Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Bài tập trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein (mức độ nhận biết) !!

Bài tập trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein (mức độ nhận biết) !!

Câu 1 : Phát biểu không đúng là

A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

B. Phân tử có 2 nhóm –CO-NH- được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit

C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ từ xác định

 D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các a-amino axit được gọi a là peptit

Câu 3 : Chất nào sau đây làm khô khí NH3 tốt nhất?

A. HCl                       

B. H2SO4 đặc          

C. CaO          

D. HNO3

Câu 4 : Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy công thức cấu tạo của X là:

A. CH3-CH(NH2)-COOH

B. H2N-[CH2]2-COOH

C. H2N-CH2-COOH                                  

D. H2N-[CH2]3-COOH

Câu 6 : Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?

A. glyxin.

B. metylamin.

C. anilin.

D. vinyl axetat

Câu 7 : Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?

A. Gly-Val.                        

B. Glucozơ.                

C. Ala-Gly-Val.         

D. metylamin.

Câu 8 : Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. CH3COOH.             

B. C6H5NH2.         

C. CH3OH             

D. C2H5NH2.

Câu 9 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amin

A. H2NCH2COOH

B. C2H5NH2 

C. HCOONH4

D. CH3COONH4

Câu 11 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. CH3NH2.

B. CH3CH2NHCH3

C. (CH3)3N.

D. CH3NHCH3.

Câu 12 : Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?

A. CH3–CH(NH2)–COOH                   

B. H2N–CH2-CH2–COOH

C. H2N-CH2-COOH.           

D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH

Câu 13 : Khi nói về pptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

D. Liên kết - CO –NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

Câu 14 : Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo?

A. CH3-NH-CH3 : đimetylamin.           

B. H2NCH(CH3)COOH: anilin

C. CH3-CH2-CH2NH2 : propylamin.

D. CH3CH(CH3)-NH2: isopropylamin.

Câu 15 : Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng?

A. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin.

B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím.

C. X có chứa 4 liên kết peptit.

D. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.

Câu 16 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. Metylamin.             

B. Alanin.      

C. Anilin.

D. Glyxin.

Câu 17 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+ – CH2 – COO-.

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt.

D. Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin.

Câu 18 : Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là

A. α-aminoaxit.                

B. β-aminoaxit.         

C. axit cacboxylic.

D. estea.

Câu 19 : Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?

A. CH3–CH(CH3)–NH2

B. C6H5NH2

C. H2N-[CH2]6–NH2                                    

D. CH3–NH–CH3

Câu 20 : Tripeptit là hợp chất

A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.

B. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.

C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.

D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.

Câu 21 : Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.    

B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.

C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.                 

D. chỉ chứa nhóm amino.

Câu 22 : Amin có cấu tạo CH3CH2CH(NH2)CH3 là amin:

A. bậc III.

B. bậc I.           

C. bậc IV.    

D. bậc II.

Câu 23 : Metylamin không phản ứng với

A. dung dịch H2SO4.                               

B. O2, nung nóng.

C. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).     

D. dung dịch HCl.

Câu 24 : Chất nào sau đây không phản ứng với dd NaOH ở nhiệt độ thường

A. NH2CH2COOH 

B. NH2CH2COONa

C. Cl-NH3+CH2COOH       

D. NH2CH2COOC2H5

Câu 25 : Lysin có phân tử khối là

A. 89                           

B. 137                  

C. 146                        

D. 147

Câu 26 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.

B. Amin từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

C. Amin được tạo thành bằng cách tháy thế H của amoni bằng gốc hiđrocacbon.

D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

Câu 27 : Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím….(1)….; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím…..(2)…; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím…(3)….Vậy (1), (2), (3) tương ứng là:

A. (1)- chuyển sang đỏ; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ

B. (1)-không đổi màu; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ.

C. (1)- chuyển sang xanh; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ

D. (1)- không đổi màu; (2) –chuyển sang đỏ; (3)- chuyển sang xanh.

Câu 28 : Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

A. Ala-Gly                    

B. Ala-Gly-Gly          

C. Ala-Ala-Gly-Gly

D. Gly-Ala-Gly

Câu 29 : Tổng số nguyên tử trong một phân tử axit a-aminopropionic là :

A. 11                                

B. 13                          

C. 12                         

D. 10

Câu 32 : Có các dung dịch riêng biệt sau: phenylamoni clorua, ClH3N-CH2-COOH, lysin, H2N-CH2-COONa, axit glutamic. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là

A. 5                              

B. 3

C. 4                      

D. 2

Câu 33 : Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?

A. axit glutamic

B. amilopectin           

C. anilin

D. glyxin 

Câu 34 : Cho Etylamin phản ứng với CH3I (tỉ lệ mol 1 :1) thu được chất nào sau đây?

