Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 100 câu trắc nghiệm Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic nâng cao !!

100 câu trắc nghiệm Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic nâng cao !!

Câu 1 : Có bao nhiêu anđehit 2 chức có CTĐGN là C2H3O?

A. 2  

B. 4   

C. 1             

D. 3

Câu 5 : Hiện nay nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là

A. etanol.   

B. etan.       

C. axetilen. 

D. etilen

Câu 6 : Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?

A. CH3CH2OH.      

B. CH3COOH.       

C. CH3CHO.          

D. CH3CH3.

Câu 8 : Trong các chất: ancol propylic, anđehit fomic, axit butiric và etilen glycol, chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là

A. axit oxalic                

B. anđehit fomic           

C. axit butiric                

D. etilen glycol

Câu 19 : Cho sơ đồ sau: C3H6 → C3H7Br → C3H8O → C3H6O (X). Biết các chất đều là sản phẩm chính. X có những tính chất là

A. phản ứng cộng với H2.

B. phản ứng tráng bạc.

C. phản ứng với Cu(OH)2/OH- (to).

D. cả A, B, C.

Câu 24 : Cho các chất : (1) axit propionic ; (2) axit axetic ; (3) etanol ; (4) đimetyl ete. Nhiệt độ sôi biến đổi 

A. (2) >(1) >(3) >(4)

B. (2) >(3) >(1) >(4)

C. (1) >(2) >(3) >(4)

D. (4) >(3) >(2) >(1)

Câu 25 : Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?

A. CH3COOCH=CH2 + NaOH.

B. CH2=CH2 + H2O (to, HgSO4).

C. CH2=CH2 + O2 (to, xt)

D. C2H5OH + CuO (to)

Câu 26 : Thể tích H2 (0oC và 2 atm) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic là

A. 4,48 lít.

B. 2,24 lít. 

C. 0,448 lít.          

D. 0,336 lít

Câu 31 : Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?

A. Axit propanoic.

B. Axit 2-metyl propanoic.

C. Axit metacrylic. 

D. Axit acrylic

Câu 33 : Anđehit A mạch hở phản ứng tối đa với H2 (Ni, toC) theo tỉ lệ 1 : 2, sản phẩm sinh ra cho tác dụng hết với Na thu được số mol H2 đúng bằng số mol A ban đầu. A là

A. Anđehit  no,đơn chức

B. Anđehit chưa no chứa 1 liên kết đôi trong gốc

C. Anđehit no, 2 chức

D. Anđehit không no (trong gốc chứa 1 liên kết đôi), 2 chức

Câu 35 : Chất C4H8O có mấy đồng phân là anđehit mạch hở?

A. 3                       

B. 2                        

C. 1                       

 D. 4

Câu 39 : Cho 7 gam chất A có CTPT C4H6O tác dụng với H2 dư có xúc tác tạo thành 5,92 gam ancol isobutylic. Hiệu suất của phản ứng là

A. 85%.               

B. 75%.                

C. 60%.               

 D. 80%

Câu 41 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

A. axetanđehit       

B. metan     

C. phenol            

D. propan-1-ol

Câu 44 : Cho các chất: (1) CHCl2COOH; (2) CH2ClCOOH; (3)CCl3COOH. Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit là

A. (3) > (2) > (1). 

B. (3) > (1) > (2).  

C. (2) > (1) > (3).  

D. (1) > (2) > (3)

Câu 47 : Đem oxi hóa hoàn toàn 6,6 gam anđehit axetic thu được m gam axit tương ứng. Giá trị của m là

A. 6,0.       

B. 9,6.         

C. 6,9.         

D. 9,0

Câu 50 : Cho 24,0 gam axit axetic tác dụng với 18,4 gam glixerin (H2SO4 đặc và đun nóng) thu được 21,8 gam glixerin triaxetat. Hiệu suất của phản ứng là

A. 50%.                       

B. 75%.                           

C. 25%.                       

D. 80%.

Câu 51 : Oxi hóa không hoàn toàn 3,6 gam HCHO cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là

A. 1,344.   

B. 2,688.     

C. 1,792.    

 D. 3,584

Câu 56 : Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi?

