Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 6
Toán học
Bài tập toán 6 : Luyện tập phân số và liên quan !!
Bài tập toán 6 : Luyện tập phân số và liên quan !!
Toán học - Lớp 6
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 Phép trừ và phép chia
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên và Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9 Thứ tự thực hiện các phép tính
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 10 Tính chất chia hết của một tổng
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13 Ước và bội
20 câu trắc nghiệm ôn thi học kì 2 Toán 6 năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 năm 2016 - 2017
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Ghi số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Số phần tử của một tập hợp và tập hợp con
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 12 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 14 Số nguyên tố, hợp số và bảng số nguyên tố
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 15 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 16 Ước chung và bội chung
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 16 Ước chung và bội chung
Câu 1 :
Tính:
Câu 2 :
Thực hiện phép tính:
Câu 3 :
Thực hiện phép tính:
Câu 4 :
Tính nhanh:
A
=
5
11
+
−
3
7
+
6
11
+
2
3
+
−
4
7
Câu 5 :
Tính nhanh:
B
=
−
4
13
+
3
5
+
1
3
−
9
13
+
2
5
Câu 6 :
Tìm x biết
Câu 7 :
Tìm x biết
Câu 8 :
Tìm x biết
Câu 9 :
Tìm các số nguyên x biết
−
6
5
−
2
3
−
−
7
15
≤
x
≤
1
10
+
4
5
−
−
7
10
Câu 10 :
Điền số nguyên thích hợp vào (…):
−
8
5
+
−
3
5
<
...
<
−
3
12
+
1
4
Câu 11 :
Cho
S
=
1
2
+
1
6
+
1
12
+
1
20
+
1
30
+
1
42
. So sánh S với 1.
Câu 12 :
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì
1
n
−
1
n
+
1
=
1
n
(
n
+
1
)
Câu 13 :
Tính tổng
1
2.3
+
1
3.4
+
1
4.5
+
...
+
1
19.20
Câu 14 :
Tính:
A
=
2
1.3
+
2
3.5
+
2
5.7
+
...
+
2
99.101
Câu 15 :
Tính:
B
=
3
1.4
+
3
4.7
+
3
7.10
+
...
+
3
97.100
Câu 16 :
Một đám đất hình chữ nhật có chiều rộng là
1
20
km. Chiều dài hơn chiều rộng
1
4
km.
Câu 17 :
Vòi nước A chảy đầy bể trong 5 giờ, vòi B chảy đầy bể ttrong 6 giờ. Hỏi
mỗi giờ vòi A chảy nhiều hơn vòi B
mấy phần bể?
Câu 18 :
Thực hiện phép tính
Câu 19 :
Thực hiện phép tính
Câu 20 :
Thực hiện phép tính
Câu 21 :
Thực hiện phép tính
Câu 22 :
Tính hợp lý
Câu 23 :
Tính hợp lý
Câu 24 :
Tính hợp lý
Câu 25 :
Tính hợp lý
Câu 26 :
Tính hợp lý
Câu 27 :
Tính hợp lý
Câu 28 :
Tìm x, biết
Câu 29 :
Tìm x, biết
Câu 30 :
Tìm x, biết
Câu 31 :
Tìm số nguyên x, biết
−
12
27
+
2
3
+
−
2
9
≤
x
≤
11
7
+
2
5
+
−
7
5
+
3
7
Câu 32 :
Tìm số nguyên x, biết
−
8
13
+
7
17
+
21
13
≤
x
≤
−
9
14
+
3
+
5
−
14
Câu 33 :
Tìm số nguyên x, biết
−
3
29
−
2
29
≤
x
29
<
5
29
−
7
29
Câu 34 :
Tìm số nguyên x, biết
1
6
−
2
5
<
x
30
≤
1
2
−
8
15
Câu 35 :
Tìm số nguyên x, biết
−
x
2
+
2
x
3
+
x
+
1
4
+
2
x
+
1
6
=
8
3
Câu 36 :
Tìm số nguyên x, biết
3
2
x
+
1
+
10
4
x
+
2
−
6
6
x
+
3
=
12
26
Câu 37 :
So sánh các phân số sau
Câu 38 :
So sánh các phân số sau
Câu 39 :
Cho
B
=
1
3
+
1
16
+
1
19
+
1
21
+
1
61
+
1
72
+
1
83
+
1
94
. So sánh B với
3
5
Câu 40 :
Tính tổng:
1
+
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+
...
