A. Be, Ca, Sr, Ba
B. Na, K, Mg, Ca
C. Li, Na, K, Cs
D. Be, Ca, K, Cs
A. Ba
B. Mg
C. Li
D. Ca
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì
D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ
A. Bari là nguyên tố có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại kiềm thổ
B. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường
C. Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm
D. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với
B. Ion bị khử khi điện phân nóng chảy
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với
D. Ion không bị oxi hóa hay bị khử khi tác dụng với HCl
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ô tô, máy bay
B. Dùng chế tạo dây dẫn điện
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ
D. Dùng để chế tạo chất chiếu sáng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn
B. Bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn
C. Bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn
D. Bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn
A. Nguyên tử Ca có bán kính lớn hơn nguyên tử K
B. Nguyên tử Ca có tổng số hạt nhiều hơn nguyên tử K
C. Độ âm điện của Ca lớn hơn của K
D. Khối lượng mol của Ca lớn hơn khối lượng mol của K
A. Do phản ứng của trong không khí với CaO tạo thành
B. Do CaO tác dụng với và tạo thành
C. Do dự phân hủy
D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch:
A. Phân hủy đá vôi
B. Tạo thạch nhũ trong hang động
C. Phân hủy hợp chất hữu cơ trong đất
D. Tạo hợp chất Cacbon trong đất
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đúc tượng, bó bột khi ngãy xương
B. Nguyên liệu xản xuất giấy
C. Nguyên liệu sản xuất ống nhựa
D. Sản xuất axit sunfuric
A.
B.
C.
D.
A. Đá vôi
B. Vôi sống
C. Thạch cao nung
D. Thạch cao sống
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. tất cả đều sai
A. Boxit
B. Đôlomit
C. Magierit
D. Hematit
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B. , phenolphtalein
C. đặc nguội,
D. , quỳ tím
A. Na, K, Ba
B. Na, Ca, Al
C. Ca, Fe; Cu
D. K, Na, Ca
A. 8
B. 6
C. 4
D. 5
A. 8
B. 6
C. 4
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Quỳ tím
B. Bột kẽm
C.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Quỳ tím
B.
C. NaOH
D. A và B đều được
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
A. 1
B. 6
C. 3
D. 2
A. Ca, MgO,
B. MgO, ,
C. , MgO,
D. CaO, MgO,
A. , BaO
B. NaOH, , BaO
C. , , BaO
D. NaOH, , BaO
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. CaO;
B. CaO;
C. CaO;
D.
A.
B.
C. CaO;
D. Cả A và B
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. HCl;
B.
C. HCl;
D.
A. Fe
B. Mg
C. Al
D. K
A. Na
B. Al
C. Fe
D. Ca
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Fe
A. Ca
B. Be
C. Mg
D. Na
A. Cu
B. Fe
C. Ag
D. Mg
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247