bậc 4
A.
B.
C.
D.
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Valin.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247