A. a : b < 1 : 4
B. a : b = 1 : 3
C. a : b = 1 : 4
D. a : b > 1 : 4
A. 15,3
B. 5,1
C. 20,4
D. 10,2
A. 4,05
B. 2,025
C. 2,7
D. 8,1
A. 5,60
B. 2,24
C. 4,48
D. 5,04
A. 1,792
B. 2,688
C. 2,016
D. 4,032
A. 4,48
B. 2,24
C. 3,36
D. 6,72
A. 200
B. 100
C. 400
D. 50
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
A. 11,7
B. 3,9
C. 7,8
D. 15,6
A. 3,12 gam
B. 2,34 gam
C. 5,46 gam
D. 4,68 gam
A. 10%
B. 9%
C. 12%
D. 13%
A. 350
B. 175
C. 375
D. 150
A. 0,25
B. 0,45
C. 0,05
D. 0,35
A. 475
B. 375
C. 450
D. 575
A. 350
B. 175
C. 375
D. 150
A. 0,50 M
B. 0,32 M
C. 0,23 M
D. 0,35 M
A. 0,75
B. 0,85
C. 0,45
D. 0,65
A. 3,60
B. 2,70
C. 2,00
D. 4,05
A. 4,85
B. 4,35
C. 3,70
D. 6,95
A. 19,1
B. 29,9
C. 24,5
D. 16,4
A. 10,0
B. 10,4
C. 8,85
D. 12,0
A. 14,40%
B. 33,43%
C. 20,07%
D. 34,80%
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
A. 1,7
B. 1,9
C. 1,8
D. 1,6
A. 3,12 gam và 2,60 gam
B. 3,12 gam và 1,56 gam
C. 1,56 gam và 3,12 gam
D. 2,60 gam và 1,56 gam
A. 50,5
B. 54,4
C. 58,3
D. 46,6
A. 52,425
B. 81,600
C. 64,125
D. 75,825
A. 0,050M
B. 0,150M
C. 0,075M
D. 0,100M
A. 32,40
B. 26,10
C. 27,00
D. 20,25
A. 2,0
B. 1,5
C. 2,5
D.1,8
A. 5,44 gam
B. 4,66 gam
C. 5,70 gam
D. 6,22 gam
A. 0,3 mol
B. 0,25 mol
C. 0,2 mol
D. 0,28 mol
A. 0,777
B. 0,748
C. 0,756
D. 0,684
A. 14
B. 13
C. 12
D. 11
A. 0,1 và 400
B. 0,05 và 400
C. 0,2 và 400
D. 0,1 và 300
A. 14
B. 13
C. 12
D. 11
A. Dung dịch X có pH < 7
B. Sục dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa
C. Thể tích khí thu được là 22,4a lít (đktc)
D. Dung dịch X không phản ứng được với dung dịch
A. Giá trị của m là 42,75 gam
B. Dung dịch sau phản ứng giảm 10,86 gam so với dung dịch ban đầu
C. Dung dịch sau phản ứng giảm 10,48 gam so với dung dịch ban đầu
D. Giá trị của m là 45,83 gam
A. 6,36 và 378,2
B. 7,5 và 250,0
C. 6,36 và 250,0
D. 7,5 và 387,2
A. 7,8
B. 15,6
C. 27,3
D. 35,1
A. 4,68 gam
B. 3,12 gam
C. 4,29 gam
D. 3,9 gam
A. 4,66
B. 5,44
C. 6,22
D. 1,56
A. 40 ml
B. 60 ml
C. 80 ml
D. 30 ml
A. 7,8 gam
B. 9,1 gam
C. 3,9 gam
D. 12,3 gam
A. 3,12 gam
B. 2,34 gam
C. 5,46 gam
D. 4,68 gam
A. 1,2
B. 1,8
C. 2
D. 2,4
A. 1,56 g
B. 2,34 g
C. 2,60 g
D. 1,65 g
A.
B. NaOH
C.
D.
A. NaCl
B.
C. NaOH
D.
A. Al2(SO4)3, KOH
B. , NaOH
C. ,
D. , HCl
A. 2,016
B. 1,344
C. 1,008
D. 0,672
A. 5,60
B. 2,24
C. 4,48
D. 3,36
A. 0,15
B. 0,05
C. 0,10
D. 0,20
A. 68,35%
B. 69,35%
C. 62,35%
D. 65,38%
A. 10,7 gam
B. 10,6 gam
C. 10,9 gam
D. 10,8 gam
A. 5,0 gam
B. 2,7 gam
C. 2,3 gam
D. 4,05 gam
A. xuất hiện kết tủa trắng rồi tan hết và tạo thành dung dịch trong suốt
B. xuất hiện kết tủa trắng và không tan
C. xuất hiện kết tủa trắng và có khí bay ra
D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần
A. 150 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 100 ml
A. 400
B. 200
C. 300
D. 600
A. 20
B. 10
C. 40
D. 50
A. 9,1 gam
B. 6,4 gam
C. 3,7 gam
D. 1,0 gam
A. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan. Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan
B. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan. Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan
C. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan
D. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan
A. 0,8
B. 1,0
C. 1,2
D. 1,4
A. 44,94 gam
B. 46,50 gam
C. 36,24 gam
D. 32,1 gam
A. Cho dung dịch vào dung dịch NaOH dư
B. Cho dung dịch vào dung dịch HCl dư
C. Cho dung dịch vào dung dịch dư
D. Cho dung dịch vào dung dịch dư
A. Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH thì Al là chất khử và NaOH là chất oxi hoá
B. Al có khả năng tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường
C. Al là kim loại có tính khử mạnh, nó bị oxi hoá dễ dàng thành ion
D. Hỗn hợp gồm bột nhôm và bột oxit sắt từ được gọi là hỗn hợp tecmit
A. 0,50
B. 0,45
C. 0,40
D. 0,60
A. 11,7
B. 3,9
C. 7,8
D. 15,6
A. 0,75
B. 1,50
C. 0,50
D. 1,00
A. 5,4 và 1,56
B. 5,4 và 4,68
C. 2,7 và 4,68
D. 2,7 và 1,56
A. 16,0%
B. 16,5%
C. 17,0%
D. 17,5%
A. Al
B. NaOH
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247