A. Metyletylamin

B. Đietylamin

C. Đimetylamin

D. Etylmetylamin

Câu 35 : Chất có phản ứng màu biure là

A. saccarozơ.

B. tinh bột.     

C. protein.

D. chất béo

Câu 36 : Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là gì

A. etyl amin                     

B. đimetyl amin           

C. metyl amin              

D. metanamin

Câu 37 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:

A. phản ứng thủy phân của protein              

B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ

C. phản ứng màu của protein.

D. sự đông tụ của lipit.

Câu 38 : Benzylamin có công thức phân tử là

A. C6H7N    

B. C7H9N

C. C7H7N     

D. C7H8N

Câu 39 : Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là

A. axit glutamic              

B. axit glutaric            

C. glyxin                       

D. glutamin

Câu 40 : Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Xút.                             

B. Sođa.                       

C. Nước vôi trong.       

D. Giấm ăn.

Câu 41 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?

A. (CH3)3N.                 

B. C2H5-NH2.              

C. CH3-NH-C2H5.        

D. CH3-NH-CH3.

Câu 42 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. C6H5NH2.                    

B. CH3NHCH3.           

C. (CH3)3N.                 

D. CH3NH2.

Câu 43 : Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa trắng?

A. Anilin.                         

B. Glyxin.                

C. Đimetylamin.          

D. Alanin.

Câu 44 : Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là 

A. 3                                 

B. 2                         

C. 4                              

D. 1

Câu 45 : Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch HCl           

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch Br2       

D. Dung dịch NaCl

Câu 47 : Cho vài giọt nước Brom vào dung dịch anilin lắc nhẹ xuất hiện

A. kết tủa trắng       

B. kết tủa đỏ nâu         

C. bọt khí       

D. dung dịch màu xanh

Câu 48 : Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây ?

A. H2SO4.                        

B. NaOH.                   

C. NaCl.            

D. NH3.

Câu 49 : Dãy chỉ chứa những amino axit và dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?

A. Gly, Val, Ala.             

B. Gly, Ala, Glu.         

C. Gly, Gla, Lys.        

D. Val, Lys, Ala.

Câu 50 : Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là

A. alanin                         

B. valin.                    

C. axit glutamic            

D. glyxin

Câu 51 : Amin nào sau đây có chứa vòng benzen?

A. Anilin                        

B. metylamin              

C. Etylamin                   

D. propylamin

Câu 52 : Khi cho H2NCH2-COOCH3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ X. chất X là:

A. Ancol etylic                  

B. Etylamin                 

C. Ancol metylic          

D. Metylamin

Câu 53 : Khi nấu canh cua thấy các mảng “ riêu cua” nổi lên là do:

A. Phản ứng thủy phân của protein           

B. Phản ứng màu của protein.

C. Sự đông tụ của lipit.

D. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

Câu 54 : Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng (albumin) tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu:

A. Xanh         

B. Tím            

C. Vàng        

D. Đỏ

Câu 55 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?

A. H2N(CH2)6NH2    

B. CH3NHCH3          

C. C6H5NH3

D. CH3CH(CH3)NH2

Câu 56 : Amin nào sau đây là amin bậc 1:

A. Trimetyl amin      

B. Đimetyl amin.      

C. Etyl metyl amin

D. Metyl amin.

Câu 57 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Metyl amin                  

B. Etyl amin               

C. Glyxin                    

D. Anilin

Câu 58 : Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch (hoặc chất lỏng) trong dãy nào sau đây?

A. Anilin, metyl amin, alanin                 

B. Alanin, axit glutamic, lysin

C. Metyl amin, lysin, anilin

D. Valin, glyxin, alanin

Câu 59 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

A. CH3COOH.                   

B. HOCH2COOH

C. HOOCC3H5(NH2)COOH. 

D. H2NCH2COOH

Câu 60 : Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?

A. CH3NH2                  

B. H2N-CH2-COOH

C. NH3                         

D. CH3COOH

Câu 62 : α- mino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là

A. Lysin.     

B. Valin. 

C. Analin.      

D. glyxin.

Câu 63 : Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với

A. Mg(OH)2

B. Cu(OH)2.

C. KCl.         

D. NaCl

Câu 64 : Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?

A. KOH.       

B. Ca(OH)2.    

C. Cu(OH)2

D. NaOH.

Câu 65 : Alanin có công thức là

A. H2NCH(CH3)COOH.

B. C6H5NH2

C. CH3NH2 .                         

D. H2NCH2COOH.

Câu 66 : Alanin có công thức cấu tạo là

A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.

B. CH3CH(NH2)COOH

C. C6H5NH2.                                 

D. H2NCH2COOH.

Câu 67 : Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào

A. phenylamin.         

B. axit axetic.

C. benzen.       

D. ancol etylic.

Câu 68 : Số liên kết peptit trong phân tử: Gly-Ala-Ala-Gly-Glu là:

A. 4                                    

B. 3                              

C.5                           

D. 2

Câu 69 : Chất nào sau đây làm chuyển màu quỳ tím

A. Anilin.                        

B. Glyxin.                    

C. Phenol.                   

D. Lysin.

Câu 70 : Dung dịch (dung môi nước) chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Alain.                         

B. Lysin.                   

C. Glyxin.                 

D. Valin.

Câu 71 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là

A. 3.                                 

B. 1.                             

C. 2.                             

D. 4.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247