A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
B. Phân tử có 2 nhóm –CO-NH- được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ từ xác định
D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các a-amino axit được gọi a là peptit
A.4
B.2
C.1
D.3
A. HCl
B. H2SO4 đặc
C. CaO
D. HNO3
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-[CH2]2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-[CH2]3-COOH
A.11
B. 13
C. 12
D. 10
A. glyxin.
B. metylamin.
C. anilin.
D. vinyl axetat
A. Gly-Val.
B. Glucozơ.
C. Ala-Gly-Val.
D. metylamin.
A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. CH3OH
D. C2H5NH2.
A. H2NCH2COOH
B. C2H5NH2
C. HCOONH4
D. CH3COONH4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. CH3NH2.
B. CH3CH2NHCH3
C. (CH3)3N.
D. CH3NHCH3.
A. CH3–CH(NH2)–COOH
B. H2N–CH2-CH2–COOH
C. H2N-CH2-COOH.
D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Liên kết - CO –NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
A. CH3-NH-CH3 : đimetylamin.
B. H2NCH(CH3)COOH: anilin
C. CH3-CH2-CH2NH2 : propylamin.
D. CH3CH(CH3)-NH2: isopropylamin.
A. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin.
B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím.
C. X có chứa 4 liên kết peptit.
D. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.
A. Metylamin.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Glyxin.
A. Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+ – CH2 – COO-.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin.
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic.
D. estea.
A. CH3–CH(CH3)–NH2
B. C6H5NH2
C. H2N-[CH2]6–NH2
D. CH3–NH–CH3
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
D. chỉ chứa nhóm amino.
A. bậc III.
B. bậc I.
C. bậc IV.
D. bậc II.
A. dung dịch H2SO4.
B. O2, nung nóng.
C. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
D. dung dịch HCl.
A. NH2CH2COOH
B. NH2CH2COONa
C. Cl-NH3+CH2COOH
D. NH2CH2COOC2H5
A. 89
B. 137
C. 146
D. 147
A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
B. Amin từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Amin được tạo thành bằng cách tháy thế H của amoni bằng gốc hiđrocacbon.
D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
A. (1)- chuyển sang đỏ; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ
B. (1)-không đổi màu; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ.
C. (1)- chuyển sang xanh; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ
D. (1)- không đổi màu; (2) –chuyển sang đỏ; (3)- chuyển sang xanh.
A. Ala-Gly
B. Ala-Gly-Gly
C. Ala-Ala-Gly-Gly
D. Gly-Ala-Gly
A. 11
B. 13
C. 12
D. 10
A. pentapepit.
B. đipetit.
C. tetrapeptit.
D. tripetit.
A. glicozit.
B. peptit.
C. amit.
D. hiđro
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. axit glutamic
B. amilopectin
C. anilin
D. glyxin
A. Metyletylamin
B. Đietylamin
C. Đimetylamin
D. Etylmetylamin
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. protein.
D. chất béo
A. etyl amin
B. đimetyl amin
C. metyl amin
D. metanamin
A. phản ứng thủy phân của protein
B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ
C. phản ứng màu của protein.
D. sự đông tụ của lipit.
A. C6H7N
B. C7H9N
C. C7H7N
D. C7H8N
A. axit glutamic
B. axit glutaric
C. glyxin
D. glutamin
A. Xút.
B. Sođa.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
A. (CH3)3N.
B. C2H5-NH2.
C. CH3-NH-C2H5.
D. CH3-NH-CH3.
A. C6H5NH2.
B. CH3NHCH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3NH2.
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Đimetylamin.
D. Alanin.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch NaCl
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Nước vôi.
D. Xôđa.
A. kết tủa trắng
B. kết tủa đỏ nâu
C. bọt khí
D. dung dịch màu xanh
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH3.
A. Gly, Val, Ala.
B. Gly, Ala, Glu.
C. Gly, Gla, Lys.
D. Val, Lys, Ala.
A. alanin
B. valin.
C. axit glutamic
D. glyxin
A. Anilin
B. metylamin
C. Etylamin
D. propylamin
A. Ancol etylic
B. Etylamin
C. Ancol metylic
D. Metylamin
A. Phản ứng thủy phân của protein
B. Phản ứng màu của protein.
C. Sự đông tụ của lipit.
D. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
A. Xanh
B. Tím
C. Vàng
D. Đỏ
A. H2N(CH2)6NH2
B. CH3NHCH3
C. C6H5NH3
D. CH3CH(CH3)NH2
A. Trimetyl amin
B. Đimetyl amin.
C. Etyl metyl amin
D. Metyl amin.
A. Metyl amin
B. Etyl amin
C. Glyxin
D. Anilin
A. Anilin, metyl amin, alanin
B. Alanin, axit glutamic, lysin
C. Metyl amin, lysin, anilin
D. Valin, glyxin, alanin
A. CH3COOH.
B. HOCH2COOH
C. HOOCC3H5(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOH
A. CH3NH2
B. H2N-CH2-COOH
C. NH3
D. CH3COOH
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Lysin.
B. Valin.
C. Analin.
D. glyxin.
A. Mg(OH)2
B. Cu(OH)2.
C. KCl.
D. NaCl
A. KOH.
B. Ca(OH)2.
C. Cu(OH)2
D. NaOH.
A. H2NCH(CH3)COOH.
B. C6H5NH2
C. CH3NH2 .
D. H2NCH2COOH.
A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH
C. C6H5NH2.
D. H2NCH2COOH.
A. phenylamin.
B. axit axetic.
C. benzen.
D. ancol etylic.
A. 4
B. 3
C.5
D. 2
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Phenol.
D. Lysin.
A. Alain.
B. Lysin.
C. Glyxin.
D. Valin.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247