A.
B.
C.
D.
A. 26
B. 27
C. 28
D. 29
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Cu
A. K
B. Fe
C. Cu
D. Zn
A. Fe
B. CuO
C. Al
D. Cu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A. Cu + đặc
B. Cu +
C. Cu +
D. Cu + đặc.
A. đặc
B.
C.
D. đặc
A. 22
B. 18
C. 20
D. 24
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. (1), (3), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (4), (5)
A. 1,3,4
B. 2,4,5
C. 1, 4, 5
D. 1,2,3
A. HCl
B.
C.
D. NaOH
A. Fe
B. Na
C. Ba
D. Ag
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí
A. Cu tan ra dung dịch chuyển màu xanh, có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra
B. Cu tan ra dung dịch chuyển xanh và không có khí
C. Có kết tủa màu xanh
D. Cu tan ra dung dịch trong suốt không màu đồng nhất
A. , CuO
B. CuS, CuO
C. ,
D. , CuO
A.
B. CuS
C.
D. CuO
A. khan
B. khan
C. khan
D. khan
A. khan tạo kết tủa xanh với nước
B. khan màu trắng khi có nước sẽ chuyển thành CuSO4.nH2O màu xanh
C. oxi hóa nước sinh ra khí O2
D. khan màu xanh khi có nước sẽ chuyển thành CuSO4.n H2O màu trắng
A. CuO (màu đen).
B. CuS (màu đen).
C. (màu xanh).
D. (màu xanh).
A.
B.
C. CuS
D. CuO
A. ,
B. , ,
C.
D. ,
A. ,
B. , ,
C.
D. ,
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. CuO
B.
C.
D. Cu
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A.
B. NaOH
C. HCl
D.
A. Cu, Fe, Zn, MgO
B. Cu, Fe, ZnO, MgO
C. Cu, Fe, Zn, Mg
D. Cu, FeO, ZnO, MgO
A. Cu, Fe, Al, MgO
B. Cu, Fe, , MgO
C. Cu, Fe, , Mg
D. Cu, FeO, , MgO
A.
B.
C.
D.
A. Có xuất hiện kết tủa xanh
B. Không thấy hiện tượng gì
C. Dung dịch từ màu xanh chuyển sang không màu
D. Xuất hiện kết tủa đen
A. Cu có thể tan trong dung dịch
B. có thể dùng làm khô khí
C. khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hỏa, xăng
D. Cu có thể tan trong dung dịch
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. NaOH dư
B. HCl dư
C. dư
D. dư
A. KOH dư
B. dư
C. dư
D. dư
A. 5
B. 10
C. 22
D. 19
A. 70
B. 72
C. 74
D. 76
A. ,
B. , CuO
C. , CuO, Ag
D. , CuO,
A. , ZnO
B. , CuO
C. , CuO,ZnO
D. , CuO, MgO
A. , , CuS, CuO
B. CuS, , , CuO
C. , , CuO,
D. , , CuO,
A. , , CuS, CuO
B. CuS, , , CuO
C. , , , CuO
D. , CuO, ,
A. 19,76 gam
B. 22,56 gam
C. 20,16 gam
D. 19,20 gam
A. 0,672 lít
B. 0,224 lít
C. 0,336 lít
D. 0,448 lít
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 9,40 gam
B. 11,28 gam
C. 8,60 gam
D. 47,00 gam
A. 600 ml
B. 800 ml
C. 530 ml
D. 400 ml
A. =
B. = 2
C. = 2,5
D. = 1,5
A. 21,95% và 2,25
B. 21,95% và 0,78
C. 78,05% và 2,25
D. 78,05% và 0,78
A. 19,2 gam; 1,12 lít
B. 28,8 gam; 4,48 lít
C. 24,0 gam; 4,48 lít
D. 28,8 gam; 1,12 lít
A. 2,0M
B. 2,5M
C. 3,5M
D. 1,0M
A. 2,9
B. 3,0
C. 3,2
D. 2,8
A.
B.
C.
D.
A. Dung dịch
B. Dung dịch hỗn hợp và HCl
C. Dung dịch
D. Dung dịch
A. 6,50
B. 3,25
C. 9,75
D. 13,00
A. 0,25M
B. 1,5M
C. 1,0M
D. 0,75M
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
A. 13,50%.
B. 28,00%.
C. 79,25%.
D. 58,50%.
A. 0,1M
B. 0,25M
C. 0,2M
D. 0,5M
A. 0,04
B. 0,075
C. 0,12
D. 0,06
A. 26,8 g
B. 13,4 g
C. 37,6 g
D. 34,4 g
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
A. 24 g
B. 26 g
C. 28 g
D. 30 g
A. 6,72
B. 3,36
C. 4,48
D. 2,24
A. 9,6
B. 8,0
C. 6,4
D. 12,0
A. 6,4
B. 9,6
C. 12,8
D. 19,2
A. 6,4
B. 9,6
C. 12,8
D. 19,2
A. 27,7375 gam
B. 20,3875 gam
C. 28,9625 gam
D. 7,35 gam
A. 0,15M
B. 0,2M
C. 0,1M
D. 0,05M
A. 0,35
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,75
A. , , Cu
B. , , Mg
C. , ,
D. , , Cu
A. 28 và 6,72
B. 23,73 và 2,24
C. 28 và 2,24
D. 27,73 và 6,72
A. 50,15%.
B. 45,54%
C. 51,08%.
D. 49,61%.
A. 50,4
B. 40,5
C. 33,6
D. 44,8
A. 10,5% và 13,6%.
B. 10,5% và 11,4%.
C. 13,6% và 11,4%.
D. 12,5% và 11,8%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247