+
1
2008.2009
Câu 41 :
Tính nhanh:
2
3.5
+
3
5.8
+
11
8.19
+
13
19.32
+
25
32.57
+
30
57.87
Câu 42 :
Bốn vòi nước cùng chảy vào một bể. Nếu chảy riêng thì vòi thứ nhất phải mất 5h để chảy đầy bể, vòi thứ hai phải mất 4h, vòi thứ ba mất 3h. Hỏi nếu chảy cùng lúc trong một giờ thì cả bốn vòi có thể chảy đầy bể hay không?
Câu 43 :
Hai người làm cùng một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất làm xong trong
5
6
giờ, người thứ hai làm xong trong
7
9
giờ. Hỏi người nào làm nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu giờ?
Câu 44 :
Tính
Câu 45 :
Tính
Câu 46 :
Tính nhanh
Câu 47 :
Tính nhanh
Câu 48 :
Tìm x biết
Câu 49 :
Tìm x biết
Câu 50 :
Tìm x biết
Câu 51 :
Tìm x biết
Câu 52 :
Tìm tập hợp số nguyên x biết
Câu 53 :
So sánh A và B biết
A
=
10
15
+
1
10
16
+
1
;
B
=
10
16
+
1
10
17
+
1
Câu 54 :
Cho
A
=
1
101
+
1
102
+
1
103
+
...
+
1
200
. So sánh A và
7
12
Câu 55 :
Tính tổng sau
S
=
1
1.2
+
1
2.3
+
...
+
1
99.100
Câu 56 :
Tính tổng sau
S
=
4
1.5
+
4
5.9
+
...
+
4
2001.2005
Câu 57 :
Tính tổng sau
S
=
2
10.12
+
2
12.14
+
...
+
2
998.1000
Câu 58 :
Tính tổng sau
A
=
1
1.2.3
+
1
2.3.4
+
1
3.4.5
+
...
+
1
98.99.100
Câu 59 :
Tính tổng sau
B
=
1
1.2.3.4
+
1
2.3.4.5
+
1
3.4.5.6
+
...
+
1
27.28.29.30
Câu 60 :
Ba bạn An, Bình, Nam chia nhau ăn một quả bưởi. An ăn
1
3
quả bưởi. Bình ăn
3
10
quả bưởi. Hỏi Nam ăn bao nhiêu phần quả bưởi?
Câu 61 :
Một ngày bạn Lan làm những việc với thời gian như sau: ngủ
1
3
giờ; học ở trường
giờ; học và làm bài tập ở nhà
1
8
giờ; giúp đỡ gia đình
1
8
giờ; vui chơi
1
24
giờ. Hỏi bạn Lan còn thời gian rỗi không?
Câu 62 :
Tính
Câu 63 :
Tính
Câu 64 :
Tính
Câu 65 :
Tính
Câu 66 :
Hoàn thành bảng sau
Câu 67 :
Tìm x
Câu 68 :
Tìm x
Câu 69 :
Tìm x
Câu 70 :
Tìm x
Câu 71 :
Tìm x
Câu 72 :
Viết phân số
-
8
-
21
dưới dạng tích của hai phân số có tử và mẫu là các số có 1 chữ số
Câu 73 :
Viết phân số
-
18
55
dưới dạng tích của 2 phân số
Câu 74 :
So sánh giá trị hai biểu thức sau:
A
=
3
10
.
4
9
và
B
=
4.
3
8
Câu 75 :
So sánh giá trị hai biểu thức sau:
C
=
6
5
.
7
3
và
D
=
6.
2
5
Câu 76 :
Tính giá trị biểu thức rồi so sánh
Câu 77 :
Lúc 8h15p bạn Lan đi xe đạp điện từ A đến B với vận tốc là 30 km/h. Lúc 8h35p bạn Nam đi xe đạp điện từ B về A với vận tốc là 21km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 8h55p. Tính quãng đường từ A đến B.
Câu 78 :
Hãy tính
Câu 79 :
Tính nhanh
Câu 80 :
Hoàn thành bảng nhân sau (rút gọn nếu có thể)
Câu 81 :
Tính giá trị biểu thức
Câu 82 :
Tính giá trị biểu thức một cách hợp lý
C
=
5
12
.
6
11
+
5
12
.
5
11
+
7
12
Câu 83 :
Tính giá trị biểu thức một cách hợp lý
D
=
4
9
.
