A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do tác động cơ học
B. Ăn mòn kim loại là sự hình thành kim loại do môi trường xung quanh tác dụng vào dung dịch muối
C. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện
D. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do tác dụng hoá học của môi trường xung quanh.
A. Tác dụng hoá học của môi trường xung quanh
B. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện
C. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao
D. Tác động cơ học
A. nhanh dần
B. chậm dần
C. tốc độ không đổi
D. lúc nhanh lúc chậm
A. Fe bị oxi hóa
B. Zn bị oxi hóa
C. Fe bị khử
D. Sn bị khử
A. Al
B. Fe
C. Na
D. Ca
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
B. các điện cực phải tiếp xúc với nhau
C. các điện cực phải là những chất khác nhau
D. cả 3 điều kiện trên
A. 1, 3, 4
B. 2, 4, 5
C. 1, 3, 5
D. 2, 3, 4
A. sự khử kim loại sắt
B. sự ăn mòn hóa học
C. sự ăn mòn điện hóa học
D. sự oxi hóa Fe trên điện cực anot
A. sự oxi hóa ở cực dương
B. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
C. sự khử ở cực âm
D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
A. sự oxi hóa, kim loại ở điện cực tan ra
B. sự oxi hóa và có kim loại bám vào điện cực
C. sự khử và có kim loại bám vào điện cực
D. sự oxi hóa
A. Cu đã tác dụng với sinh ra
B. Ở cực dương xảy ra phản ứng khử
C. Ở cực âm xảy ra phản ứng oxi hoá
D. Zn bị ăn mòn điện hóa và sinh ra dòng điện
A. ở dung dịch
B. lá Zn
C. lá Cu
D. không thấy khí thoát ra
A. bọt khí bay lên ít và chậm hơn lúc đầu
B. khí ngừng thoát ra (do Cu bao quanh Fe)
C. bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu
D. dung dịch không chuyển màu
A. bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu
B. dung dịch không chuyển màu
C. bọt khí bay lên ít và chậm hơn lúc đầu
D. khí ngừng thoát ra (do Fe bao quanh Zn)
A.
B.
C.
D.
A. Na
B. Ag
C. Zn
D. Cu
A. Điện hóa
B. Zn không bị ăn mòn nữa
C. Hóa học
D. Hóa học và điện hóa
A. Hóa học
B. Zn không bị ăn mòn nữa
C. Điện hóa
D. Hóa học và điện hóa
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl
B. Thép (chứa C) để trong không khí ẩm
C. Đốt dây Fe trong khí
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch loãng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi cho vào dung dịch HCl
B. Cho thanh Cu vào dung dịch
C. Cho thanh Fe vào dung dịch
D. Cho thanh Fe vào dung dịch
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. I, II và III
B. I, II và IV
C. I, III và IV
D. II, III và IV
A. I, II
B. I, II và III
C. I, III
D. I, III và IV
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Để gang hoặc thép trong không khí ẩm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học
B. Trong ăn mòn hóa học, electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường
C. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn - đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt
D. Trong tự nhiên, sự ăn mòn kim loại xảy ra phức tạp, có thể xảy ra đồng thời quá trình ăn mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học
A. sự oxi hóa ở cực dương
B. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
C. sự khử ở cực âm
D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (4), (6)
D. (1), (3), (5)
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (3), (4)
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 6
B. 7
C. 3
D. 5
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn điện hóa
B. Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn hóa học
C. Các vật dụng trên dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với dung dịch điện li
D. A, C đều đúng
A. Kim loại Fe là kim loại mạnh dễ bị ăn mòn
B. Không khí lẫn nhiều khí có tính axit
C. Các vật dụng bằng sắt trong đời sống đều không phải là sắt nguyên chất
D. Fe tác dụng dễ dàng với oxi trong không khí
A. Ngăn cản và hạn chế quá trình oxi hoá kim loại
B. Cách li kim loại với môi trường
C. Dùng hợp kim chống gỉ
D. Dùng phương pháp điện hoá
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Sơn lớp ngoài của vỏ tàu
B. Sử dụng hợp kim inox cho vỏ tàu
C. Gắn thêm ở vỏ tàu tấm Zn
D. Gắn thêm ở vỏ tàu tấm Cu
A. Vỏ tàu được chắc hơn
B. Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn
C. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hoá
D. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường
A.
B.
C.
D.
A. Thép là cực dương, không bị ăn mòn, kẽm là cực âm, bị ăn mòn
B. Thép là cực âm, không bị ăn mòn, kẽm là cực dương, bị ăn mòn
C. Kẽm gắn tiếp xúc với nước biển nên thép không thể tác dụng được với nước
D. Kẽm gắn tiếp xúc với nước biển nên thép không thể tác dụng được với các chất có trong nước biển
A. Fe
B. Zn
C Cu
D. Mg
A. Bảo vệ bề mặt
B. Bảo vệ điện hoá
C. Dùng chất kìm hãm
D. Dùng hợp kim chống gỉ
A. Gắn thêm trên thanh Fe một miếng Mg
B. Tạo vật liệu inox
C. Sơn lên vật liệu
D. Gắn thêm trên thanh Fe một miếng C
A. Zn
B. Sn
C. Cu
D. Na
A. Ni
B. Ag
C. Cu
D. Al
A.
B.
C.
D.
A. Na
B. Mg
C. Zn
D. Al
A.
B.
C.
D.
A. khử kim loại đồng
B. khử kim loại nhôm
C. oxi hoá kim loại đồng
D. oxi hóa kim loại nhôm
A. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa trong đó Zn bị ăn mòn
B. Cả hai đều tiếp xúc với không khí ẩm nên bị ăn mòn điện hóa
C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa trong đó Fe bị ăn mòn
D. Cả hai kim loại đều không bị ăn mòn do có màng oxit bền bảo vệ
A. chỗ nối hai kim loại Al - Cu trong không khí ẩm xảy ra hiên tượng ăn mòn điện hoá; kim loại Al là cực dương, bị ăn mòn
B. chỗ nối 2 kim loại Al - Cu trong không khí ẩm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá; kim loại Al là cực âm, bị ăn mòn
C. kim loại Al đã tạo thành lớp màng oxit bền bảo vệ
D. do để lâu ngày nên bị ăn mòn cơ học
A. Cốc 2
B. Cốc 3
C. Cốc 1
D. Tốc độ ăn mòn như nhau
A.
B.
C.
D.
A. Phương pháp bảo vệ bề mặt, phương pháp điện hóa
B. Phương pháp nhiệt luyện, thủy luyện
C. Phương pháp điện phân nóng chảy, điện phân dung dịch
D. Tất cả các phương pháp trên
A. Cả 2 quá trình đều là quá trình oxi hóa – khử
B. Ăn mòn hóa học có electron của kim loại chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường còn ăn mòn điện hóa có electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương
C. Cả 2 quá trình đều phát sinh dòng điện
D. Ăn mòn điện hóa diễn ra nhanh hơn ăn mòn hóa học
A. Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều
B. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học
C. Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá
D. Ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247