Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập đồng và hợp chất của đồng !!

Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập đồng và hợp chất của đồng !!

Câu 1 : Trong các hợp chất, đồng có số oxi hóa +1, +2. Biết Cu có Z = 29, cấu hình electron của các ion Cu+ và Cu2+ lần lượt là

A. Ar3d104s1  Ar3d9

B. Ar3d94s1  Ar3d9

C. Ar3d10  Ar3d9

D. Ar3d104s1  Ar3d10

Câu 13 : Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. HCl

B. BaCl2

C. HNO3

D. NaOH

Câu 16 : Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sunfuric loãng đun nóng là vì

A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh

B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm

C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh

D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí

Câu 17 : Cho mảnh Cu vào ống nghiệm đựng HNO3 và HCl. Hiện tượng quan sát được là

A. Cu tan ra dung dịch chuyển màu xanh, có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra

B. Cu tan ra dung dịch chuyển xanh và không có khí

C. Có kết tủa màu xanh

D. Cu tan ra dung dịch trong suốt không màu đồng nhất

Câu 18 : Cho các phản ứng chuyển hóa quặng thành Cu:

A. Cu2O, CuO

B. CuS, CuO

C. Cu2SCu2O

D. Cu2S, CuO

Câu 19 : Cho các phản ứng chuyển hóa quặng thành Cu:

A. Cu2O

B. CuS

C. Cu2S

D. CuO

Câu 20 : Có thể phát hiện ra dấu vết của nước trong ancol etylic bằng cách dùng

A. MgSO4 khan

B. CuSO4 khan

C. CaSO4 khan

D. Na2SO4 khan

Câu 21 : Khi muốn phát hiện ra dấu vết của nước trong ancol etylic người ta dùng CuSO4 khan vì

A. CuSO4 khan tạo kết tủa xanh với nước

B. CuSO4 khan màu trắng khi có nước sẽ chuyển thành CuSO4.nH2O màu xanh

C. CuSO4 oxi hóa nước sinh ra khí O2

D. CuSO4 khan màu xanh khi có nước sẽ chuyển thành CuSO4.n H2O màu trắng

Câu 22 : Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng

A. CuO (màu đen).

B. CuS (màu đen).

C. CuCl2 (màu xanh).

D. CuCO3.CuOH2 (màu xanh).

Câu 27 : Từ CuOH2 không thể điều chế trực tiếp ra

A. CuO

B. CuNO32

C. CuNH34OH2

D. Cu

Câu 33 : Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp chất gồm

A. Cu, Fe, Al, MgO

B. Cu, Fe, Al2O3, MgO

C. Cu, Fe, Al2O3, Mg

D. Cu, FeO, Al2O3, MgO

Câu 35 : Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng quan sát thấy là 

A. Có xuất hiện kết tủa xanh

B. Không thấy hiện tượng gì

C. Dung dịch từ màu xanh chuyển sang không màu

D. Xuất hiện kết tủa đen

Câu 36 : Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Cu có thể tan trong dung dịch AlCl3

B. CuSO4 có thể dùng làm khô khí NH3

C. CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hỏa, xăng

D. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2

Câu 37 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 40 : Cho PTHH :

A. 5

B. 10

C. 22

D. 19

Câu 41 : Cho PTHH :

A. 70

B. 72

C. 74

D. 76

Câu 44 : Cho sơ đồ sau : Cu  X1  X2  X3 X4  Cu. Dãy chất nào sau đây không thể tương ứng với X1, X2, X3, X4 ?

A. CuSO4, CuCl2, CuS, CuO

B. CuS, CuCl2, CuOH2, CuO

C. CuSO4, CuOH2, CuO, CuCl2

D. CuCl2CuOH2, CuO, CuSO4

Câu 45 : Cho sơ đồ sau : Cu  X1  X2  X3 X4  Cu. Dãy chất nào sau đây có thể tương ứng với X1, X2, X3, X4 ?

A. CuSO4, CuCl2, CuS, CuO

B. CuS, CuCl2, CuOH2, CuO

C. CuSO4, CuOH2CuCl2, CuO

D. CuCl2, CuO, CuSO4CuOH2

Câu 57 : Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại?

A. Dung dịch FeNO33

B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl

C. Dung dịch NaHSO4

D. Dung dịch HNO3

Câu 75 : Chia 1,6 lít dung dịch CuNO32 và HCl làm 2 phần bằng nhau.

A. 28 và 6,72    

B. 23,73 và 2,24   

C. 28 và 2,24  

D.  27,73 và 6,72

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247