Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 8
Toán học
Bài tập Toán 8: Ôn tập chương 2 !!
Bài tập Toán 8: Ôn tập chương 2 !!
Toán học - Lớp 8
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10 Chia đơn thức cho đơn thức
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 11 Chia đa thức cho đơn thức
Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Phạm Công Bình năm học 2019
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 12 Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 2 Hình thang
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 3 Hình thang cân
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 4 Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 6 Đối xứng trục
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 7 Hình bình hành
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 8 Đối xứng tâm
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 9 Hình chữ nhật
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 11 Hình thoi
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 12 Hình vuông
Câu 1 :
Tìm điều kiện của x để các phân thức sau xác định:
Câu 2 :
Tìm điều kiện của biến để mỗi phân thức sau đây xác định. Khi đó chứng minh giá trị của phân thức luôn là hằng số:
Câu 3 :
Tìm x, biết:
Câu 4 :
Với mỗi biểu thức sau, hãy tìm giá trị của y để giá trị tương ứng của biểu thức bằng 1:
Câu 5 :
Tính giá trị của các biểu thức:
Câu 6 :
Tìm giá trị nguyên của biến u để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên:
Câu 7 :
Chứng tỏ với
x
≠
0
và
x
≠
±
a
(a là một số nguyên), giá trị của biểu thức:
P
=
a
−
x
2
+
a
2
x
+
a
.
4
a
x
−
8
a
x
−
a
là một số chẵn.
Câu 8 :
a) Với giả thiết là các biểu thức đều có nghĩa. Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số:
Câu 9 :
Cho phân thức
T
=
t
2
+
8
t
+
16
t
2
−
16
.
Câu 10 :
Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau
Câu 11 :
Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định:
Câu 12 :
Tìm a, biết:
Câu 13 :
Tìm giá trị của y để giá trị của phân thức
Y
=
9
y
2
−
9
y
3
+
y
4
y
3
−
3
y
2
bằng:
Câu 14 :
Tìm b nguyên để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên:
Câu 15 :
Thực hiện các phép tính sau:
Câu 16 :
Chứng minh đẳng thức:
Câu 17 :
Cho biểu thức
M
=
x
+
1
2
x
−
2
+
3
x
2
−
1
−
x
+
3
2
x
+
2
.
x
2
−
1
15
.
Câu 18 :
Tìm điều kiện của y để giá trị của biểu thức được xác định:
Câu 19 :
a) Thay phân thức
P
=
uv
u
−
v
vào biểu thức
A
=
uP
u
+
P
−
vP
v
−
P
rồi rút gọn;
Câu 20 :
Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào biến:
Câu 21 :
Tìm b nguyên để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên:
Câu 22 :
Chứng minh:
Câu 23 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của
P
=
t
2
t
−
8
.
t
2
+
64
t
−
16
+
17
,
với
t
≠
0
và
t
≠
8
Câu 24 :
Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 25 :
Chứng minh đẳng thức sau với
v
≠
0
;
±
1
:
Câu 26 :
Biến đổi các biểu thức tỉ sau thành phân thức:
Câu 27 :
Cho biểu thức:
B
=
x
+
2
2
−
x
−
2
−
x
x
+
2
−
4
x
2
x
2
−
4
:
2
2
−
x
−
x
+
3
2
x
−
x
2
.
Câu 28 :
Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
Câu 29 :
Chứng tỏ:
Câu 30 :
Tìm giá trị lớn nhất của
Q
=
(
r
+
2
)
2
r
.
1
−
r
2
r
+
2
−
r
2
+
10
r
+
4
r
,
với
r
≠
−
2
và
r
≠
0
Câu 31 :
a) Thực hiện phép tính:
6
x
2
x
−
3
−
9
2
x
−
3
với
x
≠
3
2
.
Câu 32 :
Cho biểu thức
M
=
a
3
+
4
a
2
+
4
a
a
3
−
4
a
.
Câu 33 :
Cho hai số x và y thỏa mãn 4
x
2
– 4xy +
y
2
= 0 và x khác y. Tính giá trị biểu thức
P
=
x
+
y
x
−
y
.
Câu 34 :
Rút gọn phân thức
4
x
3
y
6
x
2
y
4
ta được kết quả là
Câu 35 :
Mẫu thức chung của các phân thức:
x
+
1
x
−
1
,
x
−
1
x
+
1
,
2
(
x
−
1
)
2
là:
Câu 36 :
Phép chia
2
x
3
15
y
2
:
4
x
2
5
y
3
có kết quả là
Câu 37 :
Kết quả của phép tính
x
+
2
y
x
−
2
y
−
x
−
2
y
x
+
2
y
là
Câu 38 :
Tìm x nguyên dương để biểu thức
3
x
−
2
nhận giá trị nguyên
Câu 39 :
Cho đẳng thức:
x
3
−
x
2
x
2
−
2
x
=
.
..
x
−
2
.
Điền đa thức thích hợp để được đẳng thức đúng
Câu 40 :
Rút gọn biểu thức:
Câu 41 :
Cho biểu thức:
A
=
2
a
2
−
5
a
+
4
+
3
a
2
−
16
:
5
a
2
+
3
a
−
4
,
với
a
≠
1
và
a
≠
±
4
Câu 42 :
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P
=
2017
x
2
−
6
x
+
10
.
Câu 43 :
Rút gọn phân thức
3
ab
+
9
b
4
ab
2
+
12
b
2
ta được kết quả là
Câu 44 :
Điều kiện xác định của phân thức
x
x
2
−
36
là
Câu 45 :
Kết quả của phép tính
2
x
−
3
3
x
2
+
x
+
1
6
x
là
Câu 46 :
Phép chia
4
a
2
7
b
2
:
6
a
7
b
:
2
a
3
b
có kết quả là
Câu 47 :
Với giá trị nào của x thì phân thức
x
2
−
2
x
−
3
x
2
−
1
có giá trị bằng 0?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 8
Toán học
Toán học - Lớp 8
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X