A. CH3CHO,  C2H5OH,  CH3COOH.

B. C2H5OH,  CH3COOH,  CH3CHO.

C. CH3CHO,  CH3COOH,  C2H5OH.

D. CH3COOH,  C2H5OH,  CH3CHO

Câu 61 : Cho phản ứng: CH3CHO+KMnO4+H2SO4CH3COOH+MnSO4+K2SO4+H2O 

A. 5, 2, 4, 5, 2, 1, 4.

B. 5, 2, 2, 5, 2, 1, 2.

C. 5, 2, 3, 5, 2, 1, 3

D. Tât cả đều sai.

Câu 68 : Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là

A. CH2O.             

B. C2H4O.             

C. C3H6O.            

D. C2H2O2

Câu 71 : Cho các chất: (1) CH2=CHCOOH; (2) CH3CH2COOH; (3) CH3COOH. Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit là

A. (1) < (2) < (3).

B. (2) < (1) < (3).  

C. (2) < (3) < (1).  

D. (3) < (1) < (2).

Câu 79 : Trong công nghiệp, HCHO được điều chế từ chất nào sau đây ?

A. CH3CHO.       

B. CH3COOCH3.  

C. CH4.       

D. C2H5OH

Câu 81 : Cho sơ đồ sau: anđehit X1+H2,Ni,toX2H2OX3to,p,xtpoliisobutilen. X1

A. CH3CH(CH3)CHO

B. CH2=CH-CHO.

C. CH3CH=C(CH3)CHO.

D. cả A và B đều đúng

Câu 83 : Oxi hóa không hoàn toàn butan-1-ol bằng CuO nung nóng thu được chất hữu cơ có tên là

A. Ancol butanol.

B. butanal.  

C. 2-metylpropanal.      

D. but-1-en.

Câu 86 : Cho các chất: (1) CH3COOH; (2) CH2ClCOOH; (3) CH2FCOOH. Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit là

A. (2) > (1) > (3).

B. (3) > (2) > (1).  

C. (2) > (3) > (1).  

D. (1) > (2) > (3)

Câu 88 : Tính thể tích etilen (đktc) cần dùng để điều chế được 6g axit axetic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%.

A. 1,12l             

B. 2,24l                 

C. 3,36l                     

D. 33,6l

Câu 91 : Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp anđehit axetic là

A. CH3COOH, C2H2, C2H4.

B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5

D. C2H5OH, C2H4, C2H2

Câu 93 : Có thể nhận biết CH3CHO, CH3COOH, CH2 = CH – COOH, C2H4(OH)2, C2H5OH bằng cách nào sau đây?

A. Dùng AgNO3 sau đó dùng dd Br2, quỳ tím và Cu(OH)2.

B. Dùng quỳ tím sau đó dùng Na và dd Br2

C. Dùng quỳ tím sau đó dùng NaOH, Cu2O và dd Br2

D. Dùng Na sau đó dùng quỳ tím, dd Br2

Câu 94 : Có thể nhận biết CH3CH2CH2OH(1); CH3 – CH2 – CHO(2); CH3 – CH2 – COOH (3); HCOOH (4) bằng cách nào sau đây:

A. Dùng quỳ tím sau đó dùng Na và Cu(OH)2

B. Dùng quỳ tím sau đó dùng Na và dd AgNO3

C. Dùng dd Br2 sau đó dùng Cu(OH)2

D. Dùng AgNO3 sau đó dùng dd Br2

Câu 99 : Cho 2,8 gam anđehit X đơn chức phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 10,8 gam Ag. Tên gọi của X là

A. anđehit fomic  

B. Anđehit axetic 

C. Anđehit acrylic          

D. Anđehit propionic

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247