8
15
+
4
9
.
7
15
−
4
9
Câu 84 :
Tính giá trị biểu thức một cách hợp lý
E
=
3
10
.
−
4
9
+
2
5
−
3
10
.
5
9
+
−
3
5
Câu 85 :
Tính giá trị biểu thức một cách hợp lý
F
=
−
2
7
.
5
13
−
9
15
−
2
7
.
8
13
Câu 86 :
Tính giá trị biểu thức một cách hợp lý
1
10
.
4
11
+
1
10
.
8
11
−
1
10
.
1
11
Câu 87 :
Tính giá trị biểu thức một cách hợp lý
19
68
−
11
22
+
16
31
.
1
−
1
2
−
1
2
Câu 88 :
Tính giá trị biểu thức một cách hợp lý
4
3.5
+
4
5.7
+
4
7.9
+
4
9.11
Câu 89 :
Tính giá trị biểu thức một cách hợp lý
1
−
1
2
.
1
−
1
3
.
1
−
1
4
....
1
−
1
2010
Câu 90 :
Tính diện tích và chu vi một mảnh vườn đồ chơi hình chữ nhật có chiều dài
8
3
m
và chiểu rộng
5
4
m
Câu 91 :
Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h . Cùng thời gian đó thì Bình đi bộ từ B về A với vận tốc 5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc 7h45’. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 92 :
Một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng bằng
1
4
km, chiều dài gấp ba chiều rộng. Nếu chia khu vườn thành ba lô có diện tích bằng nhau để sản xuất, thì mỗi lô có diện tích bao nhiêu
k
m
2
?
Câu 93 :
Một vận động viên chạy với vận tốc trung bình 15 km/h. Từ điểm xuất phát tới đích người đó phải chạy mất
2
5
giờ. Nếu bạn chạy với vận tốc 8km/h thì từ điểm xuất phát đến đích bạn phải chạy mất bao nhiêu thời gian?
Câu 94 :
Tìm một số biết
Câu 95 :
Tìm một số biết
Câu 96 :
3
4
lít mật ong nặng
9
10
kg. Hỏi một lít mật ong nặng bao nhiêu kg?
Câu 97 :
72% mảnh vải dài 3,6m. Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Câu 98 :
4
5
số tuổi của bạn Hòa sau đây 4 năm là 12 tuổi. Hỏi hiện nay bạn Hòa bao nhiêu tuổi?
Câu 99 :
Một xí nghiệp đã thực hiện được
5
8
kế hoạch, còn phải làm tiếp 36 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp đã được giao theo kế hoạch
Câu 100 :
Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong 1 chai biết rằng lượng bơ trong trai sữa này là 27g
Câu 101 :
50% mảnh vải dài 12,75m. Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Câu 102 :
Tìm x biết:
Câu 103 :
Một xí nghiệp đã sản xuất được 4120 đôi giày, vượt kế hoạch 3%. Hỏi theo kế hoạch xí nghiệp đó phải sản xuất bao nhiêu đôi giày?
Câu 104 :
Một thùng đựng dầu sau khi lấy đi 16 lít thì số dầu còn lại bằng
7
15
số dầu đựng trong thùng. Hỏi thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
Câu 105 :
Bạn Lan đọc một cuốn sách trong ba ngày: Ngày thứ nhất đọc được
1
4
số trang. Ngày thứ hai đọc được 60% số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 60 trang cuối cùng. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang?
Câu 106 :
Một khu vườn trồng hoa hồng, hoa cúc và hoa đồng tiền. Phần trồng hoa hồng chiếm
3
7
diện tích vườn và bằng
6
5
diện tích trồng hoa cúc. Còn lại
90
m
2
trồng hoa đồng tiền. Tính diện tích khu vườn.
Câu 107 :
Tìm một số biết
Câu 108 :
Bố An gửi tiết kiệm tại ngân hàng với lãi suất 0,6% / tháng. Cuối tháng bố An nhận được 3000 đồng tiền lãi. Hỏi bố An gửi bao nhiêu tiền?
Câu 109 :
Tìm một số biết
Câu 110 :
Đường xe lửa Hà Nội – Hải Dương dài 57km và bằng
19
34
đường xe lửa Hà Nội – Hải Phòng. Hỏi đường xe lửa Hà Nội – Hải Phòng dài bao nhiêu km?
