A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , ,
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
A. là một oxit axit
B. tan được trong dung dịch NaOH
C. Cr phản ứng với axit loãng tạo thành .
D. Trong môi trường kiềm, oxi hóa thành .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 42,6
B. 45,5
C. 48,8
D. 47,1
A. 35,6
B. 22,5
C. 64,4
D. 21,2
A. 21,95% và 2,25
B. 78,05% và 2,25
C. 21,95% và 0,78
D. 78,05% và 0,78
A. 21,95%.
B. 36,36%.
C. 42,12%.
D. 78,05%.
A. tan được trong dung dịch
B. là hiđroxit lưỡng tính
C. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp và HCl
D. Khí khử được CuO nung nóng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Al; Na; Fe; Cu
B. Na; Al; Fe; Cu
C. Al; Na; Cu; Fe
D. Na; Fe; Al; Cu
A. Ag; Fe; K; Zn
B. Fe; Ag; K; Zn.
C. Ag; Zn; Fe; K
D. Zn; Ag; Fe; Zn
A. 7,84
B. 4,48
C. 3,36
D. 10,08
A. 11,2
B. 13,44
C. 8,96
D. 10,08
A. 20,16 gam
B. 19,20 gam
C. 19,76 gam
D. 22,56 gam
A. 17,28 gam
B. 25,96 gam
C. 32,16 gam
D. 22,56 gam
A. 6,40
B. 5,76
C. 3,84
D. 5,12
A. 0,640
B. 0,576
C. 0,384
D. 0,512
A.
B.
C.
D. HCl
A.
B.
C.
D.
A. 2x = y + 2z
B. 2x = y + z
C. x = y – 2z
D. y = 2x
A. x = y + z
B. 2x = y + z
C. x = y – 2z
D. y = 2x
A. 2x
B. 3x
C. 2y
D. y
A. 2x
B. 2,25x
C. 2,5y
D. 3y
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II)
B. Dung dịch phản ứng được với kim loại Fe
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch đặc, nguội
D. Trong các phản ứng hóa học, ion chỉ thể hiện tính khử
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo ra muối sắt(II).
B. Dung dịch phản ứng được với kim loại Ag
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch đặc, nguội
D. Trong các phản ứng hóa học, ion chỉ thể hiện tính khử
A. FeO,
B. ,
C. Fe,
D. Fe, FeO
A. FeO
B.
C. Fe
D.
A. 0,03 mol và 0,06 mol
B. 0,05 mol và 0,02 mol Fe dư
C. 0,02 mol và 0,08 mol
D. 0,12 mol
A. 0,1 mol và 0,05 mol
B. 0,075 mol và 0,75 mol Fe dư
C. 0,05 mol và 0,1 mol
D. 0,15
A. 1,0 lít
B. 0,6 lít
C. 0,8 lít
D. 1,2 lít
A. 1,0 lít
B. 2 lít
C. 0,9 lít
D. 1,2 lít
A. Zn
B. Al
C. Cr
D. Mg
A. 240 ml
B. 80 ml
C. 320 ml
D. 160 ml
A. 500 ml
B. 400 ml
C. 550 ml
D. 600 ml
A. 6,80
B. 7,12
C. 13,52
D. 5,68
A. 23,2
B. 46,4
C. 21,6
D. 56,8
A. 22,75
B. 21,40
C. 29,40
D. 29,43
A. 22,7
B. 21,4
C. 17,4
D. 34,8
A. 5,40
B. 7,02
C. 3,51
D. 4,05
A. 5,40
B. 7,02
C. 8,1
D. 10,2
A. 4a = 5b
B. a = 2b
C. a = 4b
D. a = 2b
A. a = 0,5b
B. a = b
C. a = 4b
D. a = 2b
A. 59,46%.
B. 42,31%.
C. 26,83%.
D. 19,64%
A. 37,6%.
B. 45,31%.
C. 62,4%.
D. 19,64%.
A. 38,08
B. 24,64
C. 16,8
D. 11,2
A. 47,04
B. 54,64
C. 26,8
D. 31,2
A. FeS
B.
C. FeO
D.
A. FeS
B.
C. FeO
D.
A. 1394,90
B. 1325,16
C. 1311,90
D. 959,59
A. 1,394
B. 2,7619
C. 4,603
D. 4,511
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 15,850
B. 13,818
C. 18,288
D. 20,320
A. 2 electron hóa trị
B. 6 electron d
C. 56 hạt mang điện
D. 8 electron lớp ngoài cùng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247