Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Dãy điện hóa kim loại !!

Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Dãy điện hóa kim loại !!

Câu 1 : Dãy nào dưới đây gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa ?

A. Na+ < Mn2+ < Al3+ < Fe3+ < Cu2+

B. Na+ < Al3+ < Mn2+ < Cu2+ < Fe3+

C. Na+ < Al3+ <Mn2+ < Fe3+ < Cu2+

D. Na+ < Al3+ < Fe3+ < Mn2+ < Cu2+

Câu 5 : Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là

A. Cu2+, Mg2+, Fe2+

B. Mg2+, Fe2+, Cu2+

C. Mg2+, Cu2+, Fe2+ 

D. Cu2+, Fe2+, Mg2+

Câu 6 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+

D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+

Câu 7 : Ion kim loại có tính oxi hóa nhỏ nhất là?

A. Ag+

B. Fe2+

C. Fe3+

D. Cu2+

Câu 10 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+

C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+

D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+

Câu 11 : Cho phản ứng hóa học : Fe + CuSO2  FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

A. s kh Fe2+ và s oxi hóa Cu

B. s kh Fe2+ và s kh Cu2+

C. s oxi hóa Fe và s oxi hóa Cu

D. s oxi hóa Fe và s kh Cu2+

Câu 13 : Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu-Ag nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi như thế nào?

A. Nng đ ion Ag+ tăng dn và nng đ Cu2+ tăng dn

B. Nng đ ion Ag+ gim dn và nng đ Cu2+ gim dn

C. Nng đ ion Ag+ tăng dn và nng đ Cu2+ gim dn

D. Nng đ ion Ag+ gim dn và nng đ Cu2+ tăng dn

Câu 14 : Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Fe-Cu nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi như thế nào

A. Nng đ ion Cu2+ tăng dn và nng đ Fe2+ tăng dn

B. Nng đ ion Fe2+ gim dn và nng đ Cu2+ gim dn

C. Nng đ ion Fe2+ tăng dn và nng đ Cu2+ gim dn

D. Nng đ ion Fe2+gim dn và nng đ Cu2+ tăng dn

Câu 15 : Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực đồng xảy ra quá trình:

A. Oxi hóa H2O

B. Kh Cu2+

C. Kh H2O

D. Oxi hóa Cu

Câu 16 : Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực bạc xảy ra quá trình

A. Oxi hóa H2O

B. Kh Ag+

C. Kh H2O

D. Oxi hóa Ag

Câu 17 : Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Ta thấy

A. điện cực Cu xảy ra quá trình khử

B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm

C. điện cực Cu xảy ra sự oxi hoá

D. điện cực Zn xảy ra sự khử

Câu 18 : Một pin điện hoá có điện cực Fe nhúng trong dung dịch FeSO4 và điện cực Ag nhúng trong dung dịch AgNO3. Ta thấy

A. điện cực Fe xảy ra quá trình khử

B. điện cực Ag tăng còn khối lượng điện cực Fe giảm

C. điện cực Ag xảy ra sự oxi hoá

D. khối lượng điện cực Fe, Ag đều giảm

Câu 19 : Trong cầu muối của pin điện hóa Zn-Cu có sự di chuyển của

A. các ion

B. các electron

C. các nguyên tử Zn

D. các nguyên tử Cu

Câu 20 : Vai trò của cầu muối trong pin điện hóa là?

A. Duy trì dòng điện trong quá trình hoạt động của pin

B. Chuyển các electron vào pin

C. Tăng nồng độ của ion đã nhường electron

D. Giảm nồng độ của ion đã nhường electron

Câu 27 : Cho các phản ứng xảy ra sau đây : (1) AgNO3 + FeNO32 FeNO33+ Ag 

A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+

B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+

C. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+

D. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+

Câu 28 : Cho các phản ứng xảy ra sau đây : , AgNO3+FeNO32FeNO33+ Ag 

A. Ag+, Ni2+, H+, Fe3+

B.  Ni2+, H+,Ag+, Fe3+

C. Ag+, Fe3+, H+, Ni2+

D.  Ni2+ , H+, Fe3+, Ag+

Câu 29 : Cho 2 phản ứng sau: 

A. Tính oxi hoá ca Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ 

B. Tính oxi hoá ca Fe3+ > Cu2+ > Fe2+

C. Tính kh ca Cu > Fe2+ > Fe

D. Tính kh ca Fe2+ > Fe > Cu

Câu 30 : Phản ứng nào dưới đây không xảy ra:

A. Ni + Fe2+  Ni2+ + Fe

B. Mg + Cu2+  Mg2+ + Cu

C. Pb + 2Ag+  Pb2+ + 2Ag

D. Fe + Pb2+  Fe2+ + Pb

Câu 31 : Cho 2 phản ứng sau: 

A. Tính oxi hoá ca Cu2+> Fe3+

B. Tính oxi hoá ca Fe3+> Cu2+

C. Tính kh ca Cu > Fe2+

D. Tính kh ca Fe > Cu

Câu 33 : Cho các phản ứng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38 : Mệnh đề không đúng là

A. Fe kh đưc Cu2+ trong dung dch

B. Fe3+ có tính oxi hóa mnh hơn Cu2+

C. Fe2+ oxi hóa đưc Cu

D. Tính oxi hóa ca các ion tăng theo th t: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+

Câu 39 : Mệnh đề đúng là

A. Fe2+ oxi hóa đưc Cu

B. Fe2+ có tính oxi hóa mnh hơn Cu2+.

C. Fe kh đưc Cu2+ trong dung dch

D. Tính oxi hóa ca các ion tăng theo th t: Cu2+, Ag+. H+, Fe2+

Câu 45 : Để tách được Ag từ hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà không làm tăng khối lượng Ag người ta dùng

A.  dung dch FeNO33 

B. dung dch AgNO3

C. dung dch HNO3 đc nóng

D. dung dch HCl

Câu 46 : Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Để có thể thu được dung dịch chỉ chứa FeSO4 có thể dùng phương pháp hóa học đơn giản là

A. Dùng Zn để khử ion Cu 2+ trong dung dịch thành Cu không tan

B. Dùng Al để khử ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu không tan

C. Dùng Mg để khử ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu không tan

D. Dùng Fe để khử ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu không tan

Câu 47 : Có dung dịch Al2(SO4)3 lẫn tạp chất là FeSO4. Để có thể thu được dung dịch chỉ chứa   có thể dùng phương pháp hóa học đơn giản là

A. Dùng Zn để khử ion Fe2+

B. Dùng Al để khử ion Fe2+

C. Dùng Mg để khử ion Fe2+

D. Dùng Fe để khử ion Fe2+

Câu 52 : Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Cho lượng dư kim loại Fe vào dung dịch HNO3.

A. 2, 4, 5, 6

B. 1, 2, 3, 4

C. 1, 4, 5, 6

D. 1, 3, 5, 6

Câu 54 : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm không thu được sản phẩm muối sắt (III) là

A. Cho dung dch Fe(NO3)2 vào dung dch HCl

B. Cho dung dch FeNO32 vào dung dch AgNO3 

C. Cho dung dch (KMnO4, H2SO4) vào dung dch FeSO4

D. Cho lưng dư kim loi Fe vào dung dch HNO3

Câu 55 : Cho các phát biểu sau :

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 56 : Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là

A. Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag

B. Khi cho Al vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe

C. Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước

D. Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy

Câu 57 : Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây không tạo ra kim loại?

A. Fe + CuSO4

B. AgNO3 +FeNO32

C. Cu + AgNO3

D. Cu + FeCl3

Câu 58 : Phản ứng giữa hai chất nào sau đây có thể xảy ra trong dung dịch

A. Fe + ZnCl2

B. Mg + NaCl

C. CuNO32+Fe

D. Al + MgSO4

Câu 59 : Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe,Cu2+/Cu,Fe3+/Fe. Cặp chất không phản ứng với nhau là

A. Fe và dung dch CuCl2

B. Cu và dung dch FeCl3

C. Fe và dung dch FeCl3

D. Dung dch FeCl2 và dung dch CuCl2

Câu 62 : Thực nghiệm cho thấy Cu tác dụng được với dung dịch FeCl3 theo phương trình hoá học: Cu + 2 FeCl3  2FeCl2 + CuCl2Như vậy,

A. ion Fe3+ có tính kh mnh hơn ion Fe2+

B. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+

C. ion Fe2+ có tính oxi hoá mnh hơn ion Fe3+

D. ion Fe3+ có tính oxi hoá mnh hơn ion Cu2+

Câu 64 : Cho phản ứng: Zn + 2Ag+  Zn2+ + 2Ag. Kết luận nào sau đây sai?

A. Zn2+ có tính oxi hóa mnh hơn Ag+

B. Zn b oxi hóa, Ag+ b kh

C. Zn có tính kh mnh hơn Ag

D. Ag có tính kh yếu hơn Zn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247