Câu 111 :
Công ty cầu đường đang thi công nâng cấp quốc lộ 1A. Đến tháng 10 công ty đã thi công được
4
5
chiều dài quãng đường, công ty còn phải thi công 80 km nữa mới hoàn thành kế hoạch vào cuối năm. Hỏi chiều dài quãng đường cần phải nâng cấp là bao nhiêu?
Câu 112 :
Trong giải cờ vua của trường, khối lớp 9 đạt
4
15
tổng số huy chương, khối lớp 7 đạt
1
4
tổng số huy chương ba khối đã đạt, khối lớp 8 đạt
5
7
số huy chương khối lớp 7 và khối lớp 9 đã đạt. Khối lớp 6 đạt được 30 huy chương. Tính số huy chương mỗi khối đã đạt được?
Câu 113 :
Năm 2000 miền Trung bị lũ lụt lớn gây thiệt hại nặng nề. Trường em tổ chức vận động đóng góp quà tặng cho các bạn đang gặp khó khăn. Khối lớp 9 góp
3
10
tổng số vở, khối lớp 8 góp
1
3
tổng số vở 3 lớp đã góp, khối lớp 7 góp 1000 cuốn vở. Khối lớp 6 góp
1
4
tổng số vở 3 lớp đã góp. Hỏi toàn trường đã góp được bao nhiêu vở?
Câu 114 :
Số học sinh vắng mặt bằng
1
6
số học sinh có mặt trong lớp. Nếu hai học sinh ra khỏi lớp thì số vắng mặt bằng
1
4
số có mặt. Hỏi lớp ấy có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 115 :
Bốn học sinh chung nhau mua một quả bóng. Bạn Hồng góp
1
5
tổng số tiền. Hạn Hải góp
1
5
số tiền mà các bạn đã góp. Bạn Bá góp
1
7
số tiền mà các bạn đã góp. Bạn Quý góp 30500 đồng. Hỏi giá tiền của quả bóng là bao nhiêu?
Câu 116 :
Ba đội thủy lợi cùng được giao đắp chung một con đê. Nếu đội một làm một mình thì mất 20 ngày, đội hai mất 25 ngày, đội ba mất 30 ngày. Hỏi trong bao lâu ba đội đắp xong con đê?
Câu 117 :
Tuổi của ba anh em là 58. Hỏi tuổi của mỗi người là bao nhiêu, biết rằng
3
4
tuổi của em út bằng
2
3
tuổi của anh thứ hai và bằng
1
2
tuổi của anh cả.
Câu 118 :
Hai tổ công nhân làm chung trong 12 giờ sẽ xong công việc được giao. Họ làm chung với nhau được 4 giờ thì tổ thứ nhất được điều đi làm việc khác. Tổ thứ hai làm nốt công việc còn lại trong 10 giờ thì xong. Hỏi tổ thứ hai làm một mình thì trong bao lâu sẽ hoàn thành công việc?
Câu 119 :
Làng Hoài Hữu cách làng Thanh Miếu 7 km. Nếu Giang và Sáng đi xe đạp, cùng xuất phát một lúc từ hai làng trên và ngược chiều nhau thì sau
1
4
giờ họ gặp nhau. Tìm vận tốc của mỗi người, biết rằng vận tốc của Giang bằng
3
4
vận tốc của Sáng.
Câu 120 :
Tìm một số biết:
Câu 121 :
Tìm một số biết:
Câu 122 :
Năm ngoái
2
5
số tuổi của Hùng là 4 tuổi. Hỏi năm nay Hùng bao nhiêu tuổi?
Câu 123 :
Một xí nghiệp đã thực hiện
4
7
kế hoạch, còn phải sản xuất thêm 360 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch?
Câu 124 :
3
4
quả dưa nặng
1
3
2
kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kg?
Câu 125 :
Một tổ công nhân phải trồng một số cây trong ba đợt. Đợt thứ nhất tổ phải trồng
1
3
số cây, đợt thứ hai tổ phải trồng
3
7
số cây còn lại. Đợt thứ ba tổ trồng nốt 160 cây. Tính tổng số cây mà tổ công nhân đó phải trồng?
Câu 126 :
Một tấm vải nếu bớt đi 10m thì còn lại
8
13
tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu m?
Câu 127 :
Một bể nước chứa đến
2
5
dung tích bể, cần chỏ chảy tiếp vào bể 600 lít nữa mới đầy. Hỏi dung tích của bể nước?
