A. ; CuO
B. CuO;
C. ;
D. CuO;
A.
B. CuO
C.
D.
A. Al, Mg, Fe
B. Fe
C. Al, MgO, Fe
D. Al, , MgO, Fe
A.
B.
C. MgO
D.
A. loãng
B. ,
C. , NaOH
D. HCl, loãng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. ,
B.
C. ,
D.
A. , KOH
B. KOH
C. ,
D.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. và tỉ lệ mol 1: 1
B. Cu và tỉ lệ mol 1: 1
C. và tỉ lệ mol 1: 1
D. Ba và tỉ lệ mol 1: 1
A, 0
B. 3
C. 4
D. 2
A. Al, K, (tỉ lệ mol 1: 2: 1)
B. , Zn (tỉ lệ mol 1: 2)
C. , Al (tỉ lệ mol 1: 1)
D. FeO, BaO, (tỉ lệ mol 1: 1 : 1)
A. Mg, Al,
B. Mg, Al, Zn
C. Mg, CuO,
D. Fe, Al, Mg
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch
C. Dung dịch
D. Dung dịch NaOH
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
C. không có kết tủa, có khí bay lên
D. chỉ có kết tủa keo trắng
A.
B.
C.
D.
A. Cho muối tác dụng với dung dịch (dư)
B. Cho muối tác dụng với dung dịch (dư)
C. Cho tác dụng với
D. Cho Al tác dụng với
A. tác dụng với KOH (dư)
B. Cho tác dụng với NaOH
C. Cho Al tác dụng với KOH
D. tác dụng với (dư)
A.
B.
C.
D. NaOH
A.
B.
C.
D. NaOH
A. NaOH,
B. , NaOH
C. NaOH,
D. , NaOH
A. NaOH và HCl
B. và HCl
C. HCl và NaOH
D. HCl và
A.
B.
C.
D.
A. Đá vôi
B. Phèn chua
C. Quặng boxit
D. Thạch cao sống
A. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan
B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan
C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan
D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan
A. TN1 cho từ từ đến dư HCl vào , TN2 cho từ từ đến dư khí vào
B. TN2 cho từ từ đến dư HCl vào , TN1 cho từ từ đến dư khí vào
C. TN1 cho từ từ đến dư HCl vào , TN2 cho từ từ đến dư khí vào
D. TN2 cho từ từ đến dư HCl vào , TN1 cho từ từ đến dư khí vào
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch (hoặc )
C. Thổi đến dư vào dung dịch
D. Cho dung dịch đến dư vào dung dịch
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Al, , , NaHS,
B. Al, , , NaHS,
C. , , ,
D. , , NaHS,
A. 4
B, 5
C. 7
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. và
B. và
C. NaOH và
D. và
A. hỗn hợp gồm và
B. hỗn hợp gồm và
C. hỗn hợp gồm và FeO
D.
A. hỗn hợp gồm và MgO
B. MgO
C. hỗn hợp gồm và MgO
D. Mg
A. Cu và
B. Cu và CuO
C. Cu và
D. Chỉ có Cu
A. Cu và
B. Cu và CuO
C. Cu và
D. Chỉ có Cu
A. ; ; ; ;
B. ; ; ; ;
C. ; ; ; ;
D. ; ; ; ;
A. ; ; ;
B. ; ;;
C. ; ; ;
D. ; ; ;
A. , , ,
B. , , , Al
C. , , ,
D. , , ,
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
A. ,,
B. , ,
C. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3
D. , ,
A. và Fe
B. Al, Fe và
C. Al, Fe, và
D. , Fe và
A. và Fe
B. Al, Fe và
C. Al, Fe, và
D. , Fe và
A. Dùng () cao rồi dung dịch NaOH (dư)
B. Dùng () cao rồi dùng dung dịch HCl (dư)
C. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl dư rồi nung nóng
D. Dùng dịch NaOH dư, dư, tách kết tủa rồi đem nung nóng
A. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch dư rồi nung nóng
B. Dùng CO () cao rồi dung dịch NaOH (dư)
C. Dùng dịch NaOH dư, dư, tách kết tủa rồi đem nung nóng
D. Dùng CO() cao rồi dùng dung dịch (dư)
A. Sục dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa
B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch
C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa
D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
A. Sục dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa
B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch
C. Thêm 4a mol HCl vào dung dịch X không thu được kết tủa
D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
A. HCl
B. NaCl
C.
D.
A. , , , NaOH
B. , , , NaOH
C. NaOH, , ,
D. NaOH, , ,
A. Phèn chua có tính axit nên hút hết hạt bẩn lơ lửng trong nước về phía mình , làm trong nước
B. Phèn chua bị điện ly tạo ra các ion nên các ion này hút hết hạt bẩn lơ lửng về phía mình, làm trong nước
C. Khi hòa tan vào nước , do quá trình điện ly và thủy phân tạo ra dạng keo nên hút các hạt bẩn lơ lửng về phía mình, làm trong nước
D. Phèn chua bị điện ly thành trung tính nên hút các hạt bẩn lơ lửng làm trong nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247