A.
B.
C.
D. (n-1)n
A. Kim loại kiềm
B. Kim loại kiềm thổ
C. Halogen
D. Khí hiếm
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Khối lượng riêng
C. Nhiệt độ sôi
D. Số oxi hoá
A. Không đổi
B. Tăng dần
C. Giảm dần
D. Không so sánh được
A. Từ Li đến Cs, bán kính nguyên tử tăng dần nên nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần
B. Các kim loại từ Li đến Cs đều có ánh kim
C. Từ Li đến Cs, điện tích hạt nhân tăng dần, khả năng tách e hóa trị giảm dần
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nên thế điện cực rất dương
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của các đơn chất
D. Bán kính nguyên tử
A. a, b, c
B. b, c, d
C. a, c
D. b, c
A. Số electron
B. Số phân lớp electron
C. Số lớp electron
D. Số electron lớp ngoài cùng
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
A. là nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA
B. là nguyên tố cuối cùng của chu kì 4
C. là một kim loại có tính khử yếu
D. tất cả đặc điểm trên đều đúng
A. Na
B. K
C. Rb
D. Cs
A. Nhóm IA
B. Nhóm IIA
C. Nhóm IB
D. Nhóm VIIIB
A. Làm dây dẫn điện
B. Dùng làm vỏ máy bay do Cs rất nhẹ
C. Dùng làm tế bào quang điện
D. Dùng sản xuất đồ trang sức
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
C. Từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có tính ánh kim
A. Thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ
B. Đây là những kim loại hoạt động rất mạnh
C. Đây là các kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân
D. Đây là những kim loại dễ tan trong nước
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tinh thể kim loại kiềm
B. Đơn chất
C. Hợp chất
D. Đáp án khác
A. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
B. Ngâm chúng trong dầu hỏa
C. Ngâm chúng vào nước
D. Giữ trong lọ có nắp đậy kín
A. Rượu nguyên chất
B. Nước
C. Dầu hỏa
D. Bình không đựng gì nhưng có nắp kín
A. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa xanh
C. Sủi bọt khí không màu, có kết tủa màu xanh
D. Sủi bọt khí không màu, có kết tủa màu đỏ
A. Al
B. Cu
C. Fe
D. Ca
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Quỳ tím chuyển đỏ
B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển xanh
D. Quỳ tím mất màu
A. Quỳ tím chuyển đỏ
B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển xanh
D. Quỳ tím mất màu
A. Vào dung dịch kiềm
B. Sục khí vào
C. Đun nóng
D. Tác dụng với axit
A. Cho vào dung dịch NaOH
B. Sục khí vào
C. Đun nóng
D. Tác dụng HCl
A. Cho hỗn hợp đó vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch
B. Nung hỗn hợp ở nhiệt độ cao
C. Cho hỗn hợp vào nước sau đó hạ nhiệt độ, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn
D. Cả A và B đều đúng
A. Cho hỗn hợp đó vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch
B. Nung hỗn hợp ở nhiệt độ cao
C. Cho hỗn hợp tác dụng với
D. Cả A và C đều đúng
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm
D. Chỉ có muối tác dụng với dung dịch kiềm
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí
C. Chỉ có khi thủy phân tạo môi trường kiềm
D. Cả hai đều tác dụng với dung dịch NaOH
A. Xuất hiện chất khí bay ra ngay khi cho HCl vào
B. Sau 1 thời gian thấy xuất hiện chất khí bay ra, dung dịch trong suốt
C. Không có khí thoát ra
D. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa
A. NaOH
B.
C.
D.
A. Xuất hiện chất khí bay ra ngay khi cho vào
B. Sau 1 thời gian thấy xuất hiện chất khí bay ra, dung dịch trong suốt
C. Không có khí thoát ra
D. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa
A. Xuất hiện chất khí bay ra ngay khi cho vào
B. Sau 1 thời gian thấy xuất hiện chất khí bay ra, dung dịch trong suốt
C. Không có khí thoát ra
D. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Fe
A. Ca
B. K
C. Cs
D. Li
A. Giấm ăn
B. Ancol etylic
C. Nước
D. Dầu hỏa
A.
B.
C. MO
D.
A.
B.
C.
D.
A. Manhetit
B. Boxit
C. Xinvinit
D. Dolomit
A. Li; 44%
B. Na; 31,65 %
C. Li; 12,48 %
D. Na; 44%
A. Ba(OH)2
B.
C. NaOH
D. KCl
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247