Câu 128 :
Một của hàng bán số m vải trong ba ngày. Ngày 1 bán
3
5
số m vải. Ngày hai bán
2
7
số m vải còn lại. Ngày thứ ba bán hết 40m vải. Tính tổng số m vải bán được trong ba ngày
Câu 129 :
Tìm tỉ số của hai số
Câu 130 :
Tìm tỉ số của hai số
Câu 131 :
Viết các tỉ số sau đây thành tỉ số của hai số nguyên
Câu 132 :
Viết các tỉ số sau đây thành tỉ số của hai số nguyên
Câu 133 :
Một người đi bộ một phút được 500m và một người đi xe đạp một giờ được 12km. Tính tỉ số vận tốc người đi bộ và người đi xe đạp.
Câu 134 :
Năm nay con 12 tuổi, bố 42 tuổi. Tính tỉ số giữa tuổi của con và tuổi của bố.
Câu 135 :
Tỉ số của hai số là
3
5
. Hiệu hai bình phương của chúng bằng -64
. Tìm hai số đó
Câu 136 :
Tìm tỉ số phần trăm của:
Câu 137 :
Tỉ số của hai số a và b bằng 120%. Tìm hai số đó biết rằng a – b =
–
3.
Câu 138 :
Trên một bản đồ tỉ lệ 1:1000000, đoạn đường bộ từ Hà Nội đến Vinh dài 29 cm. Tính độ dài đoạn đường trong thực tế.
Câu 139 :
Tỉ số tuổi con và tuổi mẹ hiện nay là 2:5. Cách đây 8 năm tỉ số tuổi con và tuổi mẹ là 1:4. Hỏi hiện nay tuổi con và tuổi mẹ là bao nhiêu?
Câu 140 :
Tỉ số học sinh lớp 6A và 6B là 2:3, nếu tăng số học sinh lớp 6A thêm 8 học sinh và lớp 6B thêm 4 học sinh thì tỉ số học sinh của hai lớp là 3:4. Tính số học sinh mỗi lớp.
Câu 141 :
Một tủ sách gồn 2 ngăn. Tỉ số giữa số sách của ngăn trên so với ngăn dưới là 4:3. Sau khi thêm 30 cuốn sách vào ngăn dưới thì tỉ số giữa số sách của ngăn trên so với ngăn dưới là 10: 9. Tính số sách ở mỗi ngăn lúc đầu.
Câu 142 :
Tính tỉ số của:
Câu 143 :
Trong Hội chợ Xuân, một công ty có
1
3
tổng số sản phẩm đạt huy chương vàng. Biết rằng trong tổng số sản phẩm của công ty thì số sản phẩm may chiếm
3
4
. Hỏi trong số sản phẩm may, số sản phẩm đạt huy chương vàng chiếm ít nhất bao nhiêu phần tram, chiếm nhiều nhất bao nhiêu phần trăm?
Câu 144 :
Năm nay con 10 tuổi, bố 40 tuổi. Tính tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố:
Câu 145 :
Tính tỉ số của:
Câu 146 :
Một người đi xe đạp trong 1 phút được 250m. Một người khác đi xe máy với vận tốc 50 km/h. Tính tỉ số vận tốc giữa người đi xe đạp và người đi xe máy.
Câu 147 :
Tỉ số của hai số a và b là
1
3
8
. Tìm hai số đó biết rằng tổng của chúng bằng 95.
Câu 148 :
Tính tỉ số phần trăm của hai số:
Câu 149 :
Tính tỉ số phần trăm của hai đại lượng:
Câu 150 :
Một sản phẩm năm trước bán với giá 80 000 đồng. Năm sau bán với giá 100 000 đồng. Hỏi năm sau giá bán đã tăng thêm bao nhiêu phần trăm?
Câu 151 :
Trên một bản đồ, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 12cm. Khoảng cách giữa hai điểm ấy trên thực tế là 60 km.
Câu 152 :
Tì lệ xích của một bản vẽ là 1:2000. Một cây cầu dài thì trên bản vẽ cây cầu này
dài bao nhiêu?
Câu 153 :
Tỉ lệ xích của một bản vẽ là 1:5000. Trên bản vẽ này, một đoạn đường đo được 42 cm. Hỏi trên thực tế đoạn đường này dài bao nhiêu?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 6
Toán học
Toán học - Lớp 6
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X