Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Hóa học 12 Bài tập về chuỗi phản ứng este có đáp án !!

Hóa học 12 Bài tập về chuỗi phản ứng este có đáp án !!

Câu 1 : Cho sơ đồ sau: C2H2→A→B→D→CH3COOC2H5

A. C4H4, C4H6, C4H10

B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH

D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH

Câu 2 : Cho sơ đồ sau:

A. C4H4, C4H6

B. CH3CHO, C2H5OH

C. C2H2, C2H5OH

D. C2H5Cl, CH3COOH

Câu 3 : Cho dãy chuyển hoá. Trong dấu “?” là chất gì?

A. C2H5OH

B. C2H4

C. CH4

D. C2H2

Câu 4 : Cho sơ đồ sau:

A. CH4, CH3COOH

B. C2H4, C2H5OH

C. C2H4, CH3COOH

D. CH3COOH, CH3COONa

Câu 5 : Cho sơ đồ sau:

A.  CH4, CH3COOH

B. C2H4, C2H5OH

C. C2H4, CH3COOH

D. CH3COOH, CH3COONa

Câu 6 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

A. C là muối amoni

B. E được điều chế từ axit và ancol có cùng số cacbon

C. C có phản ứng tráng gương

D. B là anđêhit axetic

Câu 7 : Cho sơ đồ sau: C2H2→A→B→D→CH3COOC2H5

A. C4H4, C4H6, C4H10

B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH

D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH

Câu 8 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau 

A. CH3CHO, CH3OH, CH3COOH

B. HCHO, C2H4(OH)2, (HCOO)2C2H4

C. CH3CHO, C2H4(OH)2, (CH3COO)2C2H4

D. HCHO, CH3OH, HCOOCH3

Câu 9 : Cho các phản ứng. Công thức phân tử của X là

A. C12H20O6

B. C12H14O4

C. C11H10O4

D. C11H12O4

Câu 10 : Cho các phản ứng. Công thức cấu tạo của X là

A. C13H14O4

B. C13H16O4

C. C11H10O4

D. C11H12O4

Câu 11 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. HCHO, CH3CHO

B. HCHO, HCOOH

C. CH3CHO, HCOOH

D. HCOONa, CH3CHO

Câu 12 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. CH3CHO, CH3COONa

B. HCOONa, C2H5CHO

C. C2H5OH, CH3COONa

D. HCOONa, CH3CHO

Câu 14 : Hợp chất hữu cơ E mạch hở, có công thức phân tử C4H6O5, tác dụng với dung dịch NaOH dư theo sơ đồ:

A. HO – CH2 – COO – CH2 – COOH  

B. CH3 – COO – C(OH) – COOH

C. CH3 – COO– COOCH2OH

D. CH2OH – COO– COOCH3

Câu 16 : Cho dãy chuyển hoá. Công thức cấu tạo của M là

A. CH3COOCH3

B. CH2 = CHCOOCH3 

C. CH3COOC2H5

D. CH3COOCH = CH2

Câu 17 : Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

A.   C3H6O2

B. C4H6O2

C. C4H8O2     

D. C5H8O2

Câu 18 : X là một hợp chất có CTPT C6H10O5

A.  0,10 mol

B. 0,15 mol

C. 0,05 mol

D. 0,20 mol

Câu 19 : Cho sơ đồ phản ứng

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 20 : X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3

B. Dung dịch X3 có thể làm quì tím chuyển màu hồng

C. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam

D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8

Câu 21 : X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)

A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X3

B. Số nguyên tử Hiđro trong X1 bằng 8

C. Dung dịch X2 không hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam

D. X3 là muối của axit 2 chức

Câu 22 : Cho sơ đồ phản ứng sau

A. CH2 = C (CH3)COOC2H5

B. CH2 = C (CH3) COOCH3

C. CH2 = CHCOOC2H5

D. C2H5COOCH=CH2

Câu 23 : Cho sơ đồ phản ứng sau

A. CH2 = C (CH3)COOC2H5

B. CH2 = C (CH3) COOCH3

C. CH2 = CHCOOC2H5

D. C2H5COOCH=CH2

Câu 24 : Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):  

A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom

B. X1 có phân tử khối là 68

C. X2 là ancol 2 chức liền kề nhau có mạch C không phân nhánh

D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức

Câu 25 : Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):     

A. X là este đa chức, không làm mất màu nước brom

B. Xlà muối của axit 2 chức

C. X2 là ancol no 2 chức

D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

Câu 26 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y

A. 118 đvC         

B. 44 đvC             

C. 58 đvC             

D. 82 đvC

Câu 27 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng:

A. 30 đvC           

B. 44 đvC             

C. 58 đvC             

D. 82 đvC

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247